Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : VẬT LÝ LỚP 12 - Mã đề :3A pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.51 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN : VẬT LÝ LỚP 12 ( BÀI SỐ 4)
Họ và tên : ………………………………………………………… Lớp: …………
MÃ ĐỀ : 3A

1). Tìm nguồn gốc đúng phát ra tia tử ngoại.
A). Mạch dao động L C. B) Ống Rơnghen. C). Các vật nóng trên 3000
o
C
D) Sự phân huỷ hạt nhân.
2). Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn sáng nào cho quang phổ vạch phát xạ:
A). Thỏi thép cacbon nóng sáng trong lò nung B) Mặt trời.
C) Bóng đèn nêon trong bút thử điện. D) Dây tóc Vonfram của bóng đèn
nóng sáng.
3). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, nếu tăng dần bề rộng khe nguồn S
thì hệ vân thay đổi thế nào với ánh sáng đơn sắc.
A). Hệ vân không thay đổi chỉ sáng thêm lên.
B). Bề rộng khoảng vân i tăng tỉ lệ thuận.
C). Bề rộng khoảng vân giảm dần đi.
D). Bề rộng khoảng vân i không đổi nhưng bề rộng của mỗi vân sáng tăng lên dần cho tới
khi không phân biệt được chỗ sáng chỗ tối thì hệ vân giao thoa biến mất.
4). Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng.
A). Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích được bằng sự giao thoa của 2 sóng
kết hợp.
B). Những vạch sáng ứng với những chổ 2 sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
C). Những vạch tối ứng với những chỗ 2 sóng không tới gặp nhau được.
D). Hiện tượng giao thao ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định
ánh sáng có tính chất sóng.
5). Tìm phát biểu sai về phép phân tích quang phổ
A). Phép phân tích quang phổ định lượng rất nhạy có thể phát hiện nồng độ rất nhỏ của
chất trong mẫu
B). Phép phân tích quang phổ không cho biết được nhiệt độ mà chỉ cho biết thành phần cấu


tạo của các vật nghiên cứu C). Phép phân tích thành phần cấu tạo các chất dựa vào việc
nghiên cứu quang phổ gọi la phép phân tích quang phổ D). Phép phân tích quang phổ định
tính thì đơn giản, tốn ít mẫu và nhanh hơn phép phân tích hóa học.
6). Tìm kết luận sai về đặc điểm của quang phổ liên tục:
A). Các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục.
B)Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng
ngắn của quang phổ liên tục
C). Quang phổ liên tục được dùng để xác định thành phần cấu tạo hóa học của vạch phát
sáng.
D). Không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn
sáng
7). Tìm phát biểu đúng về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen
A). Tia Rơnghen không đi qua được lá chì dày vài mm nên ta dùng chì làm màng chắn bảo
vệ trong kỹ thuật Rơnghen B). Tia Rơnghen không có tác dụng lên kính ảnh
C). Tia Rơnghen chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có Katốt làm
bằng kim loại kiềm
D). Tia Rơnghen có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy, sưởi.
8). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào .
Biết rằng: a = 0,3mm, i = 3mm, D = 1,5m
A). 0,45 µm B) 0,60 µm C) 0,50 µm D) 0,55
µm
9). Tìm nguồn gốc đúng phát ra ánh sáng nhìn thấy.
A). Sự phân huỷ hạt nhân. B) Các vật có nhiệt độ từ 0
o
C đến 200
o
C. C). Ong Rơnghen
D) Các vật nóng trên 300
o
C.

10). Tìm công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A). = i.D / a B) a = D.i / C) i = .a / D D) i = D. /
a
11). Tìm phát biểu sai về màu sắc ánh sáng:
A). Anh sáng có bước sóng = 600 nm, mắt ta thấy màu vàng.
B). Anh sáng có bước sóng = 555 nm, mắt ta thấy màu lục.
C). Anh sáng có bước sóng = 0,420 µm, mắt ta thấy màu lam.
D) Anh sáng có bước sóng = 0,680 µm, mắt ta thấy màu đỏ.
12). Tìm nguồn gốc đúng phát ra sóng Ra đa.
A). Vật nung nóng dưới 100
o
C. B) Sự phân huỷ hạt nhân C) Các nguồn sáng thích hợp.
D) Máy phát vô tuyến.
13). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Yâng, a = S
1
S
2
= 0,8 mm,D = 1,6m.
Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân sáng trung tâm 0 là
3,6 mm.
A). 0,40 µm B) 0,45 µm C) 0,55 µm D) 0,60
µm
14). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, các khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng. Tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của màu đỏ và vân sáng bậc 2 của màu tím biết
đ
=
0,76 µm,
t
= 0,40 µm, a = 0,3mm, D = 2m
A). 0,267mm B) 1,253mm C) 0,548mm D)

