Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I - Mã đề: 101 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.56 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I
Mã đề: 101 MÔN VẬT LÝ 12 - Thời gian 90 phút

Câu 1. Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay
nhanh dần đều của một chất điểm ngược chiều dương qui ước?
A. φ = 5 - 4t + t
2
(rad, s). B. φ = 5 + 4t - t
2
(rad, s).
C. φ = -5 + 4t + t
2
(rad, s). D. φ = -5 - 4t - t
2
(rad, s). *
Câu 2. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz, biên độ A. Khoảng thời gian ngắn
nhất khi vật đi từ vị trí
1
2
A
x

đến
2
3
2
x A

là:
A.
1


12
s
B.
1
24
s
C.
1
8
s
D.
Đáp án khác.
Câu 3. Thanh đồng chất tiết diện đều, đầu O gắn vào tường nhờ bản lề. Thanh
cân bằng nằm ngang nhờ dây treo nối với thanh tại điểm B của thanh (hình vẽ).
Biết dây treo có phương đứng và OB =
0,75
OA. Lực căng dây treo tính theo
trọng lượng P của thanh là
A. T =
P
2
. B. T =
2
P
3
.* C. T =
3
P
2
. D. T =

3
P
4

Câu 4. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 6s thì động năng biến thiên với chu kỳ:
A. 3 s B. 0 C. 12 s
D. 2 s
Câu 5. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa li độ và gia tốc là:
A. Đường hình sin. B. Đường thẳng. C. Đoạn thẳng.
D. Đường elíp.
Câu 6. Một xe ôtô vừa đi vừa bấm còi , người lái xe nghe thấy âm do còi xe phát ra là
1000 Hz. Muốn một người ngồi trên xe máy nghe được âm cũng có tần số là 1000Hz thì
xe máy phải:
A. Đứng yên.
B. chuyển động cùng chiều ôtô, tốc độ bằng tốc độ ôtô
C. Chuyển động với tốc độ bằng tốc độ của ôtô.
D.Chuyển động ngược chiều ôtô, tốc độ bằng tốc độ ôtô
Câu 7. Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp đôi thì chu kỳ dao động
A. tăng 41,4% B. giảm 41,4% C. tăng 1,41%
D. giảm1,41%
Câu 8. Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng
song song cạnh nhau. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua
vị trí có li độ
3
2
A
. Độ lệch pha của hai dao động là:
A. /4 B. /3 C. 2/3
D. /6
Câu 9. Khi khối lượng tăng 2 lần, tần số tăng 3 lần thì cơ năng của một vật dao động

điều hoà:
A. Tăng 18 lần. B. Tăng 4,5 lần. C. Tăng 6 lần.
D. Tăng 12 lần.
M
A
B

Hình câu 3
Câu 10. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60sin100t (V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn thuần cảm L=1/ H và tụ C = 50/ F mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường
độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 0,2sin(100t + /2)(A) B.i = 0,2sin(100t- /2)(A)
C. i = 0,6sin(100t + /2)(A) D.i = 0,6sin(100t - /2)(A)
Câu 11. Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 12. Một hình trụ đặc có khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang.
Khi vận tốc tịnh tiến trục khối trụ có giá trị là V thì động năng toàn phần hình trụ là
A.
2
3
mV
4
. B. mV
2
. C.
2
2

mV
3
.
D. 2mV
2
.
Câu 13. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc
với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên
dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần
số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến
102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 5cm
Câu 14. Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng
điện xoay chiều 220V–50Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì
công suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ
A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. có thể
tăng, có thể giảm.
Câu 15. Một lò xo dài l = 1,2m độ cứng k = 120N. Khi cắt lò xo đó thành 2 lò xo có
chiều dài l
1
=100cm, l
2
=20cm và độ cứng tương ứng là k
1
, k
2
là:
A. 144N/m và 720N/m. B. 100N/m và 20N/m.
C. 720N/m và 144N/m. D. 20N/m và 100N/m.
Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài l=1m treo trong một toa xe, lấy g=

