Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Kinh tế môi trường - Lecture 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.07 MB, 21 trang )

1
Ph
Ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
b
b


n
n
v
v


ng
ng
ViÖn khoa häc vµ c«ng nghÖ m«i tr−êng
Tr−êng ®¹i häc b¸ch khoa Hµ Néi
NguyÔn ChÝ Quang
2
DESA DHA UNFCCC UNICEF UNCTAC UNDP UNSO
UNEP SBC UNU ECA ECLAC ESCAP ESCWA ECE


HABITAT ILO FAO UNESCO WHO ITU WMO UNIDO
World Bank IAEA
Phỏt trinbnvng l quỏ trỡnh ng m trong ú
s phnb ti nguyờn, phng hng ut, nh
hng cụng ngh, lut phỏp v th ch, v c ch
ra quyt nh cch rú khụng chỏp ng nhu
cucath h hinti, m cũn mbokh nng
ỏp ng nhu cuchoth h tng lai.




nh
nh
ngh
ngh


a
a
ph
ph


t
t
tri
tri



n
n
b
b


n
n
v
v


ng
ng
Xanh, Hiệu quả
và Công bằng
(Phát triển bền vững?)
Vấn đề
nghèo đói
Vấn đề
phát triển
Vấn đề
tài nguyên
Những vấn đề đặt ra trong phát triển kinh tế xã hội
B
B


n
n

v
v


ng
ng
mụi
mụi
tr
tr


ng
ng
T
T
ng
ng
tr
tr


ng
ng
kinh
kinh
t
t



Cụng bng
xó hi
3
Ph
Ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
b
b


n
n
v
v


ng
ng
Mô hình tích hợpkhaithácvàsử dụng tài nguyên
M
M

ôi
ôi
trư
trư


ng
ng
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế


h
h


i
i
M
M


c
c
tiêu
tiêu

- Đadạng nguồn
gen
-khả năng tự phục
hộimôitrường
-Năng suấtsinh
học
(A)
Mụctiêu
-Tăng sự bằng lòng về
nhu cầucơ bản
-khả năng hòan vốn cao
nhất
(C)
Mụctiêu
-Văn hóa đadạng (G)
-Chính quyền nhân dân
- ổn định
-Công bằng
(D)
(F)
(B)
S.D.
(E)
(A) Bảotồntruyền
thống
(B) Kinh tế môi
trường
(C) Phát triển
truyềnthống
(D) Tài nguyên

công
(E) Phát triểnbền
vững
(F) Kinh tế chính trị
(G) Sự tài trợ xã
hộitruyềnthống
From Hall, J.E. (1992) Doctoral thesis, Oxford Institute.







 







 




100
Tác động môi trường
Tác động môi trường

Chấtlượng
cuộcsống
Chấtlượng
cuộcsống
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
Phát triểnbềnvững
Phát triểnbềnvững
Chính sách mở cửa, đổimới
Tòan cầu hóa, WTO,…
Chính sách mở cửa, đổimới
Tòan cầu hóa, WTO,…
Chiếnlượctăng trưởng
và xóa đói giảm nghèo
Chiếnlượctăng trưởng
và xóa đói giảm nghèo
8
8
10
10
…trong hòan cảnh có
nhiềuhạnchế của đất
nước
…trong hòan cảnh có
nhiềuhạnchế của đất
nước
4
4
M
M



t
t
s
s


nguyên
nguyên
t
t


c
c


b
b


n
n
c
c


a
a

ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
b
b


n
n
v
v


ng
ng
1. Con người là trung tâm
2. Sự nhấttrívề tầmnhìnthế kỷ.
3. Tòan diệnvàtíchhợp.
4. Xác định mụctiêuvớinhững ưutiênđầutư rõ ràng.
5. Trên cơ sở các phân tích tòan diệnvàtin c
ậy.

