Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

DAO ĐỘNG CƠ HỌC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.11 KB, 113 trang )

Đề cương ôn tập Vật Lý 12
Trang 1
CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ HỌC
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ
1.1. Trong phương trình giao động điều hồ x = Asin( ),t



radian
(rad)là thứ ngun của đại lượng.
A. Biên độ A. B. Tần số góc

.
C. Pha dao động ( ).t



D. Chu kì dao động T.
1.2. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào khơng phải là nghiệm của
phương trình x”+
0x
2

?
A. x = Asin( )t



B. x = Acos( )t





C. .tcosAtsinAx
21
 D. ).tsin(Atx





1.3. Trong dao động điều hồ x = Asin( )t



, vận tốc biến đổi điều
hồ theo phương trình
A. v = Acos( )t



. B. v = A )tcos(





C. v=-Asin( )t




. D. v=-A
sin

( )t



.
1.4. Trong dao động điều hồ x = Asin( )t



, gia tốc biến đổi điều hồ
theo phương trình.
A. a = A
sin
( )t



. B. a =
   
2
sin( t ).

C. a = - 
2
Asin( )t




D. a = -A
   
sin( t ).

1.5. Trong dao động điều hồ, giá trị cực đại của vận tốc là
A. .AV
max
 B. .AV
2
max

C. AV
max
 D. .AV
2
max

1.6. Trong dao động điều hồ, giá trị cực đại của gia tốc là
A. Aa
max
 B. Aa
2
max

C. Aa
max
 D. .Aa
2

max

1.7. Trong dao động điều hồ của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển
động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. Lực tác dụng bằng khơng.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
1.8. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi
A. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có li độ bằng khơng.
D. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 2
1.9. Trong dao ng iu ho
A. Vn tc bin i iu ho cựng pha so vi li .
B. Vn tc bin i iu ho ngc pha so vi li .
C. Vn tc bin i iu ho sm pha
2/

so vi li .
D. Vn tc bin i iu ho chm pha
2/

so vi li .
1.10. Trong dao ng iu ho
A. Gia tc bin i iu ho cựng pha so vi li
B. Gia tc bin i iu ho ngc pha so vi li
C. Gia tc bin i iu ho sm pha

2/

so vi li .
D. Gia tc bin i iu ho chm pha
2/

so vi li .
1.11. Trong dao ng iu ho
A. Gai tc bin i iu ho cựng pha so vi vn tc.
B. Gia tc bin i iu ho ngc pha so vi vn tc.
C. Gia tc bin i iu ho sm pha
2/

so vi vn tc.
D. Gia tc bin i iu ho chm pha
2/

so vi vn tc.
1.12. Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 6sin(4 )t

cm,
biờn dao ng ca vt l
A. A = 4cm B. A = 6cm
C. A = 4m D. A = 6m
1.13. Mt cht im dao ng iu ho theo phng trỡnh
x = 5sin(2 )t

cm, chu kỡ dao ng ca cht im l
A. T = 1 s B. T = 2 s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
1.14. Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 6sin(4 )t


cm, tn
s dao ng ca vt l
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
1.15. Mt cht im dao ng iu ho theo phng trỡnh x =

3
2
sin( t )cm
, pha dao ng ca cht im t = 1 s l
A.

(rad). B. 2

(rad)
C. 1,5

(rad) D. 0,5

(rad)
1.16. Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 6sin(4t + /2)cm,
to ca vt ti thi im t = 10s l.
A. x = 3cm B. x = 6cm
C. x = -3cm D. x = -6cm
1.17. Mt cht im dao ng iu ho theo phng trỡnh x =
5cos(2 )t

cm, to ca cht im ti thi im t = 1,5s l.
A. x = 1,5cm B. x = - 5cm
C. x = 5cm D. x = 0cm

ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 3
1.18. Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 6sin(4t +
/2)cm, vn tc ca vt ti thi im t = 7,5s l.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s
C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
1.19. Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 6sin(4t +
/2)cm, gia tc ca vt ti thi im t = 5s l
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s
2
.
C. a = - 947,5 cm/s
2
D. a = 947,5 cm/s.
1.20. Mt vt dao ng iu ho vi biờn A = 4cm v chu kỡ T = 2s,
chn gc thi gian l lỳc vt i qua VTCB theo chiu dng. Phng
trỡnh dao ng ca vt l.
A. x = 4cos(2t)cm B. x = 4sin( cm)
2
t