2
=10m/s
2
. Khi
toa xe chuyển động trên đường ngang với gia tốc 2m/s
2
thì chu kỳ dao động nhỏ của con
lắc đơn là:
A. 2,236 s. B. 1,980 s C. 1,826 s.
D. 0,620 s
Câu 17. Một vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào đầu dưới
một lò xo nhẹ, thẳng đứng, có độ cứng 40N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với
cơ năng bằng 0,05J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật tương ứng là:
A. 20m/s
2
và 10m/s. B. 10m/s
2
và 1m/s.
C. 1m/s
2
và 20m/s. D. 20m/s
2
và 1m/s.
Câu 18. Một thanh AB có chiều dài L, khối lượng không đáng kể. Đầu B có gắn một chất
điểm khối lượng M. Tại trung điểm của AB có gắn chất điểm khối lượng m. Momen quán
tính của hệ đối với trục quay vuông góc với thanh tại A là
A. (M+m)L
2
. B. (M+
2

m
)L
2
. C. (M+
2
m
)L
4
. *
D. (M+
2
m
)L
8
.
Câu 19. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 
2
= 10m/s
2
.
Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
30 3 /
cm s

hướng thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng lên
giá treo là:
A. F
Max
= 700N; F
Min

= 0. B. F
Max
= 7N; F
Min
= 5N.
C. F
Max
= 700N; F
Min
= 500N. D. F
Max
= 7N; F
Min
= 0.
Câu 20. Một vành tròn lăn không trượt. Tại mỗi thời điểm, tỉ số giữa động năng tịnh tiến
và động năng quay là
A. 1. * B. 2. C.
0,5
.
D.
2 / 3
.
Câu 21. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử
không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ
âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 100dB B. 110dB C. 120dB
D. 90dB
Câu 22. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ 16
0
C, biết

thanh con lắc có hệ số nở dài =1,2.10
-5
K
-1
. Khi nhiệt độ tại đó là 10
0
C thì mỗi ngày
đêm đồng hồ chạy:
A. chậm 15,552 s B. nhanh 15,552 s C. nhanh 3,11 s
D. chậm 3,11 s
Câu 23. Chiếc giảm xóc của ôtô và xe máy có tác dụng gây ra:
A. Dao động tắt dần. B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động tự do D.Hiện
tượng cộng hưởng
Câu 24. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(4t +
6

) cm. Số lần vật
qua vị trí cân bằng trong 3,225 s đầu tiên là:
A. 6 lần B. 7 lần C. 13 lần
D. 12 lần
Câu 25. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(t +
4

)cm. Khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ lúc xuất phát đến lúc vật qua vị trí x = 3cm là:
A.
1
4
s
B.

1
6
s
C.
5
12
s
D.
1
12
s

Câu 26. Một đĩa mài quay quanh trục của nó từ trạng thái nghỉ nhờ một momen lực 10
N.m. Sau 3 giây, momen động lượng của đĩa là
A. 45 kg.m
2
/s. B. 30 kg.m
2
/s. * C. 15 kg.m
2
/s. D. không xác định
vì thiếu dữ kiện.
Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t.
Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian t đó nó thực hiện
được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là:
A. 0,9 m. B. 1,2 m. C. 1,6 m.
D. 2,5 m.
Câu 28. Dao động tổng hợp của hai dao động x
1
=

3
cos(2t -
6

) và x
2
=
3
cos(2t+
2

) là:
A.
3 os(2 )
6
x c t

  B.
3cos(2 )
3
x t

 
C.
3cos(2 )
6
x t

  D.
3cos(2 )

3
x t

 
Câu 29. Đồ thị li độ của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Phương trình
dao động của vật là:
A.
4cos( )
2
x t cm


 
B.
4cos(2 )
x t cm



C.
4cos( )
2
x t cm


 
D.
4cos(2 )
2
x t cm



 
Câu 30. Cho các yếu tố sau về vật rắn quay quanh một trục:
I. Khối lượng vật rắn. II. Kích thước và hình dạng vật rắn.
III. Vị trí trục quay đối với vật rắn. IV. Vận tốc góc và mômen lực tác
dụng lên vật rắn.
Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào
A. I, II, IV. B. I, II, III. * C. II, III, IV. D. I, III, IV.
Câu 31. Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây:
A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB.
Câu 32. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở mặt đất, biết bán kính
trái đất R=6400km. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 500m thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy:
A. nhanh 3,375 s. B. chậm 3,375 s. C. nhanh 6,75 s.
D. chậm 6,75 s.
Câu 33. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện C. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I
0
, I lần lượt là giá trị
tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức
liên lạc nào sau đây đúng?
A.
2 2
2 2
0 0

u i
1
U I
 
B.
2 2
2 2
0 0
u i
1
U I
 
C.
2 2
2 2
u i
1
U I
 

D.
0 0
U I
1
U I
 
.
t(s)
x (c m )
Câu 34. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U

không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để
cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 50
2
Hz
Câu 35.Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng
trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz.
Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
Câu 36. Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương
ứng giữa hai đầu cuộn (R
1
, L
1
) và (R
2
, L