0,104mm
15). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết bề rộng hai khe là a = 0,35
mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng = 0,7 µm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp.
A). 2mm B) 3mm C) 4mm D) 1,5mm
16). Dùng phương pháp ion hóa có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào. Tìm câu trả lời sai:
A). Tia tử ngoại B) Tia gama C) Tia X mềm D) Tia X
cứng
17). Tìm phát biểu sai về cách phát hiện tia Rơnghen:
A). Màn huỳnh quang B) Máy đo dùng hiện tượng ion hóa C). Tế bào quang điện D)
Mạch dao động LC
18). Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.
A). Anh sáng đơn sắc không bị tán sắc - tách màu khi đi qua lăng kính.
B). Anh sáng đơn sắc không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
C). Anh sáng đơn sắc luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.
D). Anh sáng đơn sắc là ánh sáng mà mọi người đều nhìn thấy cùng một màu.
19). Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại:
A). Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000
0
C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại
B). Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000
0
C là nguồn phát tia tử ngoại mạnh
C). Thủy tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại cũng như ánh sáng nhìn thấy
D). Mặt trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm
thấy ấm áp.
20). Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng.
A). Anh sáng trắng là do mặt trời phát ra.
B). Anh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên
tục từ đỏ đến tím.

C). Anh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng.
D). Ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng màu trắng.
21). Tìm nguồn gốc đúng phát ra tia hồng ngoại.
A). Ong Rơnghen. B) Mạch dao động L C với f lớn. C). Sự phân huỷ hạt nhân
D) Các vật có nhiệt độ > 0
o
C
22). Dùng phương pháp chụp ảnh có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào .Tìm câu trả lời sai.
A). Tia tử ngoại B) Tia Rơnghen. C) Sóng rađa. D) Tia
hồng ngoại.
23). Dùng phương pháp nhiệt điện có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào? Tìm câu trả lời
đúng
A). Sóng rađa B) Tia gama C) Anh sáng nhìn thấy D) Sóng
vô tuyến
24). Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ:
A). Đèn ống huỳnh quang. B) Đồng hợp kim nóng sáng
trong lò luyện kim.
C). Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc D) Mặt trời.
25). Dùng phương pháp quang điện có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào? Tìm câu trả lời sai
A). Tia gama B). Tia Rơnghen C). Tia tử ngoại D). Sóng
vô tuyến
26). Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau.
A). khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ B). Khác nhau về màu sắc các vạch
và vị trí các vạch màu
C). Khác nhau về số lượng các vạch quang phổ D). Khác nhau về độ sáng tỉ đối của
các vạch quang phổ
27). Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại
A). Ta còn dùng tia hồng ngoại để chiếu chùm sáng đỏ lên sân khấu hoặc dùng trong
buồng tối khi in, tráng phim ảnh B). Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C). Ứng dụng quan trọng nhất của tia hồng ngoại là dùng để sấy hoặc sưởi

D). Tia hồng ngoại cũng có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại đặc biệt
28). Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ liên tục:
A). Đầu củi đang cháy đỏ. B) Đèn ống huỳnh quang ánh sáng ban ngày.
C). Đèn nêon trang trí. C) Mặt trời.
29). Trong chân không, bức xạ đỏ có bước sóng 0,75 µm, khi bức xạ này truyền trong thủy tinh
có chiết suất n = 1,5 thì bước sóng có giá trị nào sau đây:
A). 0,65 µm B) 0,5 µm C) 0,7 µm D) 0,6
µm
30). Tìm kết luận sai về các loại quang phổ:
A). Quang phổ vạch phát xạ B) Quang phổ vạch hấp thụ C). Quang phổ liên tục phát xạ D)
Quang phổ liên tục hấp thụ

×