Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Thí nghiệm điện tử xung số - Bài 4 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.39 KB, 16 trang )

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
Họ tên:
Lớp:
Nhóm:
Bàn số:
BÀI 4
MẠCH ĐẾM VÀ THANH GHI


 MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU THÍ NGHIỆM
Giúp sinh viên bằng thực nghiệm khảo sát :
• Tìm hiểu cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của sơ đồ mạch đếm.
• Tìm hiểu hoạt động của bộ đếm 4 bit và các sơ đồ ứng dụng.
• Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động của vi mạch đếm mười với mã BCD.
• Tìm hiểu cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của bộ đếm thuận ngược 8 bit
mã BCD
 THIẾT BỊ SỬ DỤNG
1. Thiết bò chính cho thực tập điện tử số DTS-21.
2. Dao động ký 3 tia.
3. Khối thí nghiệm DM-208 cho bài thực tập (gắn lên thiết bò chính DTS-21).
4. Dây có chốt cắm hai đầu.
PHẦN I : CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Phần này nhằm tóm lược những vấn đề lý thuyết thật cần thiết phục vụ cho bài thí
nghiệm và các câu hỏi chuẩn bò để sinh viên phải đọc kỹ và trả lời trước ở nhà.
• Sinh viên cần xem lại các kiến thức sau:
• Mạch đếm nhò phân . Cách thiết kế mạch đếm với số MOD bất kỳ.
• Mạch chia tần , mạch đếm vòng.
• Mạch đếm thập phân, mạch đếm thuận nghòch.
• Thanh ghi, mạch đếm Johnson và phương pháp giải mã.
I.1. MẠCH ĐẾM
• Mạch đếm là một trong những dạng đơn giản nhất của mạch dãy, một bộ


đếm thường được cấu tạo từ 2 hay nhiều phần tử nhớ là các FlipFlop và các
phần tử tổ hợp, để thay đổi trạng thái của mạch trước đó khi có tác động của
xung ở ngõ vào. Khi không có tín hiệu vào đếm, mạch giữ nguyên trạng thái
cũ (i→ i), khi có tín hiệu vào đếm, mạch sẽ chuyễn sang trạng thái kế tiếp
(i→ i+1), sau K
j
tín hiệu vào mạch lại quay lại trạng thái ban đầu.
ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 47

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
I.2. PHÂN LOẠI BỘ ĐẾM

Bộ đếm
Theo
khả
năng
lập
trình
Theo
hướng
đếm
Theo
MOD
đếm
Theo
cách
làm
việc







Đếm
nghòch
Không thể
lập trình
Có thể
lập trình
Không
đồng bộ
MOD<2
n
Đếm
thuận
Đồng bộ
(Syn.)
MOD 2
n


I.2.1 BỘ ĐẾM KHÔNG ĐỒNG BỘ (ASYNCHRONOUS)

D
D
J
K
CLK
D

D
J
K
CLK
1
1
D
D
J
K
CLK
1
1
D
D
J
K
CLK
FFD
1
1
FFCFFB
FFA
1
1



Hình 4.1. Bộ đếm không đồng bộ dùng JK-FF
Lưu ý: J = K = 1

Xung CK chỉ được cấp cho FF-A, vì vậy FF-A sẽ thay đổi trạng thái khi có
tác động cạnh xuống của CK.
Ngõ ra của FF-A hoạt động như 1 CK của FF-B, vì vậy FF-B sẽ thay đổi
trạng thái khi ngõ ra D của FF-A thay đổi từ mức cao xuống mức thấp, tương
tự cho FF-C và FF-D.
Nếu biểu hiện ngõ ra của FF-A, B, C, D bằng số nhò phân, mạch sẽ hoạt
động như bộ đếm nhò phân từ 0000 đến 1111 (MOD đếm 2
n
).
Nếu trong bộ đếm tồn tại ít nhất một cặp thay đổi trạng thái mà ở đó tất cả
các FF không thay đổi trạng thái cùng một lúc thì bộ đếm đó được gọi là bộ
đếm không đồng bộ.
¾ Bộ đếm với MOD<2
n
.
Bộ đếm hình 4.2 bò giới hạn về số MOD đếm (2
N
với N là số FF). Bộ đếm
trên có thể được biến đổi để MOD đếm <2
N
. Một trong các nguyên lý cơ bản
được chỉ ra trên hình 4.3.



ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 48

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số











D
D
J
K
CL
D
D
J
K
CL
1
1
D
D
J
K
CL
1
1
1
2
3

000
001
010
011 100
101 110
Hình 4.2 Bộ đếm MOD 6
Trạng thái tạm
để xóa bộ đếm
12
pulses
6 8
1
5
input
11
B
C
391024
0
NAND
output
A
71
CL
CL
D
D
CL
1
1

Hình 4.3 Bộ đếm MOD = 6 và giản đồ xung của mạch
¾ Một số IC đếm bất đồng bộ:
• 74LS293: 4 bit counter
• 74HC4024: 7 bit counter (CMOS)
I.2.2 BỘ ĐẾM ĐỒNG BỘ (SYNCHRONOUS)
¾ Một vấn đề đối với bộ đếm không đồng bộ là việc tích lũy (gia tăng) thời
gian trễ của các FF, dẫn đến việc các FF sẽ không thay đổi trạng thái đồng
thời với các xung vào. Để tránh tình trạng này, việc sử dụng các bộ đếm
đồng bộ (song song) là cần thiết. Ở đó tất cả các FF được tích cực đồng thời
với xung CK ở ngõ vào, một vài phần tử được dùng để điều khiển khi nào
FF thay đổi và khi nào FF vẫn không thay đổi bởi xung clock.
¾ Một số IC đếm đồng bộ chuyên dụng:
• 74LS163: synchronous 4-bit counter
• 74LS192:synchronous UP/DOWN (đếm BCD)
• 74LS193:synchronous UP/DOWN (đếm nhò phân)








1
1
U51A
14093
1
2
3

U49A
5476
4
1
16
15
14
2
3
J
CLK
K
Q
Q
PRCL
U49A
5476
4
1
16
15
14
2
3
J
CLK
K
Q
Q
PRCL

U49A
5476
4
1
16
15
14
2
3
J
CLK
K
Q
Q
PRCL
U50A
4023/FP
1
2
8
9
U49A
5476
4
1
16
15
14
2
3

J
CLK
K
Q
Q
PRCL
input
Hình 4.4. Mạch đếm đồng bộ MOD16
ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 49

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
I.2.3 THỜI GIAN TRỄ TRUYỀN ĐẠT VÀ XUNG CLOCK.
• Ở bộ đếm không đồng bộ khi tính đến thời gian trễ truyền đạt của FF, chu
kỳ xung CK cho phép là:
pdclock
tNT .≥

Với N = số FF, t
pd
thời gian trễ truyền đạt của FF (propagation delay)
Tần số cực đại cho phép:

pd
tN
f
.
1
max
=


• Ở bộ đếm đồng bộ: tổng thời gian trễ = thời gian trễ của 1 FF cộng với thời
gian trễ của cổng logic ứng với FF đó:
Total delay = t
pd(FF)
+ t
pd(logic gate)
.
⇒ T
clock
≥ Total delay

)()(
max
1
GATELOGICpdFFpd
tt
f

+
=

• Bộ đếm lên/xuống (74LS193)

Tên chân Mô tả chức năng
UP
DOWN
CLR

LOAD



A,B,C,D
Q
A
,Q
B
,Q
C
,Q
D
CO(CARRY)