C. x = 4sin(2t)cm B. x = 4sin( cm)
2
t


1.21. Phỏt biu no sau õy v ng nng v th nng trong dao ng
iu ho l khụng ỳng.
A. ng nng v th nng bin i iu ho cựng chu kỡ.

B. ng nng bin i iu ho cựng chu kỡ vi vn tc.
C. Th nng bin i iu ho cựng tn s gp 2 ln tn s ca li .
D. Tng ng nng v th nng khụng ph thuc vo thi gian
1.22. Phỏt biu no sau õy v ng nng v th nng trong dao ng
iu ho l khụng ỳng.
A. ng nng t giỏ tr cc i khi vt chuyn ng qua v trớ cõn
bng.
B. ng nng t giỏ tr cc tiu khi vt mt trong hai v trớ biờn.
C. Th nng t giỏ tr cc i khi vn tc ca vt t giỏ tr cc tiu.
D. Th nng t giỏ tr cc tiu khi gia tc ca vt t giỏ tr cc i.
1.23. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng.
A. Cụng thc E =
2
kA
2
1
cho thy c nng bng th nng khi vt cú li
cc i.
B. Cụng thc E =
2
max
2
1
vm cho thy c nng bng ng nng khi vt
qua v trớ cõn bng.
C. Cụng thc E =
22
Am
2
1

cho thy c nng khụng thay i theo thi
gian.
ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 4
D. Cụng thc E
t
=
2
2
1
kx cho thy th nng khụng thay i theo thi
gian.
1.24. ng nng ca dao ng iu ho
A. Bin i theo thi gian di dng hm s sin.
B. Bin i tun hon theo thi gian vi chu kỡ T/2
C. Bin i tun hon vi chu kỡ T.
D. Khụng bin i theo thi gian.
1.25. Mt vt khi lng 750g dao ng iu ho vi biờn 4cm, chu
kỡ 2 s, (ly )10
2
. Nng lng dao ng ca vt l
A. E = 60kJ B. E = 60J C. E = 6mJ D. E = 6J
1.26. Phỏt biu no sau õy vi con lc n dao ng iu ho l khụng
ỳng?
A. ng nng t l vi bỡnh phng tc gúc ca vt.
B. Th nng t l vi bỡnh phng tc gúc ca vt.
C. Th nng t l vi bỡnh phng li gúc ca vt.
D.C nng khụng i theo thi gian v t l vi bỡnh phng biờn
gúc.
1.27. Phỏt biu no sau õy v s so sỏnh li , vn tc v gia tc l

ỳng?
Trong dao ng iu ho, li , vn tc v gia tc l ba i lng bin
i iu ho theo thi gian v cú
A. Cung biờn B. Cựng pha
C. Cựng tn s gúc D. Cựng pha ban u.
1.28. Phỏt biu no sau õy v mi quan h gia li , vn t, gia tc l
ỳng?
A. Trong dao ng iu ho vn tc v li luụn cựng chiu.
B. Trong dao ng iu ho vn tc v gia tc luụn ngc chiu.
C. Trong dao ng iu ho gia tc v li luụn ngc chiu.
D. Trong dao ng iu ho gia tc v li luụn cựng chiu.
Ch 2: CON LC Lề XO
1.29. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng vi con lc lũ xo ngang?
A. Chuyn ng ca vt l chuyn ng thng.
B. Chuyn ng ca vt l chuyn ng bin i u.
C. Chuyn ng ca vt l chuyn ng tun hon.
D. Chuyn ng ca vt l mt dao ng iu ho.
1.30. Con lc lũ xo ngang dao ng iu ho, vn tc ca vt bng khụng
khi vt chuyn ng qua
A. V trớ cõn bng.
B. V trớ vt cú li cc i
ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 5
C. V trớ m lũ xo khụng b bin dng.
D. V trớ m lc n hi ca lũ xo bng khụng.
1.31. Trong dao ng iu ho ca co lc lũ xo, phỏt biu no sau õy l
khụng ỳng ?
A. Lc kộo v ph thuc vo cng ca lũ xo.
B. Lc kộo v ph thuc vo khi lng ca vt nng.
C. Gia tc ca vt ph thuc vo khi lng ca vt.

D. Tn s gúc ca vt ph thuc vo khi lng ca vt.
1.32. Con lc lũ xo gm vt khi lng m v lũ xo cú cng k, dao
ng iu ho vi chu kỡ
A. .
k
m
2T B .
m
k
2T
C.
.
g
l
2T
D. .
l
g
2T
1.33. Con lc lũ xo dao ng iu ho, khi tng khi lng ca vt lờn 4
ln thỡ tn s dao ng ca vt
A. Tng lờn 4 ln. B. Gim i 4 ln.
C. Tng lờn 2 ln D. Gim i 2 ln.
1.34. Con lc lũ xo gm vt m = 100g v lũ xo k =100 N/m, (ly
)10
2
dao ng iu ho vi chu kỡ l
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s
C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
1.35. Mt con lc lũ xo dao ng iu ho vi chu kỡ T = 0,5 s, khi

