Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Mạch điện 1 ( ĐH kỹ thuật công nghệ TP.HCM ) - Bài tập chương 5 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.2 KB, 5 trang )

Chương V: Mạng hai cửa
Trang 136
BÀI TẬP CHƯƠNG V: MẠNG HAI CỬA
Bài 5.1 Cho mạng 2 cửa hình T như hình 5.1
a. Tìm bộ thơng số dạng Z của mạng 2 cửa.
b. Suy ra các hàm truyền đạt K
U
= U
2
/ U
1
, K
UI
= U
2
/ I
1
khi cửa 2 hở mạch







Bài 5.2
Tìm thông số Z và Y của mạng hai cửa sau:









Bài 5.3: Cho mạng 2 cửa hình T như hình 5.3
a. Tìm bộ thơng số dạng Z của mạng 2 cửa.
b. Suy ra các hàm truyền đạt K
U
= U
2
/ U
1
, K
UI
= U
2
/ I
1
khi cửa 2 hở mạch









Bài 5.4:
Cho mạng hai cửa hình 5.4.

a. Xác đònh ma trận Z.
b. Tính trở kháng vào cửa 1 khi mắc vào cửa hai một điện trở R.






R
1
R
2
L
R
1
L
C
I
1

I
2
U
1
U
2
Hình
5
.
1

Hình 5.
2
10
Ω
10
Ω
10
Ω
10
Ω
10
Ω
U
1
I
1
I
2
U
2
R
L
C
I
1

I
2
U
1


U
2
Hình 5.
3
Hình 5.
4
R
3
x
U

μ
R
1
R
2
1

x
U


1’

2
2’
Chương V: Mạng hai cửa
Trang 137


Bài 5.5:
Xác đònh ma trận Y của mạng hai cửa hình 5.5.








Bài 5.6:
Thành lập ma trận Y và H của mạng hai cửa hình 5.6, nghiệm lai các điều
kiện đối xứng của mạng hai cửa.







Bài 5.7:
Xác đònh các hệ số của ma trận A của mạng hai cửa hình 5.7.







Bài 5.8:

Xác đònh các thông số dạng Y, A của mạng hai cửa hình 5.8.









Bài 5.9:
Tìm ma trận Y của mạng hai cửa hình 5.9





1
I


Hình 5.
5
j
20Ω
j
40Ω
j
20Ω
-

j
40Ω -
j
40Ω
2
I

4
I

5
I

3
I

1
U


2
U

20Ω

c
1

1’


2

2’

100Ω

100Ω

1
U

2
U

1
I


2
I

Hình 5.
6
d
Hình 5.7
10
Ω
R
2
2

I

100
Ω
100
Ω
1k
Ω
1
U


2
U

1
I

1

1’

2

2’

Hình 5.
8
100
Ω

x
U


2
I

220
Ω
330
Ω
150
Ω
1
U


2
U

1
I


x
U,

150
2
12Ω

12Ω 12Ω
j

j

-
j

j

**
2’
1
1’
Hình 5.
9

Chương V: Mạng hai cửa
Trang 138


Bài 5.10:
Cho mạch điện như hình 5.10. Xáùc đònh công suất trên phần tử Z
2
.








Bài 5.11:
Cho mạch điện như hình 5.11. Tìm công suất trên tải Z
2







Bài 5.12:
Cho mạch điện như hình 5.12, tìm mạch tương đương Thévenin giữa hai
cực AB. Ghép giữa AB trở kháng Z = 50+j50 (Ω). Tìm công suất trên Z.























j
10Ω
1
I


2
I


1
U


2
U


)A(
0
02∠

Hiệu dụn

g

phư
ù
c
Z
2
= 10+
j








=
jj
Z
552
010

Hình 5.1
0
-
j
10Ω
1
I



2
I


1
U


2
U


)V(
0
0300∠

Hiệu dụn
g

p
hức
Z
2
=20+
j
40Ω







=
05020
010
,,
,
Y

Hình 5.11
-
j
100Ω
1
I


2
I


1
U


2
U



)V(
0
0300∠

Hiệu dụn
g
phức
Z
2
=50+
j
50Ω







=
552
010
j
Z

Hình 5.1
2
A
B

Chương V: Mạng hai cửa
Trang 139

ĐÁP SỐ – HƯỚNG DẪN CHƯƠNG V
Bài 5.1
:













+
++
+
++
++
=
C
C
L
C
C

C
C
C
C
L
ZR
ZR
ZR
ZR
ZR
ZR
ZR
ZR
ZR
ZR
Z
2
2
1
2
2
2
2
2
2
1

Khi hở mạch cửa hai (I
2
= 0)


CLCLC
C
U
ZRZZZRZRRR
ZR
U
U
K
22121
2
1
2
++++
==


C
C
I
ZR
ZR
I
U
K
+
==
2
2
1

2

Bài 5.2
: Ω==
3
50
2211
ZZ; Ω==
3
10
2112
ZZ

80
5
2211
== YY ;
80
1
2112
−== YY
Bài 5.3
:
C
ZRZ +
=
11
;
C
ZZ

=
12
;

LC
ZZZ +=
22
;
C
ZZ
=
21
.
Khi hở mạch cửa hai (I
2
= 0)

C
C
U
ZR
Z
U
U
K
+
==
1
2



CI
Z
I
U
K ==
1
2

Bài 5.4
: a)






+μ−
+
=
3213
331
RRRR
RRR
Z

b)
22
2112
11

ZR
ZZ
ZZ
V
+
−=


Bài 5.5
: Ngắn mạch cửa 2 (Cho 0
2
=U

)
Giả sử: AI 1
2
=


)V(
j
20
4

=
ϕ



Ỵ )A(,

j
I 50
40
4
3
=

ϕ
=


Ỵ )A(,III 50
234
−=−=



Ỵ )V(jIj 4040
443
−=ϕ+=ϕ





Ỵ A
j
I 1
40
3

5
=

ϕ
−=


Ỵ A,III 50
541
=+=




)V(jIjU 3020
311
−=ϕ+=



Do đó:
60
1
1
11
j
U
I
Y ==



(
);
30
1
2
21
j
U
I
Y ==


(
)
Chứng minh tương tự ta được:
Chương V: Mạng hai cửa
Trang 140

60
1122
j
YY == ( );
30
2112
j
YY == ( )
Bài 5.6
: Phương trình thế nút (đỉnh):








=
















+−
−+
2
1
2
1
20

1
100
1
20
1
20
1
20
1
100
1
I
I
U
U














=⇒




+−=
−=
060050
050060
2
1
060050
050060
212
211
,,
,,
Y
)(
)(
U,U,I
U,U,I


( )
Giải (1) và (2) để tìm
21
IvàU

theo
12
IvàU


ta được:







Ω
=⇒



+−=
+=
S,,
,,
H
U,I,I
U,I,U
01830830
830716
01830830
830716
212
211




Mạng hai cửa là đối xứng: Y
11
=Y
22
; Y
12
=Y
21
H
12
=-H
21
; ΔH=H
11
H
22
– H
12
H
21
= 1
Bài 5.7:
A
11
= 5,55; A
12
= 545,45Ω ; A
21
= 0,0545 ; A
22

=5,55
Bài 5.8:
Y
11
= 0,01029 ; Y
12
= -0,00828
Y
21
= -0,00771 ; Y
22
= 0,01 ;
A
11
=1,297; A
12
= 129,7Ω ; A
21
= 0,005 ; A
22
=1,335.
Bài 5.9:

6
1
11
=Y
;
20
12

1
12
,jY +−=
;

20
12
1
21
,jY +−= ; 080
6
1
22
,jY −= .

×