BO(BORROW)
Ngõ vào CK cho phép đếm lên
Ngõ vào CK cho phép đếm xuống
Ngõ vào xóa không đồng bộ (Asyn),
tích cực mức cao
Ngõ vào nạp số đếm bắt đầu từ các
chân A, B, C, D. (không đồng bộ) tích
cực mức thấp.
Ngõ vào data song song
Ngõ ra (các Flip-Flop)
Giới hạn đếm lên, khi bộ đếm đạt giới
hạn trên thì CO tích cực mức thấp
Giới hạn đếm xuống, khi bộ đếm đạt
giới hạn dưới thì BO tích cực mức thấp
74LS193
15
1
10

9
5
4
11
14
3
2
6
7
12
13
A
B
C
D
UP
DN
LOAD
CLR
QA
QB
QC
QD
CO
BO








ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 50

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
PHẦN II : TIẾN TRÌNH THÍ NGHIỆM
Sau khi đã hiểu kỹ những vấn đề lý thuyết được nhắc lại và nhấn mạnh ở PHẦN
I, phần này bao gồm trình tự các bước phải tiến hành tại phòng thí nghiệm.

II.1. BỘ ĐẾM NHỊ PHÂN DÙNG D _ FF
1. Mảng thí nghiệm : Mảng D 8-1 (Hình 4-1)
2. Cấp nguồn +5V của nguồn DC POWER SUPPLY cho mảng D 8-1.

PS2
B
TTL
LED2
74LS74
PS1
A

TTL
LED1
74LS74 74LS74
LED0 LED3
74LS74
CLK
Clr
D
Pr

Q
Q
CLK
Clr
D
Pr
Q
Q
CLK
Clr
D
Pr
Q
Q
CLK
Clr
D
Pr
Q
Q









Hình 4.1. Mạch đếm nhò phân dùng 4 D _ FF

3. Thực hiện nối dây (hình 4.1)
• Nối các ngõ ra Q
A
, Q
B
, Q
C
, Q
D
với các LED (nhóm LOGIC
INDICATORS)
• Nối ngõ vào CK (Input) với công tắc xung PS1 ngõ ra A/TTL
• Nối ngõ vào CLR với công tắc xung PS2 ngõ ra B/TTL
4. Các bước thực hiện:
a. Khảo sát mạch đếm MOD 2
n
dùng D_FF
Bước 1: Đặt các ngõ vào CLR ở mức logic [1]
Bước 2: Tác động xung CK ở ngõ vào (nhấn PS1), ghi nhận kết quả tại các
ngõ ra Q
A
, Q
B
, Q
C
, Q
D
vào bảng 4.1.

Chú ý: Trước khi thực hiện theo bảng 4.1 phải kích (tác động) CLR xóa

Bảng 4.1
Ngõ vào Ngõ ra
Bước thực
hiện
CLR CK QD QC QB QA
Mã thập
phân
tương ứng
0 1


1 1


2 1


3 1


4 1


ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 51

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
5 1


6 1



7 1


8 1


9 1


10 1


11 1


12 1


13 1


14 1


15 1


16 1



17 1



c. Khảo sát chân CLR
Bước 1: Nối ngõ vào CLR với công tắc DS1, đặt các ngõ vào CLR ở mức
logic [ 0 ]
Bước 2: Tác động xung CK ở ngõ vào (nhấn PS1), Ghi nhận kết quả tại các
ngõ ra Q
A
, Q
B
, Q
C
, Q
D
vào bảng 4.2
Bảng 4.2
CLR CK Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
Mã thập phân
tương ứng

[ 0 ]


[ 1 ]


d. Khảo sát chân PR
Bước 1: Nối ngõ vào PR của D_FF 1A, 1B, 2A, 2B với các công tắc LS1,
LS2, LS3, LS4
• Xét PR của FF 1A
Bước 2: Đặt ngõ vào PR của D_FF 1A = [0], ngõ vào PR các FF khác = [1]
Bước 3: Tác động xung CK ở ngõ vào (nhấn PS1), Ghi nhận kết quả tại các
ngõ ra Q
A
, Q
B
, Q
C
, Q
D
vào bảng 4.3
Bảng 4.3
CLR PR
(1A)
PR
(1B)
PR
(2A)
PR
(2B)

