Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Thí nghiệm vi xử lý - Bài 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.99 KB, 6 trang )

Phòng thí nghiệm Vi xử lý Bài thí nghiệm Vi xử lý

Trang 23
BÀI 02:
TRUYỀN SỐ LIỆU SONG SONG



 MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Giúp sinh viên bằng thực nghiệm khảo sát các vấn đề chính sau đây :
- Truyền số liệu từ máy tính ra ngoài và từ ngoài vào máy tính.

 THIẾT BỊ SỬ DỤNG
1. Bộ thí nghiệm μPTS-31.
2. Board thí nghiệm μPM-302.
3. Máy vi tính.

PHẦN I : CƠ SỞ LÝ THUYẾT

I. KẾT NỐI PHẦN CỨNG

Khối thí nghiệm μPM-302 cho bài thí nghiệm về truyền số liệu được sử dụng
kết hợp với bộ giao tiếp PCBUS-2 gắn trên khe cắm mở rộng của máy tính và bộ đệm
số liệu và giải mã lệnh (PART A + PART C) trên thiết bị chính μPTS-31.
Khi tiến hành thí nghiệm cần nối cáp từ ổ ra của PCBUS-2 với ổ CON1 của
thiết bị
chính μPTS-31.
Sơ đồ mạch của khối thí nghiệm ở trang bên, trong đó vi mạch U1 (74LS374)
có nhiệm vụ chốt số liệu truyền ra từ máy tính. Các đèn LED nối với các ngõ ra U1
cho phép hiển thị số liệu xuất ra trên U1 chính là số liệu xuất ra từ máy tính.
Vi mạch U2 (74LS245) là bộ đệm dữ liệu cho phép chuyển dữ liệu từ ngoài vào


máy tính. Dữ liệu được xác lập đặt trước bằng các công tắc DIP - SWITCH ở vị
trí ON
hoặc OFF tương ứng.

II. PHẦN MỀM

Trong máy tính đã nạp sẵn các chương trình viết bằng ngôn ngữ ASSEMBLY
cho bài thí nghiệm bao gồm :
- UPM302.ASM là chương trình soạn thảo cho bài thí nghiệm truyền số liệu
được đặt trong thư mục C:\TNVXL\TASM
- UPM302.EXE là chương trình mã máy sử dụng khi thí nghiệm truyền số liệu
được chứa trong thư mục C:\TNVXL\TASM







Phòng thí nghiệm Vi xử lý Bài thí nghiệm Vi xử lý

Trang 24
* Lưu đồ chương trình cho bài thí nghiệm truyền số liệu :
















































Begin
Có phím nhấn?
Nhấn phím 'X'?
Nhấn phím 'T'?
Đọc dữ liệu từ SW DIP-
8 ( μPM-302) và xuất dữ
liệu vừa đọc ra màn hình
Nhập dữ liệu từ bàn
phím (máy tính)
Xuất dữ liệu vừa nhập ra
Led (μPM–302)
Y
N
N
Y
Y
Y
End
Nhấn phím 'N'?
N
N

Phòng thí nghiệm Vi xử lý Bài thí nghiệm Vi xử lý

Trang 25



















Sơ đồ mạch khối thí nghiệm truyền số liệu


III. NHẬP DỮ LIỆU TỪ SW (μPM – 302)

Công tắc SW kết nối với 74LS245 có địa chỉ là 310h (do nối với 1Y0) nên sử
dụng các lệnh sau để nhập liệu từ SW vào máy tính:


mov dx,310h
in al,dx

IV. XUẤT DỮ LIỆU RA LED (μPM – 302)

Các Led trên board thí nghiệm kết nối với 74LS374 có địa chỉ là 310h (do nối
với 2Y0) nên sử dụng các lệnh sau để xuất dữ liệu ra Led:

mov dx,310h
out dx,al

PHẦN II : TIẾN TRÌNH THÍ NGHIỆM

I.
KẾT NỐI PHẦN CỨNG
1. Nối cáp liên lạc giữa ổ nối CON1 (DB25M ) của thiết bị chính μPTS-31 với
ổ nối DB25M của Card PCBUS-2 gắn sau máy tính.
2. Sử dụng dây có chốt cắm hai đầu để nối mạch:
+5V
1
2
3
4
5
6
7
8
16
15
14

