Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng sinh hóa - Máu và dịch não part 8 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.15 KB, 5 trang )

Hång cÇuHång cÇu
Con ®êng pentose phosphat ®Ó t¹o ra NADPH
2
, cã vai trß:
- Nguyªn liÖu tæng hîp acid bÐo, cholesterol.
- Chèng l¹i sù oxy hãa Hb = MetHb: (2 hÖ thèng E : 1- cã CoE lµ
NADH/ NADPH vµ mét cÇn FADH
2
, cÇn metHb-Reductase
MetHb + NADPH
2
-> Hb + NADP
G-6P
NADP
NADPH
2
6P-Gluconat
Hb(Fe
2+
)
MetHb(Fe
3+
)
MetHb reductase
Pentose-P
Hồng cầuHồng cầu
- Bảo vệ màng giữ cấu trúc màng: Thông qua q/trình tạo G-SH, có
vai trò giữ tính bền vững của màng HC, phân hủy peroxid hydro
(H
2
O


2
) H
2
O. Cụ thể là:
.Tái tạo glutathion dạng khử (G-SH):
G- SH phân huỷ H
2
O
2
:
Glutathion peroxydase
2 G-SH + H
2
O
2
G-S-S-G + 2 H
2
O
G6P
NADP
NADPH
2
6-P gluconat Ribulose
G-S-S-G
G6PD
2G-SH
2G-SH reductase
Các tế bào máuCác tế bào máu
Bạch cầu:
- ở ngời VN, SL BC ~ 7 x 10

9
/ l (nam); 6,2 x 10
9
/l (nữ).
- Là TB có nhân, ty thể ( HC), có NĐ acid nucleic cao.
- Chuyển hoá: có q/t phosphoryl oxy hóa, Krebs, HHTB
- Vai trò chính: chính là bảo vệ cơ thể.
- Acid folic đóng vai trò quan trọng/ trởng thành của BC. Vì
vậy, trong 1 số bệnh đa BC ngời ta dùng thuốc kháng folic để điều
trị.
Các tế bào máuCác tế bào máu
Tiểu cầu:
- tạo ở tủy xơng.
- có chuyển hóa glucid, lipid
- Vai trò chính: đông máu (do có nhiều yếu tố ĐM, phần lớn
chúng ở dạng tiền chất, đợc chứa trong các hạt của TC. TC thu hút
chọn lọc nhiều yếu tố ĐM của Ht nh fibrinogen, prothrombin,
globulin chống a chảy máu A và B tới chỗ mạch tổn thơng ->
ngừng quá trình chảy máu). (TKSGK / Tr 427, Hoá sinh Y học,
HVQY 2000).
dịch não tủydịch não tủy
XN về DNT có giá trị CĐ, ĐT và tiên lợng các bệnh cấp/ MT của
hệ thống TKTW và TK ngoại vi vì chúng có mối liên quan mật
thiết với nhau. VD- bệnh giang mai TK, viêm màng não do lao.
Nguồn gốc: DNT là dịch đặc biệt bao bọc TKTW và tuỷ sống:
- Là dịch siêu lọc của H.t nhờ đám rối mạch mạc ở các não thất.
- Chứa trong các não thất, ống tủy và khoang dới nhện.
- /ngời lớn: 100 - 150 ml, tạo nên và đổi mới rất nhanh(3 - 4 h).
Vai trò: bảo vệ TKTW khi có biến đổi về áp lực và sang chấn.
DNT : - Trong suốt, không màu (có màu là bệnh lý).

- Tỷ trọng: 1,003 - 1,008, pH = 7,3 7,4
- áp lực DNT thay đổi theo vị trí và t thế nằm hoặc ngồi
khi lấy dịch

×