CK Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
Mã thập phân
tương ứng

[ 1 ] [ 0 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ]


• Xét PR của FF 1B
Bước 4: Đặt ngõ vào PR của D_FF 1B = [0], ngõ vào PR các FF khác = [1]
ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 52

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
Bước 5: Tác động xung CK ở ngõ vào (nhấn PS1), Ghi nhận kết quả tại các
ngõ ra Q
A
, Q
B
, Q
C
, Q
D
vào bảng 4.4
Bảng 4.4

CLR PR
(1A)
PR
(1B)
PR
(2A)
PR
(2B)
CK Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
Mã thập phân
tương ứng

[ 1 ] [ 1 ] [ 0 ] [ 1 ] [ 1 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 0 ] [ 1 ] [ 1 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 0 ] [ 1 ] [ 1 ]


• Xét PR của FF 2A
Bước 6: Đặt ngõ vào PR của D_FF 2A = [0], ngõ vào PR các FF khác = [1]

Bước 7: Tác động xung CK ở ngõ vào (nhấn PS1), Ghi nhận kết quả tại các
ngõ ra Q
A
, Q
B
, Q
C
, Q
D
vào bảng 4.5
Bảng 4.5
CLR PR
(1A)
PR
(1B)
PR
(2A)
PR
(2B)
CK Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
Mã thập phân
tương ứng


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ] [ 1 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ] [ 1 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ] [ 1 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ] [ 1 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ] [ 1 ]


• Xét PR của FF 2B
Bước 8: Đặt ngõ vào PR của D_FF 2B = [0], ngõ vào PR các FF khác = [1]
Bước 9: Tác động xung CK ở ngõ vào (nhấn PS1), Ghi nhận kết quả tại các
ngõ ra Q
A
, Q
B
, Q
C
, Q
D
vào bảng 4.6
Bảng 4.6
CLR PR
(1A)

PR
(1B)
PR
(2A)
PR
(2B)
CK Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
Mã thập phân
tương ứng

[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ]



[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ]


[ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 1 ] [ 0 ]


II.2. BỘ ĐẾM 4 BIT, BỘ CHIA
1. Mảng thí nghiệm : Mảng D 8-2 (Hình 4-2)
2. Cấp nguồn +5V của nguồn DC POWER SUPPLY cho mảng D 8-2.



ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 53

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số

2
D
U42
74LS163
3
4

5
6
7
10
2
9
1
14
13
12
11
15
A
B
C
D
ENP
ENT
CLK
LOAD
CLR
QA
QB
QC
QD
RCO
1
PS1
A
TTL

A
4
B
C
8
TTL
DS10
1
B
2C
74LS12
9
10
11
8
A
LED2
2B
74LS12
3
4
5
6
LED3
C
LED0
+5V
LED1














Hình 4.2. Bộ đếm dùng 74163
3. Thực hiện nối dây (hình 4.2)
• Nối các ngõ ra Q
A
, Q
B
, Q
C
, Q
D
với các LED (nhóm LOGIC
INDICATORS)
• Nối ngõ vào CK (Input) với công tắc xung PS1 ngõ ra A/TTL
• Nối ngõ vào CLR (CLR ngã vào của cổng NAND 2C) với công tắc DS1
vò trí TTL
4. Các bước thực hiện:
a. Khảo sát mạch đếm MOD 2
n
dùng vi mch 74LS163

Bước 1: Đặt chân CLR = [0] (CLR ngã vào của cổng NAND 2C)
Bước 2: Kích xung vào ngõ CK (nhấn PS1), Xác đònh trạng thái lối ra QA,
QB, QC, QD. Ghi kết quả vào bảng 4.7.
Bảng 4.7
Ngõ vào Ngõ ra Bước thực
hiện
CLR CK Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
Mã thập phân
tương ứng
1 0