6. Kếthợpchặtchẽ giám sát, họctập và không ngừng hòan thiện.
7. Lãnh đạo đấtnướcvàchủ quyềndântộc.
8. Chính phủ có khả năng điềuhànhvàquảnlýcao.
9. Xây dựng và phát triểntrêncơ sở hiệntại.
10.Sự tham gia hiệuquả củamọi thành phần
11.Kếthợp trung ương và địaphương.
12.Xây dựng và phát triểntrêncơ sở năng lựchiệncó.
Chiếnlược
phát triển
bềnvững
Vốn nhân lực
(y tế, giáo dục,
thân thiện, tự do, etc)
Vốnxãhội
(thu nhập khác nhau,
thể chế, dịch vụ xã hội,
Thân thiết, công bằng, etc)
V
ốnvậtlý
(thành phố, công viên,
chấtthải, Giao thông,, etc)
V
ốn tài nguyên
(nước, không khí,khí hậu
hảisản, rừng, etc)
Khung
Khung
ngu
ngu



n
n
v
v


n
n
b
b


n
n
v
v


ng
ng
V
ốn tài chính
(vay, tiếtkiệm, tín dụng,
Tiềngửi, trợ cấp, etc)
5


h
h

ì
ì
nh
nh
h
h


ch
ch
t
t
ó
ó
an
an
b
b


n
n
v
v


ng
ng
Vốnxãhội
Vốnsảnxuất Vốn tài nguyênTiêu chí bền

vững
Tiêu chí bền
vững
Cơ cấu tài khỏan vốn
Đ
Đ


u
u


ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
b
b


n
n

v
v


ng
ng
Mức độ hòan vốn đầutư trong lĩnh vực hòan nguyên đất có thể rất cao, do
có sự thay đổi đáng kể về tính sử dụng đất có tính đếnvị trí địalývàcông
nghệ hòan nguyên đượcápdụng
.
Đầutư nâng cao khả năng cung cấpnướcsạch vè vệ sinh môi trường có
hệ số hòan vốn cao, vớitỷ lệ lợi ích-chi phí cao, do có sự thu hút các nhà đầu
tư trách nhiệmxãhội
.
T
ăng khả năng cung cấp dịch vụ năng lượng bềnvững cũng mang lại
cơ hộihiệuquảđầutư cao vì đem lạilợiíchlớn cho người nghèo và môi
trường
.
Đầutư bảovệ và tái tạohệ sinh thái tự nhiên có thểđem lạilợiíchthuần
lớn, đặcbiệt là cho người nghèo
.
Đầutư thích ứng vớibiến đổikhíhậu là nhu cầucấpbáchđể giúp đỡ
người nghèo hoặcgiảmthiệthạichocộng đồng do thay đổimôitrường sống
.
6
s
s



ph
ph
á
á
t tri
t tri


n b
n b


n v
n v


ng
ng
-
-
h
h


th
th


ng gi
ng gi

á
á
tr
tr


Bao gồm4 nội dung chính sau:
1. Thế giớitự nhiên vớitấtcả sự sống tồntạicógiátrị thực
chất, đạo đứchiệnsinh
2. Nhân lực, hiệntạivàtương lai, đượctôntrọng và đượctạo
cơ hộinhư nhau, sự công bằng.
3. Xã hội đượcxâydựng, phát triển theo nguyên tắc công
bằng,dân chủ và văn minh, hòan bình ổn định
4. Chấtl
ượng Cuộcsống không ngừng phát triển đạo đức
“hưởng thụ”
Có rất nhiềugiải pháp trong thựctế
để thựchiện4 nội dung trên
s
s


b
b


n
n
v
v



ng
ng
• Là quá trình!
• Không phảilàkế họach hoặc báo cáo
• ứng dụng quan điểm sinh thái trong quảnlýphát
triển
•Hạch tóan môi trường, kinh tế và xã hội
•Giảipháptíchhợp
•Cânđốigiữaý tưởng và thựctế
7
Lồng ghép phát triểnbềnvững trong
kế họach và chiếnlược phát triển
kinh tế xã hội
Xã hội
Nhân lực & vănhóa, Giáo
dục
, quyền công dân, trậttự
xã hội
, Y tế, Công bằng và
giới
Kinh tế
Các yếutố kinh tế -xãhội
(Chính phủ,Chính sách, Luật pháp, các công cụ,
An ninh qu
ốc phòng)
Môi trường
Hệ thống, tài nguyên,
Ô nhiễm, Biến đổi