lng ca qa nng l m = 400g, (ly )10
2
. cng ca lũ xo l
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m
C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
1.36. Con lc lũ xo ngang dao ng vi biờn A = 8cm, chu kỡ T = 0,5
s, khi lng ca vt l m = 0,4kg (ly )10
2
.Giỏ tr cc i ca lc
n hi tỏc dng vo vt l
A. F
max
= 525 N B. F
max
= 5,12 N
C. F
max
= 256 N D. F
max
= 2,56 N
1.37. Mt con lc lũ xo gm vt nng khi lng 0,4 kg gn vo u lũ
xo cú cng 40 N/m. Ngi ta kộo qa nng ra khi v trớ cõn bng
mt on 4 cm ri th nh cho nú dao ng.Chn chiu dng thng
nghng xung.Phng trỡnh dao ng ca vt nng l
A. x = 4cos (10t) cm B. x = 4sin(10t - cm)
2

.
Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 6

C. x = 4cos(10 cm)
2
t

 D. x = sin(10 )
2
t

 cm
1.38. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò
xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng là.
A. v
max
= 160 cm/s B. v
max
= 80 cm/s
C. v
max
= 40 cm/s D. v
max
= 20cm/s
1.39. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò
xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con
lắc là.
A. E = 320 J B. E = 6,4 . 10
- 2
J
C. E = 3,2 . 10

-2
J D. E = 3,2 J
1.40. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có
độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận
tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 5cm
C. A = 0,125m D. A = 0,25cm.
1.41. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ
cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc
ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao
động của quả nặng là
A. x = 5sin(40t - )
2

m B. x = 0,5sin(40t + )
2

m
C. x = 5sin(40t - )
2

cm D. x = 5sin(40t )cm.
1.42. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
=
1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T

2
=
1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s
C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.
1.43. Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
= 0,6
s, khi mắc vật m vào lò xo k
2
thì vật m dao động với chu kì T
2
= 0,8 s.
Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kì dao động
của m là
A. T = 0,48 s B. T = 0,70 s
C. T = 1,00 s D. T = 1,40 s
Chủ đề 3: CON LẮC ĐƠN
ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 7

1.44. Con lc n gm vt nng khi lng m treo vo si dõy l ti ni
cú gia tc trng trng g, dao ng iu ho vi chu kỡ T thuc vo
A. l v g. B. m v l . C. m v g. D. m, l v g.
1.45. Con lc n chiu di l dao ng iu ho vi chu kỡ
A. T = 2
k
m
B. T = 2
m
k

C. T = 2
g
l

D. T = 2
l
g

1.46. Con lc n dao ng iu ho, khi tng chiu di ca con lc lờn 4
ln thỡ tn s dao ng ca con lc
A. Tng lờn 2 ln. B. Gim i 2 ln.
C. Tng lờn 4 ln. D. Gim i 4 ln.
1.47. Trong dao ng iu ho ca con lc n, phỏt biu no sau õy l
ỳng ?
A. Lc kộo v ph thuc vo chiu di ca con lc.
B. Lc kộo v ph thuc vo khi lng ca vt nng.
C. Gia tc ca vt ph thuc vo khi lng ca vt.
D. Tn s gúc ca vt ph thuc vo khi lng ca vt.
1.48. Con lc n dao ng iu ho vi chu kỡ 1 s ti ni cú gia tc

trng trng 9,8m/s
2
, chiu di ca con lc l
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm
C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
1.49. ni m con lc n m giõy (chu kỡ 2 s) cú di 1 m, thỡ con
lc n cú di 3m s dao ng vi chu kỡ l
A. T = 6 s B. T = 4,24 s
C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
1.50. Mt com lc n cú di l
1
dao ng vi chu kỡ
T
1
= 0,8 s. Mt con lc n khỏc cú di l
2
dao ng vi chu kỡ T
1
=
0,6 s. Chu kỡ ca con lc n cú di
l
1
+ l
2
l
A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
1.51. Mt con lc n cú di l, trong khong thi gian
t

nú thc hin

c 6 dao ng. Ngi ta gim bt di ca nú i 16cm, cng trong
khong thi gian
t

nh trc nú thc hin c 10 dao ng. Chiu di
ca con lc ban u l
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
1.52. Ti mt ni cú hai con lc n ang dao ng vi cỏc biờn nh.
Trong cựng mt khong thi gian, ngi ta thy con lc th nht thc
ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 8
hin c 4 dao ng, con lc th hai thc hin c 5 dao ng. Tng
chiu di ca hai con lc l 164cm. Chiu di ca mi con lc ln lt l.
A. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m. B. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm.
C. l
1
= 1,00m, l
2
= 64cm. D. l
1
= 6,4cm, l
2