2 0


3 0


4 0


5 0



6 0


7 0


8 0


9 0


10 0


ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 54

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
11 0


12 0


13 0


14 0



15 0


16 0


17 0


b. Khảo sát ngõ vào xóa CLR của vi mạch 74LS163
Bước 1: Đặt CLR = [1] (CLR ngã vào của cổng NAND 2C) và không tác
động CK. Quan sát trạng thái ngõ ra QA, QB, QC, QD. Ghi vào bảng 4.8.
Bước 2: Cấp CK (nhấn PS1), quan sát sự thay đổi ở ngõ ra, Ghi kết quả vào
bảng 4.8.
Bảng 4.8
Trạng thái CLR CK
Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
1
1
Không tác động
Tác động


c. Khảo sát mạch đếm MOD < 2
n
(MOD 6)_dùng vi mạch 74LS163
Bước 1: Chuyển ngõ vào IN (CK) đến vò trí 1Hz/TTL của bộ STANDARD
GENERATOR.
Bước 2: Nối 1 với A, nối 4 với C và nối J1. Đặt CLR = [ 0] (CLR ngã vào
của cổng NAND 2C). Giử nguyên các ngõ ra. Quan sát trạng thái các LED.
Ghi kết quả vào bảng 4.9
Bảng 4.9
Ngõ vào Ngõ ra
Bước thực
hiện
CLR CK
Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
Mã thập
phân tương
ứng
1 0


2 0



3 0


4 0


5 0


6 0


7 0


8 0



II.3. BỘ ĐẾM MƯỜI (THẬP PHÂN)
1. Mảng thí nghiệm : Mảng D 8-3 (Hình 4-3)
ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 55

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
2. Cấp nguồn +5V của nguồn DC POWER SUPPLY cho mảng D 8-3.












LED1
PS1
A
TT
Hình 4.3. Mạch đếm 10 dùng vi mạch 74LS90
L
U44
74LS90
14
1
2
3
6
7
12
9
8
11
A
B
R0(1)
R0(2)
R9(1)
R9(2)

QA
QB
QC
QD
LED3
1A
74LS00
1
2
3
TTL
DS1
0
1
PS2
B
TTL
LED2
LED0
Digital Display
1
2
4
8
RESET
START
3. Thực hiện nối dây (hình 4.3)
• Nối các ngõ ra A, B, C, D với các LED (nhóm LOGIC INDICATORS)
• Nối ngõ vào IN/CK với công tắc xung PS1 ngõ ra A/TTL
• Nối ngõ vào START với công tắc DS1 vò trí TTL

• Nối ngõ vào RESET với công tắc xung PS2 ngõ ra B/TTL
4. Các bước thực hiện:
a. Khảo sát mạch đếm MOD 10 dùng vi mạch 74LS90
Bước 1: Đặt ngõ vào START (DS1) theo bảng 4.10
Bước 2: Tác động xung kích CK cho mạch đếm 74LS90, Quan sát và ghi
trạng thái các LED sau mỗi lần tác động CK vào bảng 4.10
Bảng 4.10
Ngõ vào Ngõ ra Bước thực
hiện
START IN Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
Mã thập phân
tương ứng
1 0


2 1


3 1


4 1



5 1


6 1


7 1


8 1


9 1


10 1


11 1


12 1


Bước 3: Tác động xung RESET cho mạch đếm 74LS90, quan sát trạng
thái ngõ ra, ghi kết quả vào bảng 4.11
ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 56

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số

Bảng 4.11
Ngõ vào Ngõ ra
Bước thực
hiện
RESET
Q
D
Q
C
Q
B
Q
A
Mã thập phân
tương ứng
1 [1]

II.4.
BỘ ĐẾM THUẬN - NGHỊCH
1. Mảng thí nghiệm : Mảng D 8-4 (Hình 4-4)
2. Cấp nguồn +5V của nguồn DC POWER SUPPLY cho mảng D 8-4.





























