196
kiãøu lc bủi våïi nhau, âàûc biãût våïi kiãøu lc kiãøu xclän, hiãûu qu cọ thãø âảt 80
÷
98%. Pháưn
khäng khê cọ nhiãưu bủi åí cúi thiãút bë âỉåüc âỉa vo xiclän âãø lc tiãúp.
9.2.2.4 Bäü lc bủi kiãøu tụi vi.
Thiãút bë lc bủi kiãøu tụi vi âỉåüc sỉí dủng ráút phäø biãún cho cạc loải bủi mën, khä khọ tạch
khi khäng khê nhåì lỉûc quạn tênh v ly tám. Âãø lc ngỉåìi ta cho lưng khäng khê cọ nhiãùm
bủi âi qua cạc tụi vi mën, tụi vi s ngàn cạc hảt bủi lải v âãø khäng khê âi thoạt qua.
Qua mäüt thåìi gian lc, lỉåüng bủi bạm lải bãn trong nhiãưu , khi âọ hiãûu qu lc bủi cao âảt
90
÷
95% nhỉng tråí lỉûûc khi âọ låïn
∆
p = 600
÷
800 Pa, nãn sau mäüt thåìi gian lm viãûc phi
âënh k r bủi bàòng tay hồûc khê nẹn âãø trạnh nghn dng giọ âi qua thiãút bë. Âäúi våïi dng
khê áøm cáưn sáúy khä trỉåïc khi lc bủi trạnh hiãûn tỉåüng bãút dênh trãn bãư màût vi lc lm tàng
tråí lỉûc v nàng sút lc. Thiãút bë lc bủi kiãøu tụi vi cọ nàng sút lc khong 150
÷
180m
3
/h
trãn 1m
2
diãûn têch bãư màût vi lc. Khi näưng âäü bủi khong 30 ÷ 80 mg/m
3
thç hiãûu qu lc bủi
khạ cao âảt tỉì 96
÷99%. Nãúu näưng âäü bủi trong khäng khê cao trãn 5000 mg/m
3
thç cáưn lc
så bäü bàòng thiãút bë lc khạc trỉåïc khi âỉa sang bäü lc tụi vi.
Bäü lc kiãøu tụi vi cọ nhiãưu kiãøu dảng khạc nhau, dỉåïi âáy trçnh by kiãøu tụi vi thỉåìng
âỉåüc sỉí dủng.
Trãn hçnh 9-5 l cáúu tảo ca thiãút bë lc bủi kiãøu tụi vi âån gin. Häùn håüp khäng khê v
bủi âi vo cỉía 1 v chuøn âäüng xoạy âi xúng cạc tụi vi 2, khäng khê lt qua tụi vi v âi
ra cỉía thoạt giọ 5. Bủi âỉåüc cạc tụi vi ngàn lải v råi xúng phãøu 3 v âënh k x nhåì van 4
Âãø r bủi ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng cạc cạnh gảt bủi hồûc khê nẹn chuøn âäüng ngỉåüc
chiã
ưu khi lc bủi , cạc låïp bủi bạm trãn vi s råìi khi bãư màût bãn trong tụi vi.
Hçnh 9-5 Thiãút bë lc bủi kiãøu tụi vi
9.2.2.5 Bäü lc bủi kiãøu lỉåïi
Bäü lc bủi kiãøu lỉåïi âỉåüc chãú tảo tỉì nhiãưu loải váût liãûu khạc nhau nhàòm lm cho dng
khäng khê âi qua chuøn âäüng dêch dàõc nhàòm loải b cạc hảt bủi láùn trong khäng khê. Loải
Khäng khê ra
Khäng khê + bủi
1
2
3
4
5
197
phäø biãún nháút gäưm mäüt khung lm bàòng thẹp , hai màût cọ lỉåïi thẹp v åí giỉỵa l låïp váût liãûu
ngàn bủi. Låïp váût liãûu ny cọ thãø l cạc máøu kim loải, sỉï, såüi thu tênh, såüi nhỉûa,
Kêch thỉåïc ca váût liãûu âãûm cng bẹ thç khe håí giỉỵa chụng cng bẹ v kh nàng lc bủi
cng cao. Tuy nhiãn âäúi våïi cạc loải lc bủi kiãøu ny khi hiãûu qu lc bủi tàng âãưu km theo
tàng tråí lỉûc
Trãn hçnh 9-6 l táúm lỉåïi lc våïi váût liãûu âãûm l li kim loải hồûc sỉï. Kêch thỉåïc thäng
thỉåìng ca táúm lc l 500 x 500 x (75
÷ 80)mm, kháu kim loải cọ kêch thỉåïc 13 x 13 x 1mm.
Lỉåïi lc cọ tråí lỉûc khạ bẹ 30
÷
40 Pa. Hiãûu qu lc bủi cọ thãø âảt 99%, nàng sút lc âảt
4000
÷ 5000 m
3
/h cho 1m
2
diãûn têch bãư màût lỉåïi lc . Loải lc bủi kiãøu lỉåïi ny ráút thêch håüp
cho cạc loải bủi l såüi bäng, såüi vi . Hm lỉåüng bủi sau bäü lc âảt 6
÷ 20 mg/m
3
Tu theo lỉu lỉåüng khäng khê cáưn lc cạc táúm âỉåüc ghẹp våïi nhau trãn khung phàóng hồûc
ghẹp nhiãưu táưng âãø tàng hiãûu qu lc.