& Thiệthại
Th
Th
ú
ú
c
c
đ
đ


y
y
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
b
b


n

n
v
v


ng
ng
Th
Th
ú
ú
c
c
đ
đ


y
y
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n

n
b
b


n
n
v
v


ng
ng
8
Chiếnlượcpháttriểnbềnvững

Kế họach và chương trình hành động
!
Các mụctiêuquốcgia
Tài chính
Tài chính
Phát triển
kinh tế
Dịch vụ
công
Giáo dụcvà
đào tạo
Cơ sở
hạ tầng
Cơ sở

hạ tầng
Chínhsáchvề
đấtvàrừng
Biểnvà
ven bờ
Biến đổi
khí hậu
Đadạng
sinh học
Tác động
môi trường
Du lịch
Sảnxuất
sạch hơn
Tiếtkiệm
năng lượng
Quảnlýnước
Và chấtthải
Thựchiệnkế họach hành
động phát triểnbềnvững
Chiếnlược và chính sách ngành
Tỉnh
Thương mạivà
công nghiệp
Thương mạivà
công nghiệp
Qu
Qu
á
á

tr
tr
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
hi
hi


n
n
Ph
át triểncộng đồng
kế họach hành động liên
ngành, lãnh thổ và khu vực
Quận/huyện Xã/Phường Khác
Hệ thống quản lý tài nguyên và quy họach môi trường
Hệ thống quản lý tài nguyên và quy họach môi trường
Luật pháp,
chính sách
và thể chế
Quảnlý,
hướng dẫn,

cấpphép
Chiếnlượcvà
quy họach
sử dụng tài nguyên
Hướng dẫn
Thựchiệnkế họach
Phát triểnbềnvững
Hệ thống
Thông tin
Tích hợp: GIS
Chính sách, kế họach hành động và cơ chế thựchiện
Đa
Đa
d
d


ng
ng
sinh
sinh
h
h


c
c
&
&
ph

ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
b
b


n
n
v
v


ng
ng
Con
người
Các lợi
ích
Tòan
cầu
Công bằng xã

hội
Tăng trưởng
kinh tế
Bảovệ môi
trường
Kinh doanh
bềnvững
Giá trị xã hội
Giá trị kinh tế
Giá trị môi
trường
Giá trị gia
tăng
Phát triểnkinh
tế
Sử dụng bền
vững đadạng
sinh học
Phát triểnxã
hội
Chia sẻ lợiích
hợplývàcông
bằng
Bảovệ môi
trường
Bảotồn đadạng
sinh học
Phát triển
bềnvững
Đadạng

sinh học
9
T
à
i
ngu
y
ê
n
B
i

n
v
à
v
e
n
bờ
T
à
i
n
g
u
y
ê
n
n
ư


c
K
h
í
q
u
y

n
T
à
i
n
g
u
y
ê
n
k
h
ô
n
g
t
á
i
s
i
n

h
N
ăng
lượng tự
nhiên
Kh
íhậu
T
à
i
n
g
u
y
ê
n
đ

t
R

n
g
t

n
h
i
ê
n

D

c
h
v

h

s
i
n
h
t
h
á
i
Đ
a
d

n
g
s
i
n
h
h

c
H

ành vi
xã hội
S
ứckhỏe
L
òng tin
và giá trị
Thu nh
ập
Ch
ất
lượng
sống
C
ông
bằng
Ch
ính phủ
Thi
ệthại
An ninh
qu
ốc
phòng
T
ài nguyên
nhân lực
M

