Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.02 KB, 7 trang )

ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011
MÔN: VẬT LÍ

Câu01: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k = 30 N/m và vật nặng
có khối lượng 300g.Hệ dao động không ma sát. Cho g = 10(m/s
2
),

= 30
o
.
Kéo vật hướng lên trên tới vị trí lò xo giãn 1 đoạn 9cm rồi buông cho vật
dao động điều hòa. Chọn trục OX dọc theo mặt phẳng nghiêng và hướng
lên trên, gốc O tại VTCB, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Viết
phương trình dao động của vật?
A. x = 9sin(10t +
2

) cm C. x = 14sin(10t +
2

) cm
B. x = 9sin(10t -
2

) cm D. x = 14sin(10t -
2

) cm
Câu02: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV khi truyền đi
một công suất điện 12000kW theo đường dây có điện trở 10Ω là:


A. 1736W B. 576W C. 173,6W D. 5760W
Câu03: Tìm phát biểu sai. mắt cận thị là:
A. Mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc
B. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa
C. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường
D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở điểm cực viễn
Câu04: Đồng vị Pôlôni
210
84
Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138ngày. Cho N
A

= 6,02.10
23
mol
-1
Độ phóng xạ ban đầu của 2mg Po là:
A. 2,879.10
16
Bq B. 2,879.10
19
Bq C. 3,33.10
11
Bq D.
3,33.10
14
Bq
Câu05: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi C có giá trị C
o
thì U

Cmax
lúc này
A. Z
Co
= Z
L
B. Z
Co
=
2 2
L
L
R Z
Z

C. . Z
Co
=
2 2
2
L
L
R Z
Z

D. .
Z
Co
=
L

L
R Z
Z





Câu06: BiÕt S lµ ®iÓm s¸ng nằm trên trục chính, S’ lµ ¶nh, O lµ vÞ
trÝ quang t©m thÊu kÝnh, xy lµ trôc chÝnh. Thấu kính này là thấu
kính gì? Ảnh S’ là thật hay ảo?
A. Thấu kính phân kì, ảnh ảo B. Thấu kính hội tụ, ảnh ảo
C. Thấu kính,hội tụ ảnh thật D. Thấu kính phân kì, ảnh thật
Câu07: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m,
có mức cường độ âm là L
A
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó I
O
= 0,1 nW/m
2
.
Cường độ âm đó tại A là
A. I
A
= 0,1 nW/m
2
B. I
A
= 0,1 mW/m
2

C. I
A
= 0,1 W/m
2
D. I
A
=
0,1 GW/m
2

A
B
C
R
L


30
o



X

Y

S

S’


O

Câu08: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, nếu dịch
chuyển S theo phương song song với S
1
, S
2
về phía S
1
thì:
A. Hệ vân dịch chuyển về phía S
2
C. Vân trung tâm dịch chuyển về
phía S
1

B. Hệ vân dịch chuyển về phía S
1
D. Hệ vân giao thoa không thay đổi

Câu09: Catốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát electron
là 2eV. Catốt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm.
Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ
trường đều có
B
vuông góc với
0
v , B = 4.10
-5
T.

Cho h = 6,625.10
-34
J.s, c= 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C, m
e
= 9,1.10
-31
kg. Bán kính quĩ
đạo các electron đi trong từ trường là:
A. 5,87cm B. 3,06cm C. 2,86cm D. Đáp án khác
Câu10: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm 5µH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng
điện lớn nhất chạy trong mạch là:
A. 0,03A B. 0,06A C. 6.10
-4
A D. 3.10
-4
A
Câu11: Một biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng day của cuộn
thứ cấp. Biến thế nay có tác dụng nào sau?
A. Giảm cường độ dòng điên, tăng hiệu điện thế B. Tăng cường độ dòng điện,
tăng hiệu điện thế
C. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điên thế D. Tăng cường độ dòng điện,
giảm hiệu điện thế
Câu12: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay

D. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay
Câu13: Một lăng kính có góc chiết quang 6
0
. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới
nhỏ thì đo được góc lệch của tia sáng qua lăng kính là 3
0
. Chiết suất của lăng kính là:
A.1,5 B. 1,48 C. 1,55 D. 1,43
Câu14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần
số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số
dao động riêng.
C. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì
dao động riêng.
D. Điều kiện để xẩy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cương bức bằng biên
độ dao động riêng.
Câu15: Chọn câu trả lời đúng?
Dao động tự do:
A. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ
thuộc vào điều kiện bên ngoài.
B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ
thuộc vào điều kiện bên ngoài.
C. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc
vào điều kiện bên ngoài.
D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không
phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
Câu16: Từ trên máy bay ở độ cao 5,1km, muốn chụp ảnh một vùng trên mặt đất với
tỉ lệ xích là 1:5000 thì phải dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự là:
A. 1,02m B. 11,1cm C. 1,11m D. Đáp án khác

