Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.6 KB, 4 trang )

Cấu trúc A.V thông dụng P.7
To be compacted of : Kết hợp lại bằng
To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào
To be condemned to the stake: Bị thiêu
To be confident of the future: Tin chắc ở tưương lai
To be confidential (with sb):
Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người
nào)
To be confined (for space): ở chật hẹp
To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại
To be confined: (Đàn bà) Trong thời gian lâm bồn
To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trước một sự khó khăn
To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào
To be connected with sb, sth:
Có giao thiệp với người nào, có liên quan,
liên hệ đến việc gì
To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì
To be conspicuous (in a crowd ):
Làm cho mọi người để ý
đến mình (ở một đám đông .
To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy
To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông
To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm hư hỏng
To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì
To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số (báo) sau
To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội
To be convulsed (to shake, to rock) with laughter Cười thắt ruột, cười vỡ bụng
To be convulsed with laughter: Cười ngất, cười ngả nghiêng
To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn
To be cool towards sb: Lãnh đạm với người nào


To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì
To be couched on the ground: Nằm dài dưới đất
To be counted as a member: Được kể trong số những hội viên
To be counted out:
Bị đánh ngã, bị đo ván (không dậy nổi sau
khi
trọng tài đếm tới mười)
To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa
To be crazy (over, about) sb: Say mê người nào
To be cross with sb: Cáu với ai
To be crowned with glory: Được hưởng vinh quang
To be cut out for sth: Có thiên tư, có khiếu về việc gì
To be dainty: Khó tính
To be dark-complexioned: Có nước da ngăm ngăm
To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì
To be dead keen on sb: Say đắm ai
To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì
To be debarred from voting in the eletion: Tước quyền bầu cử
To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân
To be deeply in debt: Nợ ngập đầu
To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào
To be deferential to sb: Kính trọng người nào
To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;
To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ
To be delivered of: (Đen, bóng) Đẻ ra, cho ra đời
To be demented, to become demented: Điên, loạn trí
To be dependent on sb: Dựa vào ai
To be deranged: (Người) Loạn trí, loạn óc
To be derelict (in one's duty): (Người) Lãng quên bổn phận của mình

×