T

r
u
y

n
t
h
ô
n
g
L
â
m
n
g
h
i

p
C
ông
nghiệp
G
i
a
o
t
h
ô
n

g
T
h

t
r
ư

n
g
N
ô
n
g
n
g
h
i

p
D
u
l

c
h
D
ịch vụ
T
h


y
s

n
Doanh
nghiệp
Hệ thống thông tin
tích hợp
Giáo dục
tích hợp
Đạo đức
Nghiên cứu
tích hợp
Chính sách
tích hợp
Xãhội
Kinh tế
M
ôi trường
• năm 1930, giá trị không nhìn thấykhỏang 30% giá trị thị trường
• năm 2000 chiếm85%
• năm 2010 và bao nhiêu đây ???
Gi
Gi
á
á
tr
tr



không
không
nh
nh
ì
ì
n
n
th
th


y
y
Gi
Gi
á
á
tr
tr


nh
nh
ì
ì
n
n
th

th


y
y
Tảng băng ngầm
Bảng cân đối
 Vốntri thức
 Tốc độ & sự nhanh nhẹn
 Năng lực đổimới
 các nguồnvốn bên ngoài
 Quản lý các đốitác
 Sự cảithiệnxãhộivàmôitrường –
“s
ự bềnvững”
10
Chi
Chi
ế
ế
n
n




c
c
kinh
kinh

doanh
doanh
doanh
doanh
nghi
nghi


p
p
?
?
Giátrị gia tăng
xã hội
Giátrị gia tăng
kinh tế
Giátrị gia tăng
môi trường
Sustainbility
Sustainbility
Business
Business
Economic Perspective
Economic Perspective
Environmental Perspective
Environmental Perspective
Monopoly
Monopoly
Risk
Risk

management
management
I
n
n
o
vat
i
o
n
Gi
Gi


i
i
ph
ph
á
á
p
p
kinh
kinh
doanh
doanh
b
b



n
n
v
v


ng
ng
Các giải pháp kinh doanh
Giấy phép họat động
Giảm chi phí
Mở rộng thị trường
Thị trường mới
Tăng lợi nhuận
Cạnh tranh
Tổ chức-Quảnlý
Gi
átrị
T
ầm nhìn
M
ôhìnhkinhdoanh
Thay
đổi
L
ượng hóa
Ngoại ứng
Thay đổimôitrường
Phát triểnxãhội
Thay đổi công nghệ

Áp lực đổimới
Kinh doanh bềnvững
Gi
átrị kinh tế
Gi
átrị xã hội
Gi
átrị môi trường
11
Y
Y
ế
ế
u
u
t
t


b
b


n
n
v
v


ng

ng
trong
trong
vòng
vòng
đ
đ


i
i
s
s


n
n
ph
ph


m
m
Tài nguyên đầu vào
Năng lượng
Nước
Hóa chất
Các vật
liệu khác
Nhiên liệu

Chất thải và thiệt hại đầu ra
Nước thải
Chất thải rắn
Chất thải độc hại
Khíthải
Thiệt hại đất đai
CO2
Khai th¸c tµi nguyªn
Nhµ s¶n xuÊt
Nhµ cung cÊp trùc tiÕp
Nhµ ph©n phèi
Nhµ s¶n xuÊt
NhµcungcÊpdÞchvô
Nhµ qu¶n lý chÊt th¶i
Nhµ s¶n xuÊt thiÕt bÞ
Chi
Chi
ế
ế
n
n