Câu17: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện
thế pha là 120V. Hiệu điện thế dây bằng:
A. 69,28V B. 207,85V C. 84,85V D. 169,7V
Câu18: Đặt điểm sáng A trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm, cách
thấu kính 80cm. Điểm A bắt đầu chuyển động đều với vận tốc 5cm/s về phía tiêu
điểm F. Vận tốc của ảnh lúc t = 4 s kể từ khi A bắt đầu chuyển động là:
A. 40cm/s B. 64cm/s C. 20cm/s D. 100cm

Câu19: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc
40cm/s. Phương trình dao động tại nguồn O là u =
2sin(2 )
t

cm. Tính vận tốc của
điểm M cách nguồn O 10cm tại thời điểm t = 1/8(s) coi biên độ sóng không đổi
trong quá trình truyền sóng.
A. 2
2

cm/s B. -2
2

cm/s C. 0 cm/s D.
2
2
cm/s
Câu20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách giữa hai
khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí
nghiệm là 0,5µm. Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75mm ta được vân loại gì? Bậc
mấy?

A. Vân sáng - bậc 2 B. Vân tối - bậc 2
C. Vân sáng - bậc 3 C. Vân tối - bậc 3
Câu21: Bán kính quĩ đạo của electron trong nguyên tử H là 2,12 A
o
. Điện tử đang
đứng ở qũi đạo:
A. L B. M C. K D. N
Câu22: Từ hạt nhân
236
88
Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β
-
trong chuỗi phóng xạ liên
tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là:
A.
222
84
X B.
224
84
X C.
222
83
X D.
224
83
X
Câu23: Chọn câu sai:
A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10
-3

mmHz
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục vôn
C. Tia Rơnghen có khả năng iôn hoá chất khí
D. Tia Rơnghen giúp chữa bệnh còi xương
Câu24: Một máy phát điện xoay chiều có Rôto quay 500vòng/phút. Tần số dòng
điện nó phát ra khi có ba cặp cực là:
A. 1500Hz B. 150Hz C. 250Hz D. 25Hz
Câu25: Chọn câu sai:
A. Bước sóng của sóng điện từ càng ngắn thì năng lượng sóng càng nhỏ
B. Để thu sóng điện từ, mắc phối hợp ăngten với mạch dao động có tần số riêng
điều chỉnh được
C. Để phát sóng điện từ, mắc phối hợp máy phát dao động điều hoà với một ăngten
D.Trong máy thu thanh vô tuyến điện, mạch dao động thực hiện chọn sóng cần thu
Câu26: Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim người ta điều chỉnh ảnh
bằng cách:
A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
B. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều chỉnh độ tụ của vật kính
C. Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
D. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính
Câu27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có λ
1
= 0,4µm và λ
2
=
0,5µm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau
trên màn của hai bức xạ là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu28: Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt của tế bào quang điện là

4000A
o
. Công thoát electron có giá trị:
A. 2eV B. 2,5eV C. 3,105eV D.
3,246eV
Câu29: Để triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng khi
chiếu lần lượt vào bề mặt kim loại của tế bào quang điện thì cần đặt hiệu điện thế
hãm là U
hđỏ
(U
1
)và U
hvàng
(U
2
). Nếu chiếu đồng thời cả hai ánh sáng đơn sắc đó thì
cần hiệu điện hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện là:
A. U
2
B. U
1
C. (U
1
+ U
2
) D. (U
1
+
U
2

)/2
Câu30: Một người có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt
50cm. người này đeo nhầm kính nên hoàn toàn không nhìn thấy gì. Có thể kết luận
thế nào về kính này?
A. Thấu kính phân kì có độ tụ D< -2dp B. Thấu kính hội tụ có độ tụ D <
10dp
C. Thấu kính hội tụ có độ tụ D > 2dp C. Thấu kính phân kì có độ tụ D < -
10dp

Câu31: Chọn câu đúng:
A. Sóng điện từ là sóng dọc B. Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ
thừa bậc 2 của tần số
C. Sóng điện từ phản xạ được trên bề mặt kim loại D. Cả A, B, C đều đúng
Câu32: Đồ thị trên hình vẽ diễn tả dòng điện trong mạch điện dan dụng Việt Nam
thì đoạn OC diễn ta khoảng thời gian bao nhiêu?
A. 1/50 s B. 1/150 s C. 1/100 s D.
1/200 s