= 100cm.
1.53. Mt con lc n cú chu kỡ dao ng T = 4s, thi gian con lc i
t VTCB n v trớ cú li cc ai l
A. t = 0,5 s B. t = 1,0 s
C. t = 1,5 s D. t = 2,0 s
1.54. Mt con lc n cú chu kỡ dao ng T = 3 s, thi gian con lc i
t VTCB n v trớ cú li x = A/ 2 l
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s
C. t = 0,750 s D. t = 1,50 s
1.55. Mt con lc n cú chu kỡ dao ng T = 3s, thi gian con lc i
t v trớ cú li x = A/ 2 n v trớ cú li cc i x = A l
A. t = 0,250 s B. t = 0,375 s
C. t = 0,500 s D. t = 0,750 s
Ch 4: TNG HP DAO NG
1.56. Hai dao ng iu ho cựng pha khi lch pha gia chỳng l
A.




n2 (vi n

Z).
B.





)1n2( (vi n


Z).
C.
2
)1n2(

(vi n

Z).
D.
4
)1n2(

(vi n

Z).
1.57. Hai dao ng iu ho no sau õy c gi l cựng pha ?
A.
sin( )
x t cm


1
3
6
v
sin( )
x t cm



2
3
3
.
B.
sin( )
x t cm


1
4
6
v
sin( )
x t cm


2
5
6
.
C.
sin( )
x t cm


1
2 2
6
v

sin( )
x t cm


2
2
6
.
D.
sin( )
x t cm


1
3
4
v
sin( )
x t cm


2
3
6
.
1.58. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng,
cựng tn s cú biờn ln lt l 8 cm v 12 cm. Biờn dao ng tng
hp cú th l
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm.
C. A = 4 cm. D. A = 21 cm.

ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 9
1.59. Mt cht im tham gia ng thi hai dao ng iu ho cựng
phng cựng tn s x
1
= sin2t (cm) v x
2
= 2,4cos2t (cm). Biờn ca
dao ng tng hp l
A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm.
C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm.
1.60. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng,
theo cỏc phng trỡnh:
x
1
= 4sin( )t



cm v )tcos(34x
2
cm. Biờn dao ng tng hp
t giỏ tr ln nht khi
A. )rad(0


. B. )rad(




.
C. ).rad(2/



D. )rad(2/




.
1.61. Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng,
theo cỏc phng trỡnh:
x
1
= 4sin( cm)t



v x
2
=4 cm)tcos(3 . Biờn dao ng tng hp
t giỏ tr nh nht khi
A. )rad(0


. B. )rad(




.
C. ).rad(2/



D. )rad(2/




.
Ch 5: DAO NG TT DN
1.62. Nhn xột no sau õy l khụng ỳng.
A. Dao ng tt dn cng nhanh nu lc cn ca mụi trng cng ln.
B. Dao ng duy trỡ cú chu kỡ bng chu kỡ dao ng riờng ca con lc .
C. Dao ng cng bc cú tn s bng tn s ca lc cng bc.
D. Biờn ca dao ng cng bc khụng ph thuc vo tn s lc
cng bc.
1.63. Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta ó lm mt lc
cn ca mụi trng i vi vt dao ng.
B. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta dó tỏc dng ngoi
lc bin i iu ho theo thi gian vo vt dao ng.
C. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta ó tỏc dng ngoi
lc vo vt dao ng cựng chiu vi chiu chuyn ng trong mt phn
ca tng chu kỡ.
D. Dao ng duy trỡ l dao ng tt dn m ngi ta ó kớch thớch li
dao ng sau khi dao ng b tt hn.
1.64. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng ?
A. Biờn ca dao ng riờng ch ph thuc vo cỏch kớch thớch ban

u to lờn dao ng.
B. Biờn ca dao ng tt dn gim dn theo thi gian.
Đề cương ôn tập Vật Lý 12
Trang 10
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung
cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực
cưỡng bức.
1.65. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt
năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hố
năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện
năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang
năng.
Chủ đề 6: DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG
HƯỞNG
1.66. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào pha ban đầu
của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào biên độ
ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số ngoại
lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào hệ số cản
(của ma sát nhớt)tác dụng lên vật.
1.67. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hồ.