c
c
kinh
kinh
doanh

doanh
b
b


n
n
v
v


ng
ng


Ch
Ch
ương
ương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
đ
đ


i

i
t
t
á
á
c
c


Gi
Gi


i
i
ph
ph
á
á
p
p
khu
khu
v
v


c
c



H
H


p
p
t
t
á
á
c
c
s
s
á
á
ng
ng
t
t


o
o


S
S



t
t
í
í
n
n
nhi
nhi


m
m
Kếtnốivới
cộng đồng


S
S


n
n
ph
ph


m
m
xanh

xanh


C
C


i
i
thi
thi


n
n
h
h


th
th


ng
ng
cung
cung


ng

ng


Sinh
Sinh
th
th
á
á
i
i
công
công
nghi
nghi


p
p
Kếtnốivớihệ
thống giá trị


Chi
Chi
ph
ph
í
í
v

v


n
n
h
h
à
à
nh
nh
th
th


p
p


C
C
ơ
ơ
h
h


i
i
kinh

kinh
doanh
doanh
m
m


i
i


V
V


t
t
li
li


u
u
t
t
á
á
i
i
sinh

sinh


N
N
ăng
ăng




ng
ng
t
t
á
á
i
i
sinh
sinh


S
S


đ
đ



n
n
b
b
ù
ù


M
M
ô
ô
ph
ph


ng
ng
sinh
sinh
th
th
á
á
i
i
Giátrị từ hệ
sinh thái
Giátrị thông tin



Gia
Gia
t
t
ăng
ăng
tri
tri
th
th


c
c


Gi
Gi
á
á
tr
tr


trên
trên
1
1

đơn
đơn
v
v


s
s


n
n
ph
ph


m
m


Gi
Gi
á
á
tr
tr


trên
trên

1
1
đ
đ


ng
ng
v
v


n
n
đ
đ


u
u




Gi
Gi


m
m

ph
ph
ế
ế
ph
ph


m
m


V
V


t
t
li
li


u
u
cho
cho
1
1
ngư
ngư



i
i
tiêu
tiêu
d
d
ù
ù
ng
ng
12
Mụ
Mụ
h
h


nh
nh
kinh
kinh
doanh
doanh
b
b


n

n
v
v


ng
ng
Kinh t
Mụi trng Xó hi
Li
nhun
Cụng bng
Ti nguyờn,
mụi trng
Hiuqu
sinh thỏi
ut
trỏch nhim
xó hi
Cỏc ngunvn
ti chớnh
Phỏt trin
Cng ng
C s
h tng
doanh nghip
Doanh nghip
bnvng
Cỏc ngnvn
ti nguyờn

ut trỏch
nhimxóhi:
ut trờn c s
phỏt trinbn
vng:
Hũan vn
Bov mụi trng
Cụng bng xó hi
Giỏtrctorabng ?
nh ngha v Hiu sut sinh thỏi
Hiu sut sinh thỏi l t s gia giỏ tr gia tng vtỏc
ng mụi trng gia tng, hay l t s gia mt ch s
hot ng kinh t v mt ch s hot ng mụi trng
sinh thỏi
L
L


i
i


ch
ch
ti
ti


m
m

nng
nng




u
u
t
t
b
b


n
n
v
v


ng
ng
Chia sẻ
Tài nguyên /
Môi trờng
Chia sẻ
Dữ liệu
Thời gian
Cải thiện


Hiệu quả
Chia sẻ
Mục tiêu
Đờngcơsở
cho dự án
môi trờng
Ngân hàng dữ liệu tích hợp tài nguyên, môi trờng và xã hội
Hiện đại hoá xã hội (thông tin, tri thức)
Qu
Qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
Kế ho
Kế ho


ch
ch
Kinh
Kinh
tế
tế
Quản lý/ Tích hợp/ Tích hợp/
Giám_sát Liên ngành Tối u hoá

Kinh doanh bền vững
Sinh thái
công nghiệp
X
X


h
h


i
i
Hiệu quả sinh thái/
Phát triển bền vững
13
highlow
high
low
?
Economic performance
Environmental performance
thấp hiệu quả hoạt động môi trường cao
(lớn
mức độ tác động môi trường nhỏ)
thấp hiệu quả hoạt động tài chính cao


h
h

ì
ì
nh
nh
đ
đ


u
u


b
b


n
n
v
v


ng
ng
Phân
Phân
t
t
í
í

ch
ch
kinh
kinh
doanh
doanh
b
b


n
n
v
v


ng
ng
Source by Figge & Hahn 2003
14
Liên
Liên
k
k
ế
ế
t
t
du
du

l
l


ch
ch
v
v
à
à
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
b
b


n
n
v
v



ng
ng
Chú giải: + tác động tích cực, - tác động tiêu cực
Kinh tế
Môi trường
Xã hội
Du lịch
Lao động
Thu nhập
Dịch vụ
Giáo dục
Y tế
Giao thông
Tắc đường
Chấtlượng nước
và không khí
Tài nguyên
thiên nhiên
Chấtthải
rắn
Di sản
vănhóa
Các khu
bảotồn,
công viên
B
B