J4
LOAD
J1
IC3
74LS192

15
1
10
9
5

4
11
14
3
2
6
7
12
13
A
B
C
D
UP
DN
LOAD
CLR
QA

QB
QC
QD
CO
BO
TTL
DS4
0
1
J7
IC2

74LS192

15
1
10
9
5
4
11
14
3
2
6
7
12
13
A
B
C
D
UP
DN
LOAD
CLR
QA

QB
QC
QD
CO

BO
TTL
DS1
0
1
START
TTL
DS3
0
1
1C
74LS27
9
10
11
8
LED2
Digital Display
1
2
4
8
J3
LS1
0
1
1
2
4
8

LED1
Digital Display
1B
74LS27
3
4
5
6
J5
0
X10
T
S-
1
2
4
8
COMM
CLEAR
J2
PS2
A
TTL
TTL
LS2
0
1
1B
74LS27
3

4
5
6
J8
J6
0
X1
T
S-
1
2
4
8
COMM
IN/CK
Hình 4.4. Bộ đếm thuận – ngược dùng 74LS192
3. Các bước thực hiện:
a. Bộ đếm thuận (đếm lên)
• Nối J1, J3, J5, J7 để đưa bộ đếm về cấu hình đếm thuận
ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 57

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
• Nối chốt COMM của công tắc cơ khí TS1, TS2 với chốt TTL của DS3, DS4
• Nối các ngõ vào đặt trước 1A, 1B, 1C, 1D với chốt 1, 2, 4, 8 của công tắc cơ
khí TS1
• Nối các ngõ vào đặt trước 2A, 2B, 2C, 2D với chốt 1, 2, 4, 8 của công tắc cơ
khí TS2
• Nối ngõ vào START với công tắc LS1
• Nối ngõ vào LOAD với công tắc LS2
• Nối ngõ vào CLEAR với công tắc DS1 ngõ ra TTL

• Nối ngõ vào CK/IN với công tắc xung PS1 chốt /TTL

A
• Nối lối ra QA, QB, QC, QD với bộ chỉ thò DIGITAL DISPLAY của thiết bò
chính DTS-21
• QA1 nối với chốt 1 /LED1 của bộ chỉ thò DIGITAL DISPLAY
• QB1 nối với chốt 2 /LED1 của bộ chỉ thò DIGITAL DISPLAY
• QC1 nối với chốt 4 /LED1 của bộ chỉ thò DIGITAL DISPLAY
• QD1 nối với chốt 8 /LED1 của bộ chỉ thò DIGITAL DISPLAY

• QA2 nối với chốt 1 /LED2 của bộ chỉ thò DIGITAL DISPLAY
• QB2 nối với chốt 2 /LED2 của bộ chỉ thò DIGITAL DISPLAY
• QC2 nối với chốt 4 /LED2 của bộ chỉ thò DIGITAL DISPLAY
• QD2 nối với chốt 8 /LED2 của bộ chỉ thò DIGITAL DISPLAY

b. Đếm lên với số đếm đặt trước (đếm từ 89 đến 99)
• Đặt số đếm bắt đầu 89 (công tắc cơ khí TS1=9, TS2=8 )
• Đặt trạng thái START = [0]
• Tác động ngõ vào CLR = [ 1],
• Tác động xung CK để xóa bộ đếm

• Tác động ngõ vào CLR = [ 0]
• Tác động ngõ vào LOAD= [0] để nạp số đếm trước từ công tắc cơ khí vào
bộ đếm.
• Tác động ngõ vào LOAD= [1] để chuyển IC về chế độ đếm.
• Tác động xung CK để bắt đầu đếm
• Quan sát ngõ ra, ghi nhận kết quả vào bảng 4.12

ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 58


Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
Bảng 4.12
ĐIỀU KHIỂN CHỈ THỊ LED 7 ĐOẠN
START CLEAR LOAD CK/IN LED 7 ĐOẠN 2 LED 7 ĐOẠN 1
0 0 0 8 9
0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1