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
1.68. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng
bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức
bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức
bằng chu kì dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng
bức bằng biên độ dao động riêng.
1.69. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 11
A. Tn s ca dao ng cng bc luụn bng tn s ca dao ng
riờng.
B. Tn s ca dao ng cng bc bng tn s ca lc cng bc.
C. Chu kỡ ca dao ng cng bc khụng bng chu kỡ ca dao ng
riờng.
D. Chu kỡ ca dao ng cng bc bng chu kỡ ca lc cng bc.
Ch 7: CU HI V BI TP TNG HP KIN THC TRONG
CHNG
1.70. Con lc lũ xo gm vt m v lũ xo k dao ng iu ho, khi mc
thờm vo vt m mt vt khỏc cú khi lng gp 3 ln vt m thỡ chu kỡ
dao ng ca chỳng
A. Tng lờn 3 ln B. Gim i 3 ln
C. Tng lờn 3 ln D. Gim i 2 ln.
1.71. Mt cht im dao ng iu ho vi biờn 8 cm, trong thi gian
1 phỳt cht im thc hin c 40 ln dao ng. Cht im cú vn tc

cc i l.
A. v
max
= 1,91cm/s B. v
max
= 33,5cm/s
C. v
max
= 320cm/s D. v
max
= 5cm/s.
1.72. Mt cht im dao ng iu ho vi tn s f = 5 Hz
Khi pha dao ng bng
3
2

thỡ li ca cht im l 3cm, phng dao
ng ca cht im l
A.
sin( )
x t cm
2 3 10 .
B.
sin( )
x t cm
2 3 5 .
C.
sin( )
x t cm
2 3 10 .

D.
sin( )
x t cm
2 3 5 .
1.73. Con lc lũ xo treo thng ng dao ng iu ho, khi vt v trớ
cỏch VTCB mt on 4cm thỡ vn tc ca vt bng khụng v lỳc ny lũ
xo khụng b bin dng, (ly g = ).
2
Vn tc ca vt khi qua v trớ cõn
bng l
A. v = 6,28 cm/s B. v = 12,57 cm/s
C. v = 31,41 cm/s D. v = 62,83 cm/s

CHNG II : SểNG C HC. M HC
Ch 1: I CNG V SểNG C HC

Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 12
2.1. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn
hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A.
f.v


B.
f/v



C.

f.v2


D.
f/v2



2.2. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v
không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần
C. Không đổi D. Giảm 2 lần.
2.3. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng.
2.4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên
cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m.
Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s B. v = 2m/s
C. v = 4m/s D. v = 8m/s.
2.5. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
u
M
= 4sin( )
x2
t200


 cm. Tần số của sóng là
A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz.

C. f = 100 s D. f = 0,01.
2.6. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
u = 8sin
)
50
x
1,0
t
(2 
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu
kì của sóng là.
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
2.7. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
u = 8sin
)
50
x
1,0
t
(2 
mm,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước
sóng là
A. m1,0


B.
cm50




C.
mm8


D.
m1



2.8. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz,
người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng
pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s.
C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
2.9. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 13
u = 5sin
)
2
x
1,0
t
( 
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí
của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M
= 0 mm B. u
M

= 5 mm
C. u
M
= 5 cm D. u
M
= 2,5 cm
2.10. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m.
Chu kì của sóng đó là
A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s
Chủ đề 2: SÓNG ÂM
2.11. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động
ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz.
C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
2.12. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí.
Sóng đó được gọi là
A. Sóng siêu âm B. Sóng âm.
C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
2.13. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta
có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0
s

.
D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
2.14. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong
không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương

truyền sóng là
A.




5,0 (rad). B.




5,1 (rad).
C.




5,2 (rad). D.




5,3 (rad).
2.15. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
2.16. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.

B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 14
2.17. Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có
thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với
tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí là 330
m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l =0,75 m B. l = 0,50 m
C. l = 25,0 cm D. l = 12,5 cm
2.18. Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động
tiếng lại gần bạn với vận tốc 10 m/s, vận tốc âm trong không khí là 330
m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69 Hz B. f = 970,59 Hz
C. f = 1030,30 Hz D. f = 1031,25 Hz.
Chủ đề 3: GIAO THOA SÓNG
2.19. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai
tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha.
B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
D. Cùng biên độ cùng pha.
2.20. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động
ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều,
cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai

nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai
tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
2.21. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các
điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các
điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm
không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm
dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
2.22. Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa
hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng.
Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 15
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
2.23. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta
dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai
gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước
sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A.
1


mm B.
2



mm
C.
4


mm D.
8


mm.
2.24. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên ma75t nước, người ta
dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai
gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận
tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s.
C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s.
2.25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là
16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của
AB có 3 dãy cực đại khá. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu
?
A. v = 20 cm/s B. v = 26,7 cm/s
C. v = 40 cm/s D. v = 53,4 cm/s
2.26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B
những khoảng
d
1

= 30 cm, d
2
= 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước
làbao nhiêu ?
A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s
C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s
2.27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
A, B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A,
B những khoảng d
1
=19cm, d
2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 26 m/s B. v = 26 cm/s
C. v = 52 m/s D. v = 52 cm/s.
2.28. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào
mặt nước tại hai điểm S
1
, S
2
. Khoảng cách S
1
S
2
= 9,6cm. Vận tốc truyền
sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S
1

vàS
2
?
Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 16
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng.
C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng.
Chủ đề 4: SÓNG DỪNG
2.29. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều
dừng lại không dao động.
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao
động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao
động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản
xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
2.30. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
2.31. Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với
tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước
sóng trên dây là
A. 3,13


cm B.