n
n
n
n


i
i
dung
dung
ch
ch
í
í
nh
nh
trong
trong
quan
quan
h
h


gi
gi


a

a
b
b


n
n
v
v


ng
ng
v
v
à
à
kinh
kinh
doanh
doanh
:
:
1. Các cơ hội kinh doanh mới được hình thành do sử
dụng bềnvững tài nguyên và dịch vụ từ hệ sinh thái
2. Phát triển kinh doanh thân thiệnvớimôitrường và
sạch vừa làm tăng nhu cầuvừatăng cơ hộichocác
doanh nghiệp
3. Tầm quan trọng củaviệc ứng dụng các nguyên tắc
củahệ sinh thái trong kinh doanh bềnvững

4. Đáp ứng nhu cầu nâng cao chấtlượng sống của
người lao động sẽ mang lạ
ilợi ích cho doanh nghiệp
bềnvững hơn
15
định hớng chiến lợc
Phát triển bền vững ở Việt Nam
(Chơng trình Nghị sự 21 của Việt Nam)
Ngày 17/8/2004 Thủ tớng Chính phủ đ ký Quyết định số
153/2004/QĐ-TTg phê duyệt và ban hành Định hớng Chiến
lợc về Phát triển bền vững của Việt nam
Unsustainable Resource Management
Environmental Externalities
Loss of Biodiversity
Intergenerational Equity
16
T
T


l
l


v
v
à
à
m
m



t
t
độ
độ
ng
ng


ời
ời
nghèo
nghèo


Vi
Vi


t
t
nam
nam
, 2002
, 2002
-
-
2004
2004

Mục tiêu phát triển bền vững về kinh tế là đạt
đợc sự tăng trởng kinh tế nhanh và ổn định với
cơ cấu kinh tế hợp lý, đáp ứng đợc yêu cầu nâng
cao đời sống của nhân dân hiện tại, đồng thời tránh
đợc sự suy thoái hoặc đình trệ sự phát triển trong
tơng lai, tránh để lại gánh nặng nợ nần lớn cho các
thế hệ mai sau.
17
Mục tiêu phát triển bền vững về xã hội là đạt đợc
kết quả cao trong việc thực hiện dân chủ, tiến bộ
và công bằng xã hội. Sức khoẻ nhân dân ngày càng
đợc nâng cao, mọi ngời đều đợc học hành và có
việc làm, giảm tình trạng đói nghèo và hạn chế
khoảng cách giàu nghèo giữa các tầng lớp và nhóm
x hội, giảm các tệ nạn x hội, nâng cao mức độ
công bằng về quyền lợi và nghĩa vụ giữa các thành
viên và giữa các thế hệ của một x hội, duy trì và
phát huy đợc tính đa dạng và bản sắc văn hoá dân
tộc.
Mục tiêu của phát triển bền vững về Tài nguyên -
Môi trờng là khai thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm
và có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên; phòng ngừa,
ngăn chặn, xử lý và kiểm soát có hiệu quả ô nhiễm
môi trờng, bảo vệ tốt môi trờng sống; bảo vệ đợc
các vờn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự
trữ sinh quyển và bảo tồn sự đa dạng sinh học; khắc
phục suy thoái và cải thiện chất lợng môi trờng
sinh thái.
18
1. Con ngời là trung tâm của sự phát triển bền vững.

