Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng sinh hóa - Máu và dịch não part 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.9 KB, 5 trang )

K
+
máu:
. Cờng vỏ thợng thận, nhiễm độc thuốc ngủ,
. Mất theo đờng tiêu hoá: nôn mửa dài, ỉa chaỷ, lỗ dò đờng
tiêu hoá.
. Mất K
+
theo NT khi: Nhiễm cetonic/ TĐ; các thuốc lợi niệu
thải K (Acetazolamid & chlorothiazid).
. u năng giáp trạng
Clo: chủ yếu đi với Na
+
(NaCl)- 85%.
: 95 - 105 mmol/ l.
Bệnh lý:
- : choáng phản vệ, thận nhiễm mỡ, VT mạn kèm ure M ,
- : tắc môn vị, nôn nhiều, ỉa chảy,
Một số chất điện giải chính trong huyết thanh
Calci: chủ yếu/H.tơng (45% Calci ion hóa)
Bt: 2,2 - 2,5 mmol/l,
Các yếu tố duy trì NĐ calci: Vita D, hormon phó G.Trạng.
BL: /cờng phó giáp trạng (PGT), vì cờng -> sx hormon
(Parahormon điều hoà calci) -> calci máu.
/ thiểu năng PGT, còi xơng, mềm xơng (thiếuVit D)
Phospho:
- Gồm: Phospho TP, phospho acid và phospho vô cơ.
- : 0,81 - 1,62 mmol/l, ở trẻ em, cao hơn.
- P vc: : còi xơng, cờng giáp trạng
: thiểu năng PGT, viêm thận,
Một số chất điện giải chính trong huyết thanh


Mg
++
:
Chủ yếu có/tế bào, /cơ thể có 15 mmol/kg thể trọng
- H.tơng: 0,8 1,5 mmol/ l, HC có 2,4 2,8 mmol/l.
- ở cơ lớn gấp 10 lần so với h.tơng. Mg
++
tơng đối ổn
định kể cả khi lớn (Mg
++
đợc lấy từ cơ).
Vai trò: Duy trì hoạt động của Na
+
, K
+
- ATPase
Các chất hCác chất hữữu cơu cơ
Protid:
- Là TP hữu cơ quan trọng nhất/H.tơng.
- Gồm: Albumin, globulin, fibrinogen.
- Tổng hợp chủ yếu ở gan và tổ chức liên võng nội mô (lách).
- HL protid toàn phần H. tơng : 60 - 80 g/l.
Protein HT: (P.P điện di ), 5 TP: albumin;
1
,
2
, , -globulin.
Albumin: 56,6% Protein TP h.thanh, có vai trò:
- Duy trì Ptt của h.tơng, điều hòa TĐ nớc, muối/cơ thể.
- V.chuyển các chất k

o
tan/máu nh bili TD, AB, 1 số thuốc,
Trong LS chú ý nhiều đến A, là do:
. tổng hợp: suy gan, suy dinh dỡng, đói ăn.
. đào thải: các bệnh về thận nh viêm CT cấp, thận h.
Các chất hCác chất hữữu cơu cơ
Globulin: chiếm 43,4%, có 4 loại:
-
1
-globulin: 5,3%, tham gia cấu tạo TB, màng TB
( glucoprotein, lipoprotein).
-
2
-globulin: 7,8%, ceruloplasmin (protein v.chuyển Cu
++
).
- -globulin: 11,7%, siderophilin, (protein chứa sắt).
- -globulin: 18,6%, gồm các kháng thể,/bệnh nhiễm trùng và
viêm.
Fibrinogen: 2 - 4g/l, tham gia vào quá trình đông máu.
Chú ý: H.tg HT: H.tg Albumin, Globulin & fibrinogen (3)
HT - Albumin, Globulin (2)

×