20


cm
C.
40


cm D.
80


cm
2.32. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số
600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng
trên dây là
A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s
C. v = 240m/s D. v = 480m/s.
2.33. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một
sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng.
Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s
C. v = 25 cm/s D. v = 12,5 cm/s.
2.34. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống
sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút
sóng. Bước sóng của âm là
A.
20



cm B.
40


cm
C.
80


cm D.
160


cm.
ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 17
2.35. Mt si dõy n hi di 60 cm, c rung vi tn s 50 Hz, trờn
dõy to thnh mt súng dng n nh vi 4 bng súng, hai u l hai nỳt
súng. Vn tc súng trờn dõy l
A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/ s
C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s.
Ch 3: CU HI V BI TP TNG HP KIN THC TRONG
CHNG
2.36. Mt súng c hc lan truyn trờn si dõy n hi, trong khong thi
gian 6 s súng truyn c 6m. Vn tc truyn súng trờn dõy l bao nhiờu
?
A. v = 1 m B. v = 6 m
C. v = 100 cm/s D. v = 200 cm/s
2.37. Mt súng ngang lan truyn trờn mt dõy n hi rt di, u O ca
si dõy dao ng theo phng trỡnh u = 3,6sin( )t


cm, vn tc súng bng
1 m/s. Phng trỡnh dao ng ca mt im M trờn dõy cỏch O mt on
2m l
A. u
M
= 3,6sin(
t

)cm B. u
M
= 3,6sin(
2t


)cm
C. u
M
= 3,6sin 2t(


)cm D. u
M
= 3,6sin(



2t
)cm
2.38. u O ca mt si dõy n hi nm ngang dao ng iu ho theo

phng thng ng vi biờn 3 cm vi tn s Hz. Sau 2 s súng truyn
c 2m. Chn gc thi gian l lỳc im O i qua VTCB theo chiu
dng. Li ca im M cỏch O mt khong 2 m ti thi im 2s l
A. x
M
= 0 cm B. x
M
= 3 cm
C. x
M
= -3 cm D. x
M
= 1,5 cm
2.39. Trong mot thớ nghim v giao thoa súng trờn mt nc, hai ngung
súng kt hp S
1
v S
2
dao ng vi tn s 15 Hz. Vn tc truyn súng
trờn mt nc l 30 cm/s. Vi im M cú nhng khong d
1
, d
2
no di
õy s dao ng vi biờn cc i ?
A. d
1
= 25 cm v d
2
= 20 cm.

B. d
1
= 25 cm v d
2
= 21 cm.
C. d
1
= 25 cm v d
2
= 22 cm.
D. d
1
= 20 cm v d
2
= 25 cm.
2.40. Ti mt im A nm cỏch ngun õm N (Ngun im )mt khong
NA = 1 m, cú mc cng õm l
L
A
= 90 dB. Bit ngng nghe ca õm ú l
I
0
= 0,1n W/m
2
. Cng ca õm ú ti A l:
A. I
A
= 0,1 nW/m
2
. B. I

A
= 0,1 mW/m
2
.
C. I
A
= 0,1 W/m
2
. D. I
A
= 0,1 GW/m
2
.

CHNG III : DềNG IN XOAY CHIU
Đề cương ôn tập Vật Lý 12
Trang 18
Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.1. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì
bằng khơng.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng
thời gian bất kì điều bằng khơng.
D. Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần cơng
suất toả nhiệt trung bình.
3.2. Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng I =
2


2 100
sin t
(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A
3.3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng
u = 141sin(100 V)t

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 141 V . B. U = 50 Hz.
C. U = 100 V . D. U = 200 V.
3.4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại
lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế B. Chu kì.
C. Tần số. D. Cơng suất
3.5. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại
lượng nào khơng dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện
C. Suất điện động D. Cơng suất.
3.6. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào
tác dụng hố học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác
dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng
từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào
tác dụng phát quang của dòng điện.
3.7. Phát biểu nào sau dây là khơng đúng ?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là hiệu điện thế

xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng
điện xoay chiều.
ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 19
C. Sut in ng bin i iu ho theo thi gian gi l sut in
ng xoay chiu.
D. Cho dũng in mt chiu v dũng in xoay chiu ln lt i qua
cựng mt in tr thỡ chỳng to ra nhit lng nh nhau.
3.8. Mt mng in xoay chiu 220 V 50 Hz, khi chn pha ban u ca
hiu in th bng khụng thỡ biu thc ca hiu in th cú dng
A. u = 220sin50t (V) B. u = 220sin50
t

(V)
C. 220 2 100
u sin t(V)
D .

