Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Trường ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.97 KB, 3 trang )

Trường ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
L ớp :………………………………………………………… Môn vật l ý 12 Cơ
bản
H ọ v à t ên: …………………………. Mã đề :1201


1)
Chọn ý đúng .
Trong mạch dao động có sự biến thiên hỗ giữa
A. điện trường và từ trường . B. điện áp và cường độ điện trường .
C. điện tích và dòng điện. D.năng lượng điện trường và năng lượng từ trường .
2)
Hãy chọn câu đúng .
Điện tích của mỗi bản tụ điện trong một mạch dao động lý tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số

0
tscoqq

 .Biểu thức của cường độ trong mạch sẽ là )(.
0

 tscoIi với :
A. .0


B. .
2


 C. .
2




 D.
.




3)
Tần số dao động riêng f của mạch dao động lý tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ điện và
độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch?
A.f tỉ lệ thuận với
L
và C . B.f tỉ lệ nghịch với
L
và C .
C.f tỉ lệ thuận với
L
và tỉ lệ nghịch với C . D. f tỉ lệ nghịch với
L
và tỉ lệ thuận với C .
4)
Trong một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và cuộn dây có độ tự cảm 1mH.Tần số dao
động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu?
A.19,8Hz B.6,3.107 Hz. C.0,05Hz. D.1,6MHz .
5)
Sóng điện từ có bước song 21m thuộc loại sóng nào dưới đây?
A.Sóng dài. B.Sóng trung. C.Sóng ngắn . D.Sóng cực ngắn.
6)
Gọi T là chu kỳ dao riêng của mạch dao động .Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động

biến thiên như thế nào theo thời gian?
A.Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T . B.Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ là T.
C.Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ là T/2 .D.Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
7)
Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của song cơ và song điện từ?
A.Mang năng lượng. B.Là song ngang.
C.Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản . D.Truyền được trong chân không.
8)
Hãy chọn câu đúng.
Khi ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì
A.Tần số không đổi nhưng bước sóng thay đổi . B.bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi .
C.cả tần số và bước song đều không đổi . D.cả tần số và bước song đều thay đổi .
9)
Gọi n
c
,n
l
,
nL
,n
v
là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối với các tia chàm ,lam ,lục ,vàng .Sắp xếp thứ tự nào dưới
đây là đúng ?
A.n
c
>n
l
>n
L
>n

v
. B. n
c
< n
l
< n
L
< n
v
.
C. n
c
>n
L
> n
l
>n
v
D. n
c
<n
L
<n
l
<n
v
.

10) Trong thí nghiệm với khe khe–âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 µm thì khoảng vân đo được là
0,2mm.Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0, 7 µm thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu?

A. 0,3mm. B.0,35mm. C.0,4mm. D.0,45mm.
11)
Chọn câu đúng .
Tia tử ngoại
A.không làm đen kính ảnh. B.kích thích một số chất phát quang.
C.bị lệch trong điện trường và trong từ trường. D.truyền qua được lớp giấy ,gỗ.
12)
Quang phổ của nguồn ánh sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ?
A.Mẻ gang đang nóng chảy trong lò. C.Cục trhan hồng.
C. Đèn ống dùng trong gia đình. D.Đèn khí phát màu dùng trong quãng cáo.

B.PHẦN TỰ LUẬN
1.Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm là 50 µH;tụ điện của mạch có điện
dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF đến 240pF.
Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong phạm vi nào?


2.Trong một thí nghiệm Y-âng,hai khe F
1
,F
2
cách nhau 1,2mm và cách màn quan sát
0,8m.Bước sóng của ánh sáng thí nghiệm là 546nm.
a.Tính khoảng vân.
b.Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,07mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy,kể từ
vân sáng chính giữa?
PHẦN TRẢ LỜI

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy đánh dấu X vào đáp án mà em chon ứng với mỗi câu)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

A
B
C
D

B.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài:……
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….

………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
…………
Bài:……
………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

………………………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….










×