13
12
11
10
9
CS1
74LS374
3
4
7
8
13
14
17
18
1
11
2
5
6
9
12
15
16
19
D0
D1
D2
D3
D4

D5
D6
D7
OC
CLK
Q0
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
74LS245
2
3
4
5
6
7
8
9
19
1
18
17
16
15
14
13

12
11
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
G
DIR
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
1 16
2 15
3 14
4 13
5 12
6 11
7 10
8 9
CON 1
1

2
3
4
5
6
7
8
CS2
Phòng thí nghiệm Vi xử lý Bài thí nghiệm Vi xử lý

Trang 26
- Nối các chốt nguồn +5V và GND (POWER INPUT) của khối μPM-302 với
ngõ ra nguồn nuôi +5V và GND của thiết bị chính μPTS31. Chú ý cắm đúng cực tính
của nguồn.
3. Nối cáp liên lạc giữa ổ nối CON3 của thiết bị chính μPTS-31 (PART C) với
ổ CON1 của khối thí nghiệm μPM-302.
- Nối CS1 của μPM-302 với chốt 2Y0 /CON 5 của thiết bị chính μPTS31
(PART C).
- Nối CS2 của μPM-302 với chốt 1Y0 / CON 4 thiết b
ị chính μPTS31 (PART
C).

II. CÁC BƯỚC THÍ NGHIỆM

- Thực hiện chương trình:

.model small
.stack 100h
.data
.code

main proc
mov ax,@data
mov ds,ax

mov ax,02h
int 10h ; Xóa màn hình

start:
mov ah,08h
int 21h
cmp al,’N’
je nhap
cmp al,’X’
je xuat
cmp al,’T’
je exit
jmp start

exit:
mov ah,4Ch
int 21h

nhap:
mov dx,310h
in al,dx
mov bx,0101h
call print_monitor
jmp start
xuat:
Phòng thí nghiệm Vi xử lý Bài thí nghiệm Vi xử lý


Trang 27
mov dx,0202h
call scan_kb
mov dx,310h
out dx,al
jmp start

main endp

include tnvxl.asm

END main

- Thực hiện xuất dữ liệu ra Led:
Ví dụ cần xuất số liệu 139, đầu tiên nhấn ‘X’, con trỏ nhảy về hàng mã xuất ,
nhập số 139 từ bàn phím.
Sau khi xuất mã từ máy tính, quan sát trạng thái các đèn LED hiển thị trên khối
μPM-302. Ghi nhận kết quả với LED sáng D =1, LED tắt D = 0.

STT Mã Nhập LED7
D7
LED
6
D6
LED5
D5
LED4
D4
LED3

D3
LED2
D2
LED1
D1
LED0
D0
Mã 10
1
2
3
4
5

- Truyền số liệu từ khối μPM-302 vào máy tính

Số liệu từ bên ngoài được chọn từ công tắc DIP-SW trên khối μPM-302. Gạt các công
tắc để xác lập số liệu ngoài. Chú ý : Công tắc đẩy lên ở “ON” D = 0, ngược lại D = 1.
Nhấn ‘N’ và ghi nhận giá trị đặt.

STT
SW-7
D7
SW-6
D6
SW-5
D5
SW-4
D4
SW-3

D3
SW-2
D2
SW-1
D1
SW-0
D0
Giá trị
đặt
trên
SW
Máy
tính
nhận
được
1
2
3
4
5

- Thay đổi địa chỉ của CS1 (Led) và CS2 (SW), thực hiện đọc dữ liệu từ SW
và sau đó xuất dữ liệu vừa đọc ra Led.
- Thay đổi chương trình để xuất giá trị ra màn hình ở dạng số nhị phân.
- Thay đổi chương trình để xuất giá trị ra màn hình ở dạng số thập lục phân.
- Thay đổi chương trình để Led của board thí nghiệm µPM-302 và bộ thí
nghiệm chính µPTS-31 sáng theo dữ li
ệu nhập từ SW (không nhập từ bàn
Phòng thí nghiệm Vi xử lý Bài thí nghiệm Vi xử lý


Trang 28
phím máy tính). Gợi ý: khai báo thêm một biến tạm để lưu trữ giá trị nhập từ
SW.


×