220 2 100
u sin t
(V)
3.9. Dũng in chy qua on mch xoay chiu cú dng
i = 2sin 100
t

(A), hiu in th gia hai u on mch cú giỏ tr hiu
dng l 12V, v sm pha
3/


so vi dũng in. Biu thc ca hiu in
th gia hai u on mch l
A. u = 12 sin 100
t

(V).
B. u = 12

2 100
sin t
(V).
C. u = 12
2 100 3
sin( t / )
(V).
D. u = 12
2 100 3
sin( t / )
(V).
3.10. Mt dũng in xoay chiu chy qua in tr
R = 10

, nhit lng to ra trong 30min l 900kJ. Cng dũng in
cc i trong mch l
A. I
0
= 0,22 A B. I
0
= 0,32 A
C. I

0
= 7,07 A D. I
0
= 10,0 A
Ch 2: DềNG IN XOAY CHIU TRONG ON MCH CH
CHC IN TR THUN, CUN CM HOC T IN
3.11. Phỏt biu no sau õy ỳng vi mch in xoay chiu ch cha
cun cm?
A. Dũng in sm pha hn hiu in th mt gúc
2/


B. Dũng in sm pha hn hiu in th mt gúc
4/


C. Dũng in tr pha hn hiu in th mt gúc
2/


D. Dũng in tr pha hn hiu in th mt gúc
4/


3.12. Phỏt biu no sau õy l ỳng vi mch in xoay chiu ch cha t
in ?
A. Dũng in sm pha hn hiu in th mt gúc
2/



B. Dũng in sm pha hn hiu in th mt gúc
4/


C. Dũng in tr pha hn hiu in th mt gúc
2/


D. Dũng in tr pha hn hiu in th mt gúc
4/


3.13. Mt in tr thun R mc vo mch in xoay chiu tn s 50 Hz,
mun dũng in trong mch sm pha hn hiu in th gia hai u on
mch mt gúc
2/


Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 20
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện
trở.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
3.14. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. fC2Z
c
 B. fCZ
c


C.
fC
2
1
Z
c

 D.
fC
1
Z
c


3.15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. fL2z
L
 B. fLz
L

C.
fL
2
1
z
L

 D.
fL

1
z
L


3.16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ
điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
3.17. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn
cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
3.18. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha
2/

so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm
pha
2/

so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm
pha
2/

so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm
pha

2/

so với dòng điện trong mạch.
3.19. Đặt hai đầu tụ điện


4
10
C (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần
số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A.  200Z
C
B.  100Z
C

C.  50Z
C
D.  25Z
C

3.20. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1

/
(H) một hiệu điện thế xoay
chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A
Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 21
C. I = 1,6 A D. I = 1,1 A
3.21. Đặt vào hai đầu tụ điện



4
10
C (F) một hiệu điện thế xoay chiều u
= 141sin(100 )t

V. Dung kháng của tụ điện là
A.  50Z
C
B.  01,0Z
C

C.  1Z
C
D.  100Z
C

3.22. Đặt vào hai đầu cuộn cảm


1
L (H) một hiệu điện thế xoay chiều u
= 141sin (100 )t

V. Cảm kháng của cuộn cảm là
A.  200Z
L
B.  100Z
L


C.  50Z
L
D.  25Z
L

3.23. Đặt vào hai đầu tụ điện


4
10
C (F) một hiệu điện thế xoay chiều
u = 141sin (100 )t

V. Cường độ dòng điện qua tụ điện
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A
C. I = 2,00 A D. I = 100 A
3.24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm


1
L (H) một hiệu điện hế xoay chiều u
= 141sin (100 )t

V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là

A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A
C. I = 2,00 A D. I = 100 A
Chủ đề 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH
KHÔNG PHÂN NHÁNH

3.25. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện
3.26. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện
thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC
1

thì
A. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 22
C. Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
3.27. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ
điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
C
1
L

 thì
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.

C. Tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
3.28. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn
hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch,
kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
3.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm.
3.30. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A.
2
CL
2
)ZZ(Rz  .
B.
2

CL
2
)ZZ(Rz  .
C.
2
CL
2
)ZZ(Rz  .
D. .ZZRz
CL

3.31. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có
R = 30

, Z
C
= 20

, Z
L
= 60

. Tổng trở của mạch là
Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 23
A.


