Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Sinh học lớp 6 : Tên bài dạy : Ôn tập chương 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.5 KB, 5 trang )

Ôn tập chương 1

A, Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- Giúp HS hệ thống hoá lại những kiến thức đã học.
- Rèn luyện cho HS kỉ năng tổng hợp, so sánh
- Giáo dục đức tính tìm tòi, nghiên cứu.
B, Phương pháp:
Vấn đáp tái hiện.
C, Chuẩn bị:
GV: Hệ thống câu hỏi
HS: Xem lại những bài đẫ học
D, Tiến trình lên lớp:
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ:
III, Bài mới: (43 phút)
1, Đặt vấn đề:
Từ đầu năm đến nay chúng ta đã tìm hiểu một số vấn đề về TV, hôm
nay chúng ta củng cố lại những vấn đề này qua tiết ôn tập hôm nay.
2, Triển trai bài:
Hoạt động thầy trò

? Dựa vào đặc điểm nào để nhận
biết TV có hoa và TV không có
hoa.

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức

? TBTV có hình dạng, kích thước
và chức năng như thế nào.



- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức

Nội dung

1, Thực vật có hoa và thực vật
không có hoa:
- Thực vật có hoa: cơ quan sinh sản
là hoa, quả, hạt
- Thực vật không có hoa: cơ quan
sinh sản không phải là hoa quả hạt.
2, Hình dạng, kích thước của
TBTV.
- Hình dạng kích thước TBTV rất
khác nhau: hình nhiều cạnh, hình
sao, hình sợi…
- Cấu tạo gồm: Vách TB, màng
sinh chất, chất TB, nhân và một số

? Mô là gì ? Kể tên các loại mô
thường gặp?


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức
? Rễ cây gồm những miền nào?
Nêu chức năng của từng miền?

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung

- GV chốt lại kiến thức


? Thân cây có những loại nào? cho
ví dụ?

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
thành phần khác ( không bào, lục
lạp)
3, Mô và các loại mô:
- Mô: là nhóm TB có hình dạng,
cấu tạo giống nhau cùng thực hiện
một chức năng riêng.
- Các loại mô thường gặp: Mô phân
sinh ngọn, mô mềm, mô nâng đỡ.
4, Các miền của rễ chức năng của
nó:
- Miền sinh trưởng  làm cho rễ
dài ra
- Miền tr]ởng thành  dẫn truyền
- Miền lông hút  hấp thụ nước và
muối khoáng.
- Miền chóp rễ  che chở cho đầu
rễ.
5, Các loại thân: Gồm 3 loại.
- GV chốt lại kiến thức
? Nêu đặc điểm cáu tạo và chức
năng của thân non?

- HS trả lời, nhận xét, bổ sung

- GV chốt lại kiến thức


? Nêu đặc điểm cấu tạo và chức
năng của thân trưởng thành?
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


- Thân đúng: Thân gỗ, cột và thân
cỏ
- Thân leo: Tua cuốn, thân quấn,
tay móc, rễ móc
- Thân bó: Bò sát mặt đất
6, Đặc điểm cấu tạo và chức năng
của thân non:
* Cấu tạo: Gồm vỏ và trụ giữa
- Vỏ: Biểu bì và thịt vỏ
- Trụ giữa: Bó mạch(Mạch gỗ và
mạch rây) và ruột
* Chức năng: SGK
7, Đặc điểm cấu tạo và chức năng
của thân trưởng thành:
* Cấu tạo: Giống thân non(chỉ khác
cách sắt xếp của bó mạch)
* Chức năng: SGK
IV, Kiểm tra, đánh giá:
V, Dặn dò: (1 phút)
Học lại toàn bộ những bài đẫ học
Hôm sau kiểm tra 1 tiết.


×