0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


c. Bộ đếm nghòch (đếm xuống)
• Vẫn giữ nguyên mạch, chỉ ngắt J1, J3, J5, J7, nối J2, J4, J6, J8 để đưa bộ
đếm về cấu hình đếm nghòch
d. Đếm xuống với số đếm đặt trước (đếm từ 11 xuống 00)
• Đặt số đếm bắt đầu 11 (công tắc cơ khí TS1=1, TS2=1 )
• Đặt trạng thái START = [0]
• Tác động ngõ vào CLR = [ 1],
• Tác động xung CK để xóa bộ đếm

• Tác động ngõ vào CLR = [ 0]
• Tác động ngõ vào LOAD= [0] để nạp số đếm trước từ công tắc cơ khí vào
bộ đếm.
• Tác động ngõ vào LOAD= [1] để chuyển về chế độ đếm.
• Tác động xung CK để bắt đầu đếm xuống
• Quan sát ngõ ra, ghi nhận kết qua vào bảng 4.13




ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 59

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
Bảng 4.13
ĐIỀU KHIỂN CHỈ THỊ LED 7 ĐOẠN
START CLEAR LOAD CK/IN LED 7 ĐOẠN 2 LED 7 ĐOẠN 1
0 0 0 1 1
0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1



0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1


0 0 1



II.5. BỘ ĐẾM JOHNSON và MÃ HOÁ BÀN PHÍM
1. Mảng thí nghiệm : Mảng D 8-4 (Hình 4-5)
2. Cấp nguồn +5V của nguồn DC POWER SUPPLY cho mảng D 8-5.












PS2 TTL
0
SW1
PS1 TTL
LED1
2D
11
13
12
2B
CD4011A
4
5
6
LED0
J1
B
LED3
A
SW10
IC3
74LS192
5
4
14
11
15
1
10
9

3
2
6
7
13
12
UP
DOWN
CLR
LOAD
A

B
C
D
QA
QB
QC
QD
BO
CO
CK
IC1
CD4017A
3
2
4
7
10
1

5
6
9
11
14
13
15
12
O0

O1
O2
O3
O4
O5
O6
O7
O8
O9
CLK
CLKINHIBIT
RESET
CARRYOUT
J2
SW7
2A
3
1
2
RESET

SW6
SW5
SW8
LED2
SW4
SW3
SW9
SW2
Hình 4.5 - Mạch đếm Johnson và bộ mã hoá bàn phím
3. Các bước thực hiện:
• Nối ngõ vào RESET với công tắc PS2 ngõ ra B/TTL
• Nối ngõ vào CK/IN với công tắc xung PS1 chốt A /TTL
ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 60

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
• Nối lối ra QA, QB, QC, QD của IC3, lối ra 0 đến 9 của IC1 với bộ chỉ thò
DIGITAL DISPLAY của thiết bò chính DTS-21
• Nối J1, tác động CK, quan sát ngõ ra, ghi nhận kết quả vào bảng 4.14

Bảng 4.14
Ngõ vào Các ngõ ra
CP1

CK 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1


1




• Nối J2, tác động xung CK để bắt đầu đếm vòng, quan sát ngõ ra, ghi nhận
kết quả vào bảng 4.15

Bảng 4.15
Ngõ vào Các ngõ ra
CP1

CK CLR 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0

1
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0

0

0
0

0
0

0
0

0
0

0

• Nối thứ tự từng SW với các ngõ ra của IC1, thực hiện nhấn và giữ từng SW
trong 1 khoảng thời gian, quan sát ngõ ra, ghi nhận kết quả vào bảng 4.16
Bảng 4.16
Các ngõ vào Các ngõ ra
CP1

CK CLR Nhấn SW Q
D
Q
C
Q
B
Q
A

0

1 0
0

0 0
0

0 1
0

0 2
ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 61

Phòng Thí Nghiệm Điện Tử Xung – Số Tài liệu thí nghiệm số
0

0 3
0

0 4
0

0 5
0

0 6
0

0 7

0

0 8
0

0 9









ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ Trang 62

×