Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.22 KB, 5 trang )
Bµi gi¶ngBµi gi¶ng
Trao ®æi Muèi Trao ®æi Muèi nícníc
TS. Phan H¶i NamTS. Phan H¶i Nam
Nội dung bàI giảngNội dung bàI giảng
I. Phân bố, vai trò của nớc, muốiI. Phân bố, vai trò của nớc, muối
1.1. Nớc1.1. Nớc
1.2. Muối1.2. Muối
1.3. Bilan nớc1.3. Bilan nớc
II. Trao đổi NM qua mao mạch (giII. Trao đổi NM qua mao mạch (giữữa Ht & DGB)a Ht & DGB)
2.1. Các yếu tố liên quan đến trao đổi NM2.1. Các yếu tố liên quan đến trao đổi NM
2.2. Trao đổi NM qua thành mao mạch2.2. Trao đổi NM qua thành mao mạch
III. Trao đổi NM qua màng tế bào (giIII. Trao đổi NM qua màng tế bào (giữữa DGB & trong TB)a DGB & trong TB)
3.1. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào3.1. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào
3.2. Trao đổi nớc muối qua màng tế bào3.2. Trao đổi nớc muối qua màng tế bào
IV. IV. ĐĐiều hoà trao đổi nớc muốiiều hoà trao đổi nớc muối
V. Rối loạn trao đổi nớc muốiV. Rối loạn trao đổi nớc muối
5.1. 5.1. ứ ứ nớc đơn thuần trong tế bàonớc đơn thuần trong tế bào
5.2. 5.2. ứứ nớc ngoài tế bàonớc ngoài tế bào
5.3. Mất nớc trong tế bào5.3. Mất nớc trong tế bào
5.4. Mất nớc ngoài tế bào5.4. Mất nớc ngoài tế bào
5.4. Các rối loạn hỗn hợp5.4. Các rối loạn hỗn hợp
Phân bố, vai trò của nớc, muối
Nớc: 55 65% trọng lợng cơ thể
* Vai trò:
+ Là dung môi hoà tan (HC, VC), đa chất DD -> tổ chức,
& SPCH -> ngoài (mồ hôi, NT, P)
+ Tham gia cấu tạo TB, TC/cơ thể, CTB
2
,
3
của protein.