luỹ thừa của một số hữu tỉ.
A.Mục tiêu:
HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu
tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ
số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính
toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính
tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi.
-HS: +Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự
nhiên, qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
+Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).
- Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: D =
5
2
4
3
4
3
5
3
; F = -
3,1. (3 – 5,7)
- Câu 2: +Cho a N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
+Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 3
4
.3
5
và
5
8
:5
2
III. Bài mới
ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa của số tự nhiên ta cũng có
luỹ thừa của số hữu tỉ. Cho ghi đầu bài.
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: luỹ thừa với số mũ tự nhiên
-Tương tự với số tự nhiên, em hãy
nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của
một số hữu tỉ?
-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc và cho HS đọc
-Giới thiệu các qui ước:
-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
-Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là
tích của n thừa số x.
x
n
=
sothuan
xxxx
(x Q, n N, n > 1).
x là cơ số; n là số mũ
-Quy ước: x
1
= x; x
o
= 1 (x 0)
Tính:
n
b
a
=
n
n
b
a
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
b
a
thì x
n
=
n
b
a
có thể tính như thế
nào?
-HS sử dụng định nghĩa để tính. Có
thể trao đổi trong nhóm.
-Yêu cầu làm?1 trang 17.
*
16
9
4
3
4
3
2
2
2
; * (-0,5)
2
= 0,25
*
125
8
5
2
5
2
2
3
3
; * 9,7
0
= 1
* (-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -
0,125
Hoạt động 2: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số
-Yêu cầu phát biểu cách tính tích
của hai luỹ thừa và thương của hai
luỹ thừa của số tự nhiên?
-Tương tự với số hữu tỉ x ta tính thế
nào?
-Yêu cầu HS làm?2 và đọc kết quả.
-Đưa BT 49/10 SBT lên bảng phụ
Chọn câu trả lời đúng.
Với x Q; m, n N
x
m
. x
n
= x
m+n
; x
m
: x
m
= x
m-n
(x 0,
m n)
*?2: Viết dưới dạng một luỹ thừa:
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3
= (-
0,25)
2
*BT 49/18 SBT:
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
a)B đúng; b)A đúng; c)D đúng; d)E
đúng.
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa
-Yêu cầu làm?3 SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm
-YC 2 HS làm trên bảng, cả lớp làm
và nx.
-Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính
luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế
nào?
-Ta có thể rút ra công thức thế nào?
-Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một
luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
-Yêu cầu làm?4/18 SGK.
a)
6
2
3
4
3
4
3
; b)
8
2
4
1,01,0
*? 3: Tính và so sánh:
a) (2
2
)
3
= 2
2
.2
2
.2
2
= 2
6
b)
22222
5
2
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
2
1
10
2
1
*Công thức:
*?4: Điền số thích hợp:
a) 6 b) 2
-HS trả lời: a) Sai; b) Sai; c) Đúng
Giải: a
m
.a
n
= (a
m
)
n
m + n = m
.n
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng
phụ:
a) 2
3
. 2
4
= (2
3
)
4
; b) 5
2
. 5
3
= (5
2
)
3
c) 3
2
. 3
2
= (3
2
)
2
-Nhấn mạnh: Nói chung a
m
.a
n
(a
m
)
n
-Vậy khi nào có a
m
.a
n
= (a
m
)
n?
2
0
nm
nm
Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n
của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân,
chia hai luỹ thừa của cùng cơ số,
qui tắc tính luỹ thừa của một
luỹ thừa.
-Đưa bảng phụ ghi tổng hợp ba
công thức.
-Yêu cầu làm BT 27/19 SGK
-Cho hoạt động nhóm làm BT
28/19 SGK sau đó nhận xét
-Dùng máy tính bỏ túi làm BT
33/20 SGK.
-Yêu cầu tự đọc SGK rồi tính
Giới thiệu cách tính khác dùng máy
CASIO fx 500 MS: Tính (-0,12)
3
;(1,5)
4
:
ấn ( - 0,12 ) x
3
=; hoặc (- 0,12) x
3
=
đều được -1,728 10
-03
hiểu là -
0,001728
ấn 1,5
4 = đư
ợc 5,0625
*BT 27/19 SGK: Tính
-
64
25
11
64
729
4
1
2
3
-
81
1
3
1
4
*BT 28/19 SGK: Tính
8
1
2
1
;
4
1
2
1
32
Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của
một số âm là một số dương. Luỹ
thừa bậc lẻ của một số âm là một số
âm.
*BT 33/20 SGK:
3,5
2
= 12,25
(-0,12)
3
= -0,001728
(1,5)
4
= 5,0625
IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).
Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và
các qui tắc.
BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9
SBT.
Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK tr.20.