Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng sinh hóa - Trao đổi muối và nước part 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.84 KB, 5 trang )

MuốiMuối
Phân bốPhân bố: : ở các cơ quanở các cơ quan (Bảng(Bảng phân bố muối/ Ht, DGB, NB).phân bố muối/ Ht, DGB, NB).
ĐĐặc điểm chungặc điểm chung: :
Cation (+) = Cation (+) = Anion (Anion ( ) gi) giữữa trong & ngoài TBa trong & ngoài TB
NaNa
++
: . Ion : . Ion chínhchính của dịch của dịch ngoại bàongoại bào (142 mmol/l ) (142 mmol/l )
. V/c qua màng nhờ Na. V/c qua màng nhờ Na
++
,K,K
++
ATPaseATPase
. Quyết định Ptt . Quyết định Ptt > T> TĐĐ Nớc, muối qua màng TB.Nớc, muối qua màng TB.
. . // l làà nguynguyêên nhn nhâân cn củủa kha kháát vt vàà phphùù
KK
++
: Ion : Ion chínhchính của dịch của dịch nội bào; nội bào; Liên quan tới hđ của TK & Liên quan tới hđ của TK &
Hđ cơ timHđ cơ tim ((, nhanh, đột ngột , nhanh, đột ngột > ngừng tim do cơ bị co cứng).> ngừng tim do cơ bị co cứng).
CaCa
2+2+
, Phospho: xơng, r, Phospho: xơng, răăng; Feng; Fe
2+2+
: gan, hồng cầu.: gan, hồng cầu.
Muối VC (Muối VC (ĐĐG)G) H.tơngH.tơng Dịch GBDịch GB >/<>/< Nội bàoNội bào
NaNa
++
(mmol/l)(mmol/l)
KK
+ +
CaCa
++++



ClCl

135 135 150150
3,5 3,5 4,54,5
1,0 1,0 1,301,30
90 90 110110
>>>>
<<<<
> >
> >
3737
100 100 150150
< 1< 1
5353
MuốiMuối
* Vai trò:* Vai trò:
Tham gia cấu tạo tế baò và mô (FTham gia cấu tạo tế baò và mô (F
++++
/ Hem, Ca,P/ xơng, r/ Hem, Ca,P/ xơng, răăng, ng,
II
22
/ T/ T
3, 3,
TT
44
Hor TG, Na+, K+Hor TG, Na+, K+ > h.h Na> h.h Na
++
,K,K
++

ATPaseATPase ).).
Tg hoạt động xúc tác của E (ClTg hoạt động xúc tác của E (Cl

h.hoá, Cuh.hoá, Cu
+2 +2
/c amylase)/c amylase)
Tạo Tạo Ptt: Ptt: NaNa
++
, K, K
++
, , ClCl

, HCO, HCO
33

=>duy tr=>duy trìì hhìình dạng TB, Tnh dạng TB, TĐĐNM/ NM/
cơ thểcơ thể
Tham gia/các hệ đệm: Bicarbonat, Phosphat Tham gia/các hệ đệm: Bicarbonat, Phosphat > duy tr> duy trìì CBABCBAB
ổổn định trạng thái lý, hoá (keo) của protein trong TB và mô.n định trạng thái lý, hoá (keo) của protein trong TB và mô.
ĐĐảm bảo 1 số chức nảm bảo 1 số chức năăng riêng biệt: v/c 1 số chất: VD Feng riêng biệt: v/c 1 số chất: VD Fe
++++
/ /
Hem Hem > v/c O> v/c O
2 2
cho tổ chứccho tổ chức
MuốiMuối
* Nhu cầu: ~ chục g/24h
: Na
+
-6, Cl

+
-4, K
+
-4, Ca
+
-0,8, P-1,5, Mg
2+
-0,3, Fe
2+
-0,02g/24h
Sinh lý đặc biệt: Phụ nữ có thai - nhu cầu >> so bt
Trẻ em: calci, phospho=> phát triển cơ thể
Bilan nớc: sự cân bằng của nớc nhập và xuất; : bilan = 0
Nớc nhập Nớc xuất
Uống-1,2 l Ntiểu-1,4l
ăn-1l Mồ hôi-1l
Nội sinh-0,3l Phân-0,1l
=2,5 lit =2,5 lit
Bệnh lý:
- N nhập > N xuất: Bilan N (+)/ (phù, đói kéo dài)
- N nhập < N xuất: Bilan N âm /đái nhạt.
Trao đổi muối, nớc qua thành mạch
* Các yếu tố ảnh hởng: thành mạch, CB Donnan, HA, P.keo
+ Thành mạch: màng bán thấm, có tính thấm riêng (T.thấm TM)
Tính chất: - Cho qua tự do: N, M vô cơ, chất hữu cơ có KLPT
nhỏ nh G, a.acid, ure.
- K
o
cho qua: chất có KLPT lớn nh Protein
Tính thấm TM thay đổi, nhiều yếu tố: N, NĐ, thiếu vita C,

XVĐM-> tính thấm TM -> Pro Ht và DGB ->a/h trao đổi MN.
+ Huyết áp:
- áp suất máu ép vào TM hay áp suất nớc ép vào màng TB
- Vai trò: đẩy nớc từ Ht -> Dịch GB
- Phụ thuộc nhiều yếu tố: sức bóp cơ tim, khối lợng máu
tuần hoàn, độ nhớt, lu lợng máu về tim, sức cản của TM
Các yếu tố ảnh hởngCác yếu tố ảnh hởng
+ CB Donnan:+ CB Donnan:
Xảy ra: HT sinh học, ngXảy ra: HT sinh học, ngăăn cách = màng bán thấm. ở 2 phía n cách = màng bán thấm. ở 2 phía
của màng có sự chênh lệch về nồng độ Protein của màng có sự chênh lệch về nồng độ Protein
Vai trò: duy trVai trò: duy trìì sự phân bố ksự phân bố k
oo
đồng đều của các ion.đồng đều của các ion.
+ + ááp lực keop lực keo::
Ht có NHt có NĐĐ pro > DGB, thành mạch nh 1màng bán thấm pro > DGB, thành mạch nh 1màng bán thấm > >
tạo nên CB Donnan gitạo nên CB Donnan giữữa Ht và DGB.a Ht và DGB.
P keo là 1 trong các yếu tố quyết định TP keo là 1 trong các yếu tố quyết định TĐĐMN qua TMMN qua TM
Có xu hớng Có xu hớng hút nớchút nớc vào lòng mạch và givào lòng mạch và giữữ lại ở đó.lại ở đó.
: Starling, theo P: Starling, theo P
L, L,
theo ct:theo ct:
PP
LL
= = PP
MM
((PP
kk
+ + PP
tctc
))

+ M+ MĐĐMM: P: P
L L
= 45 = 45 (25 + 5) = + 15 mmHg (25 + 5) = + 15 mmHg > H> H
22
O từ lòng mạchO từ lòng mạch
ra dịch GB.ra dịch GB.
+ MMTG+ MMTG: P: P
L L
= 30 = 30 (25 + 5)= 0 (25 + 5)= 0 > N ra vào tự do.> N ra vào tự do.

×