2
). Điều kiện để U = U
1
+ U
2

A. L
1
/ R
1
= L
2
/ R
2
. B. L
1
/ R
2
= L
2
/ R
1
C. L
1
. L
2
= R
1
.R
2


D. A, B, C sai.
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u
=10sin2ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O
28cm, điểm này dao động lệch pha với O là = (2k+1) /2 (k thuộc Z). Biết tần số f
có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là
A. 8cm B. 20cm C. 32cm D. 16cm
Câu 38. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét khi:
A. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng nhỏ. B. Tần số riêng của hệ càng
nhỏ.
C. Tần số của lực cưỡng bức càng lớn. D. Lực cản (độ nhớt) môi
trường càng lớn.
Câu 39. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4t +
4

)cm. Biết ở thời
điểm t vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x = 4cm. Sau thời điểm đó
1
24
s
li độ
và chiều chuyển động của vật là:
A. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều dương. B. x = 0 và chuyển động theo
chiều âm.
C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương. D. x =4
3
cm và chuyển
động theo chiều âm.

Câu 40. Công thức tính lực căng dây của con lắc đơn:
A. T
C
=2mg(cos-cos
0
) B. T
C
=3mg(cos-cos
0
)
C. T
C
=mg(2cos-3cos
0
) D. T
C
=mg(3cos-2cos
0
)
Câu 41. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=
2
=10m/s
2
. Cho
thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống với gia tốc a=0,5m/s
2
thì chu kỳ dao
động của nó là:
A. 2,05 s. B. 1,95 s. C. 19,5 s.
D. 20,5 s.

Câu 42. Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch HĐT: u = 100
2
sinωt(V), biết
hiệu điện thế giữa hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6.
Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W B. 100
3
W C. 50W
D. 50
3
W
Câu 43. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của một vật dao động điều hoà
là:
A. Đường hình sin. B. Đường parabol. C. Đường elíp.
D. Đường tròn.
Câu 44. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có g=
2
=10m/s
2
. Biết
rằng khi vật qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách điểm treo một
khoảng 75cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi đó là:
A.
3
1
2
 s B. 3 s C.
2 3
 s
D. 1,5 s

Câu 45. Một hệ dao động có tần số riêng f
0
= 2Hz. Khi hệ chịu tác dụng của một ngoại
lực có biểu thức F=F
0
sin(3t) N thì hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số:
A. 4 Hz B. 2 Hz C. 1,5 Hz
D. 3 Hz
Câu 46. Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được
quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(2t-π/2) cm. B. x = 8cos(2t) cm.
C. x = 2cos(4t + ) cm. D. x = 4sin(4t + ) cm.
Câu 47. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(t)cm. Sau 4,5 s kể từ
thời điểm đầu tiên vật đi được đoạn đường:
A. 9 cm. B. 16 cm. C. 16,5 cm.
D. 18 cm.
Câu 48. Tại hai điểm O
1
, O
2
cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u
1
=5sin100t(mm) và
u
2
=5sin(100t+)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ
sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O
1

O
2
có số cực đại giao thoa là
A. 24 B. 23 C. 25
D. 26
Câu 49. Một người đi xe đạp hướng ra xa một vách núi với tốc độ 5m/s nghe thấy tiếng
còi do một xe ôtô phát ra từ một ôtô chuyển động đi ra xa người này, hướng về phía vách
núi với tốc độ 54km/h. Người đi xe đạp sẽ nghe thấy mấy âm với những tần số bằng bao
nhiêu? Biết tần số của âm do còi phát ra là f
0
= 2000Hz.
A. 2 âm; 1887,3Hz và 2092,3Hz B. 2 âm; 1887,3Hz và 2061,5Hz
C. 2 âm; 1700,5Hz và 2342,7Hz D. 2 âm; 1887,3Hz và 2092,3Hz
Câu 50. Một xe máy chạy trên đường, cứ 3m lại có một cái rãnh nhỏ. Biết rằng tần số
dao động riêng của xe trên các giảm xóc là 6Hz. Xe bị xóc mạnh nhất khi chạy với vận
tốc:
A. 0,5 m/s B. 2 km/h C. 18 m/s
D. 18 km/h

Hết

×