O
C
U
t
B
A


Câu33: Phản ứng hạt nhân chỉ toả năng lượng khi:
A. Nó được thực hiện có kiểm soát
B. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau
phản ứng
C. Là quá trình phóng xạ
D. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau
phản ứng
Câu34: Hai khe hẹp S
1
và S
2
song song cách nhau 1 khoảng a được chiếu bởi khe sáng
S nằm song song cách đều S
1
và S
2
. Trên màn quan sát đặt song song và cách mặt phẳng
chứa 2 khe S
1
,S
2
một đoạn là D ta thu được một hệ vân giao thoa. Đặt trước một trong
hai khe hở một bản mỏng phẳng trong suốt có hai mặt song song dày e chiết suất n. Xác
định độ dịch chuyển của hệ vân?
A 0 B. (n-1)eD/a C. (n+1)eD/a D. ( n-1)aD/e
Câu35: Hai cuộn dây (L
1,
R
1

) và (L
2,
R
2
) mắc nối tiếp nhau. Gọi U, U
1
và U
2
làn
lượt là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, hiệu điện thế hai đầu các cuộn dây (L
1,
R
1
)
và (L
2,
R
2
). Điều kiện để U = U
1
+ U
2
là:
A.
1 2
1 2
L L
R R
 B.
1 2

2 1
L L
R R
 C. L
1
L
2
= R
1
R
2
D. L
1
+ L
2

= R
1
+ R
2
Câu36: Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catốt kim loại
của tế bào quang điện có giá trị:
A. Từ 0 đến vô cùng B. Từ 0 đến v
max

C. Có cùng một giá trị với mọi electron D. Có một loạt giá trị gián đoạn, xác
định
Câu37: Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng 2 lần, chu kì giảm 4 lần, năng
lượng của vật dao động điều hoà sẽ như thế nào?
A. Tăng 64 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm

64 lần
Câu38: Đồng vị
210
84
Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt nhân con X. Mỗi hạt
nhân Po đứng yên khi phân rã toả ra một năng lượng 2,6MeV. Coi khối lượng của
hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt α là:
A. 2,65MeV B. 2,55MeV C. 0,0495MeV D. Không
tính được
Câu39: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực
đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng B. Bằng một bước sóng
C. Bằng một nửa bước sóng D. Bằng một phần tư bước sóng
Câu40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều:
u = U
2 os( )
4
c t


 (V) thì dòng điện xoay chiều qua phần tử đó là i =
I
2 sin( )
4
t


 (A). Phần tử đó là:
A. Tụ điện B. Cuộn thuần cảm C. Điện trở thuần D.
Cuộn dây có điện trở


Câu41: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500nm B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng
C. Nguồn phát sáng là chất khí D. Phụ thuộc vào thành phần cấu
tạo hoá học của của sáng
Câu42: Chọn câu đúng khi nói về độ phóng xạ của một lượng chất xác định:
A. Được đo bằng số phân rã trong một phút B. Đơn vị là mol
-1

C. Là hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ D. Giảm theo thời gian với cùng qui
luật của số nguyên tử N(t)
Câu43: Gương cầu lồi bán kính 20cm. Vật sáng AB cho ảnh A’B’ cách vật 21cm.
Vật AB cách gương:
A. 28,4cm B. 20cm C. 15,65cm D. Đáp án khác
Câu44: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L
= 2.10
-5
(H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 10pF đến C
2
= 500pF khi
góc xoay biến thiên từ 0
0
đến 180
0
. Khi góc xoay của tụ bằng 90
0
thì mạch thu sóng

điện từ có bước sóng là:
A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m
Câu45: Một con lắc đơn dao động tại điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới địa điểm
B thì nó thực hiện 100 dao động hết 201s. Coi nhiệt độ tại 2 nơi bằng nhau. Gia tốc
trọng trường tại B so với A:
A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1%
Câu46: Chọn câu sai:
A. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số khối A nhỏ nên bền
vững
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
Câu47: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin20
t

(cm). Vận tốc
trung bình của vật từ VTCB đến vị trí có li độ x = 3cm là:
A. 0,36 m/s. B. 3,6 m/s. C. 36 m/s. D. Đáp án khác.
Câu48: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm
loại nào trong các loại được liệt kê sau đây?
A. Có cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ. B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai
nhạc cụ khác nhau.
C. Có cùng tần số phát ra bởi một nhạc cụ D. Có cùng tần số phát ra bởi hai
nhạc cụ khác nhau
Câu49: Một người tiến lại gần gương phẳng đến khoảng cách ngắn hơn n lần so với
khoảng cách ban đầu với gương. Khoảng cách từ người đó đến ảnh của mình trong
gương sẽ:
A.Giảm 2n lần B. Gảm 4n lần C. Giảm n lần D. Tăng n lần
Câu50: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh
thật qua thấu kính là:

A. 3f B. 4f C. 5f D. 6f



×