50Z B.



70Z
C.


110Z D.


2500Z
3.32. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R = 100

, tụ điện


4
10
C (F) và cuộn cảm L =

2
(H) mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
 
200 100
u sin t
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
3.33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở
R = 60


, tụ điện
4
10
C


 (F) và cuộn cảm L =

2,0
(H) mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
 
50 2 100
u sin t
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A
C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A
3.34. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ
hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta
phải
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch.
D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
3.35. Khảng định nào sau đây là đúng
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
4/

đối với dòng diện trong mạch thì
A. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện

tượng cộng hưởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của
mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của
mạch.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha
4/

so với hiệu điện
thế giữa hai đầu tụ điện.
Chủ đề 4: CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3.36. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính
theo công thức nào sau đây ?
A.


cos.i.uP B.


sin.i.uP
C.


cos.I.UP D.


sin.I.UP
Ñeà cöông oân taäp Vaät Lyù 12
Trang 24
3.37. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện

xoay chiều ?
A. k = sin

B. k = cos


C. k = tan

D. k = cotan


3.38. Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
3.39. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
3.40. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi

tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi. B. Tăng.
C. Giãm. D. Bằng 1.
3.41. mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi
tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi. B. Tăng.
C. Giãm. D. Bằng 0.
3.42. Một tụ điện có điện dung C = 5,3 F

mắc nối tiếp với điện trở R =
300

thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều
220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
3.43. Một tụ điện dung C = 5,3 F

mắc nối tiếp với điện trở R = 300

thành
một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V –
50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22,J B. 1047 J C. 1933 J D. 2148 J
3.44. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V – 50 Hz thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn
dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
A. k = 0,15 B. k = 0,25 C. k = 0,50 D. k = 0,75
Chủ đề 5: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA
3.45. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa
vào

A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
ẹe cửụng oõn taọp Vaọt Lyự 12
Trang 25
C. Khung dõy quay trong in trng.
D. Khung dõy chuyn ng trong t trng.
3.46. Hin nay vi cỏc mỏy phỏt in cụng sut ln ngi ta thng dựng
cỏch no sau õy to ra dũng in xoay chiu mt pha ?
A. Nam chõm vnh cu ng yờn, cun dõy chuyn ng tnh tin so
vi nam chõm.
B. Nam chõm vnh cu ng yờn, cun dõy chuyn ng quay trong
lũng nam chõm.
C. Cun dõy ng yờn, nam chõm vnh cu chuyn ng tnh tin so
vi cun dõy.
D. Cun dõy ng yờn, nam chõm vnh cu chuyn ng quay trong
lũng stato cú cỏc cun dõy.
3.47. Rụto ca mỏy phỏt in xoay chiu l mt nam chõm cú 3 cp cc
t, quay vi tc 1200 vũng / min. Tn s ca sut in ng do mỏy
to ra l bao nhiờu ?
A. f = 40 Hz B. f = 50 Hz
C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz
2.48. Phn ng ca mt mỏy phỏt in xoay chiu cú 200 vũng dõy ging
nhau. T thụng qua mt vũng dõy cú giỏ tr cc i l 2 mWb v bin
thiờn iu ho vi tn s 50 Hz. Sut in ng ca mỏy cú giỏ tr hiu
dng l bao nhiờu ?
A. E = 88858 V B. E = 88,858 V
C. E = 12566 V D. E = 125,66 V
3.49. Mt mỏy phỏt in xoay chiu 1 pha cú rụto gm 4 cp cc t, mun
tn s dũng in xoay chiu m mỏy
phỏt ra l 50 Hz thỡ rụto phi quay vi tc l bao nhiờu?

A. 3000 vũng/phỳt B. 1500 vũng/phỳt
C. 750 vũng/ phỳt D. 500 vũng/phỳt.
3.50. Mt mỏy phỏt in m phn cm gm hai cp cc t quay vi tc
1500 vũng/phỳt v phn ng gm hai cun dõy mc tip, cú sut in
ng hiu dng 220 V, t thụng cc i qua mi vũng dõy l 5 mWb.
Mi cun dõy dm cú bao nhiờu vũng ?
A. 198 vũng B. 99 vũng C. 140 vũng D. 70 vũng
Ch 6: DềNG IN XOAY CHIU 3 PHA
3.51.Trong cỏch mc dũng in xoay chiu ba pha i xng theo hỡnh
sao, phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Dũng in trong dõy trung ho bng khụng.
B. Dũng in trong mi pha bng dao ng trong mi dõy pha.
C. Hiu in th pha bng 3 ln hiu in th gia hai dõy pha.

×