2. Phải coi
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
kinh
kinh
tế
tế là nhiệm vụ trung tâm, là một phơng tiện
chủ yếu để đạt đợc mục đích đáp ứng ngày càng đầy đủ hơn nhu cầu
vật chất và tinh thần của mọi tầng lớp nhân dân, xây dựng đất nớc giàu
mạnh, x hội công bằng, dân chủ và văn minh.
3. Khoa học và công nghệ là nền tảng và động lực cho công nghiệp hóa,
hiện đại hóa, phát triển nhanh và bền vững đất nớc
4. Bảo vệ và cải thiện môi trờng phải đợc coi là một yếu tố không thể
tách rời của quá trình phát triển.
5. Quá trình phát triển phải đảm bảo đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại
và không gây trở ngại tới cuộc sống của các thế hệ tơng lai.
6. Phát triển bền vững là sự nghiệp của toàn dân.
7. Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế là quan trọng đối với sự phát triển đất
nớc.
8. Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế - x hội, bảo vệ môi trờng với đảm

bảo quốc phòng và an ninh, trật tự an toàn x hội.
Nh
Nh


ng
ng
nguy
nguy
ê
ê
n
n
t
t


c c
c c
ơ
ơ
b
b


n
n
c
c



a
a
ch
ch
ơ
ơ
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
Nghị
Nghị
s
s


21
21
Vi
Vi


t
t
nam

nam
:
:
Những nguyên tắc nêu trên đợc quán triệt và là cơ sở để
xác định 19 lĩnh vực hoạt động u tiên trong Chơng
trình nghị sự 21 của Việt Nam.
Chơng trình Phát triển bền vững là một chiến lợc khung,
nhằm phát triển bền vững đất nớc trên cơ sở kết hợp hài
hòa giữa phát triển kinh tế, phát triển x hội và bảo vệ tàI
nguyên, môi trờng.
Nội dung của Chơng trình bao gồm những định hớng lớn
làm cơ sở để triển khai thực hiện và phối hợp hành động,
bảo đảm phát triển bền vững đất nớc trong thế kỷ 21.
19
Chơng trình Nghị sự 21 của Việt nam nêu lên những thách
thức mà Việt Nam đang phải đối mặt, đề ra những chủ
trơng, chính sách, công cụ pháp luật và những lĩnh vực
hoạt động u tiên cần đợc thực hiện để phát triển bền
vững.
Là căn cứ để cụ thể hóa Chiến lợc phát triển kinh tế x hội
2001 - 2010, Chiến lợc Bảo vệ môi trờng đến năm 2010
và định hớng đến năm 2020, xây dựng kế hoạch 5 năm
2006 - 2010, cũng nh xây dựng các Chiến lợc và Kế
hoạch phát triển của các ngành, địa phơng
Liên kết giữa chiến lợc phát triển bền vững,
chiến lợc phát triển kinh tế xã hội và kế hoạch quốc gia về xoá đói
giảm nghèo
Ten-Year Socio-Economic
Development Strategy
Five-Year Plan,

Targeted programs
CPRGS
Annual plans
Public Investment
Program
Viet Nam Agenda 21
Viet Nam Agenda 21
20
Phát triển kinh tế bền vững
5 vấn đề u tiên:
Tăng trởng kinh tế nhanh
Thay đổi mô hình sản xuất - tiêu dùng
Công nghiệp hóa sạch
Phát triển ngành bền vững
Phát triển bền vững vùng và địa phơng.
Phát triển xã hội bền vững
5 vấn đề u tiên:
Xóa đói giảm nghèo
Hạn chế tăng dân số
Định hớng đô thị hóa và di dân
Nâng cao chất lợng giáo dục,
Cải thiện y tế và vệ sinh môi trờng
21
Phát triển môi trờng bền vững
9 vấn đề u tiên:
Chống thoái hóa đất.
Sử dụng và quản lý tài nguyên nớc.
Khai thác và sử dụng hợp lý, bền vững tài
nguyên khoáng sản.
Bảo vệ tài nguyên biển, ven biển.

Bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng.
Giảmônhiễmkhôngkhíởđôthịvàkhu
công nghiệp.
Quản lý chất thải rắn.
Bảo tồn đa dạng sinh học.
Phòng chống thiên tai

×