Trong mäüt säú trỉåìng håüp váût liãûu âãûm âỉåüc táøm dáưu âãø náng cao hiãûu qu lc bủi. Tuy
nhiãn dáưu sỉí dủng cáưn lỉu âm bo khäng mi , láu khä v khọ äxi hoạ.
Sau mäüt thåìi gian lm viãûc hiãûu qu khỉí bủi kẹm nãn âënh k vãû sinh bäü lc
Hçnh 9-6 Thiãút bë lc bủi kiãøu lỉåïi
9.2.2.6 Bäü lc bủi kiãøu ténh âiãûn
Bäü lc ténh âiãûn âỉåüc sỉí dủng lỉûc hụt giỉỵa cạc hảt nh nảp âiãûn ám. Cạc hảt bủ
i bãn trong
thiãút bë lc bủi hụt nhau v kãút lải thnh khäúi cọ kêch thỉåïc låïn åí cạc táúm thu gọp. Chụng ráút
dãù khỉí b nhåì dng khê.
Thiãút bë lc bủi kiãøu âiãøn hçnh trçnh by trãn hçnh 9-7. Thiãút bë âỉåüc chia thnh 2 vng:
Vng iän hoạ v vng thu gọp. Vng iän hoạ cọ càng cạc såüi dáy mang âiãûn têch dỉång våïi
âiãûn thãú 1200V. Cạc hảt bủi trong khäng khê khi âi qua vng iän hoạ s mang âiãûn têch
dỉång. Sau vng iän hoạ l vng thu gọp, gäưm cạc bn cỉûc têch âiãûn dỉång v ám xen k
nhau näúi våïi ngưn âiãûn 6000V. Cạc bn têch âiãûn ám näúi âáút. Cạc hảt bủi têch âiãûn dỉång
khi âi qua vng thu gọp s âỉåüc bn cỉûc ám hụt vo. Do giỉỵa cạc hảt bủi cọ
ráút nhiãưu âiãøm
Vng iän hoạ
Vng thu gọp
Dáy iän hoạ
Táúm näúi âáút
Bäü lc thä
kiãøu trủc quay
Khäng khê sảchKhäng khê + Bủi
198
tióỳp xuùc nón lión kóỳt giổợa caùc haỷt buỷi bũng lổỷc phỏn tổớ seợ lồùn hồn lổỷc huùt giổợa caùc tỏỳm cổỷc vồùi
caùc haỷt buỷi . Do õoù caùc haỷt buỷi kóỳt laỷi vaỡ lồùn dỏửn lón. Khi kờch thổồùc caùc haỷt õuớ lồùn seợ bở doỡng
khọng khờ thọứi rồỡi khoới bóử mỷt tỏỳm cổỷc ỏm. Caùc haỷt buỷi lồùn rồỡi khoới caùc tỏỳm cổỷc ồớ vuỡng thu
goùp seợ õổồỹc thu gom nhồỡ bọỹ loỹc buỷi thọ kióứu truỷc quay õỷt ồớ cuọỳi gom laỷi.
Hỗnh 9-7: Bọỹ loỹc buỷi kióứu tộnh õióỷn
Thióỳt bở loỹc buỷi kióứu tộnh õióỷn rỏỳt hióỷu quaớ õọỳi vồùi caùc loaỷi buỷi kờch cồợ tổỡ 0,5 õóỳm 8
à
m.
Khi caùc haỷt buỷi coù kờch cồợ khoaớng 10
à
m vaỡ lồùn hồn thỗ hióỷu quaớ giaớm. Tọứn thỏỳt aùp suỏỳt khi
õi qua vuỡng iọn hoaù vaỡ vuỡng thu goùp thỏỳp vaỡ nũm trong khoaớng tổỡ 0,15 õóỳn 0,25 in . WC (tổỡ
37 õóỳn 62 Pa) vaỡ tọỳc õọỹ khong khờ tổỡ 300 õóỳn 500 fpm (1,5 õóỳn 2,5m/s).
Cỏửn lổu yù vỏỳn õóử an toaỡn vỗ õióỷn thóỳ sổớ duỷng rỏỳt cao vaỡ nguy hióứm õóỳn tờnh maỷng con
ngổồỡi.
PGS. TSKH. PHAN QUANG XÆNG
G
G
G
I
I
I
A
A
A
Ï
Ï
Ï
O
O
O
T
T
T
R
R
R
Ç
Ç
Ç
N
N
N
H
H
H
T
T
T
U
U
U
Ä
Ä
Ä
Ú
Ú
Ú
C
C
C
B
B
B
I
I
I
N
N
N
N
N
N
H
H
H
I
I
I
Ã
Ã
Ã
Û
Û
Û
T
T
T
Â
Â
Â
I
I
I
Ã
Ã
Ã
Û
Û
Û
N
N
N
P
P
H
H
Á
Á
Ö
Ö
N
N
1
1
QUÏA TRÇNH NHIÃÛT
ÂAÌ NÀÔNG - 2002
1
PGS.PTS. Bùi Hải - PTS. Hoàng Ngọc Đồng
Bài tập
Kỹ thuật nhiệt
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
Hà nội -1999