Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng thẩm định quá trình kiểm định hệ số khẩu độ p6 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.19 KB, 5 trang )

Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 181

52
90
2362
ĐẮP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG
ĐẮP ĐỐI XỨNG MỖI LỚP DÀY 20cm
1000
LỚP ĐẮP ĐẤT SÉT
DÀY 15cm
BT CỐ ĐỊNH ỐNG CỐNG
M100
1:3
299
120°
30
175
LỚP MÓNG CPĐD
DÀY 30cm
30
ỐNG CỐNG BTCT
M200
1:3
100 872872
30
100
30
1:1
1:1


50




Hình 3.3.4: Kích thước tường cánh thượng, hạ lưu.
Thượng lưu:
Móng tường cánh:
V = 2,56(1,01.1,78+0,90.2,45)/2= 10,25 m
3

Tường cánh:
V = 2,83.[(0,3.0,5+0,5.0,3.0,08)+(2,05.0,5+0,5.2,05.0,75)]/2= 2,76m
3

Hạ lưu:
Móng tường cánh:
V= 2,92(0,77.1,78+0,90.2,45)/2= 5,22m
3

Tường cánh:
V= 3,24[(0,3.0,5+0,5.0,3.0,08)+(2,05.0,5+0,5.2,05.0,75)]/2= 3,17m
3

3.5.5.Chân khay thượng hạ lưu:
V = 1,01.0,4.7,86+0,77.0,4.8,27= 5,72 m
3

3.5.6.Sân cống thượng hạ lưu:
V = 2,05.0,3(1,52+3,65)/2+ 2,40.0,3(1,52+4,29)/2= 3,68m

3
3.5.7.Gia cố thượng hạ lưu:
V
gia cố
= 1,2.0,3.7,86+2,15.0,3.8,27= 8,16m
3
V
chống xói
= 0,5.1,5.2,83.8,27= 17,55 m
3

3.5.7.Móng đá dăm thân cống, bêtơng địng vị ống cống, đất sét chống thấm, đất
đắp trên cống, đào móng cống:



Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

.
.
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 182

Hình 3.3.5:Mặt cắt ngang phía thượng lưu và hạ lưu
Lớp móng cấp phối đá dăm thân cống dày 30cm:
V = 10,24.(0,3.0,3+2,99.0,3)= 10,10m
3

Bêtông địng vị ống cống : V = F.L=0,78.13= 10,14m
3

Đất sét chống thấm dày 15 cm: V = 0,62.12= 7,44m
3

Đất đắp trên cống : V= 35,17.13= 457,21m
3

Đào móng cống : V = 10,10 m
3

3.5.8. Đào móng tường đầu,tường cánh, chân khay, sân cống,gia cố thượng-hạ
lưu, hố chống xói:
Với độ dốc cống bằng độ dốc sườn dốc nên khối đất đào móng bằng khối vật liệu
3.5.9.Vận chuyển và bốc dở ống cống:
Gồm 13 đốt 1Ø175 bằng BTCT.
3.5.10.Làm lớp phòng nước và mối nối cống:
Vật liệu: Nhựa đường, giấy dầu, đay tẩm nhựa, vữa xi măng M100.

Các khối lượng vật liệu cần cho 1 m dài cống tra tài liệu [8] , mã hiệu UD.34 ta có:
Nhựa đường : 22,7×13 = 295,10 Kg
Giấy dầu : 1,87×13 = 24,31 m
2

Đay tẩm nhựa : 0,97×13 = 12,61 Kg
Sau khi tính toán thể tích các hạng mục cống ta có bảng tổng hợp sau: Bảng 3.3.1
Stt

Hạng mục công trình Tên vật liêu Đơn vị

Khối lượng
1 Tường đầu BTXM M15 đá 20x40 m
3
2,60
2 Tường cánh BTXM M15 đá 20x40 m
3
5,93
3 Móng tường đầu BTXM M15 đá 20x40 m
3
18,54
4 Móng tường cánh BTXM M15 đá 20x40 m
3
15,47
5 Chân khay BTXM M15 đá 20x40 m
3
5,72
6 Sân cống BTXM M15 đá 20x40 m
3
3,68

7 Gia cố thượng hạ lưu BTXM M15 đá 20x40 m
3
8,16
8 Hố chống xói Đá hộc xếp khan m
3
17,55
9 Lớp móng CPĐD CPĐD loại 2 D
max
37,5 m
3
10,10
10 Bê tông cố định ống cống BTXM M15 đá 20x40 m
3
10,14
11 Đất sét chống thấm Đất sét m
3
7,44
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
.
.
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 183

12 Đất đắp trên cống Cát hạt trung m
3
457,21
13 Đào hố móng Đất cấp 3 m
3
79,22
Nhựa đường Kg 295,10
Giấy dầu m
2
24,31
14 Làm mối nối cống
Đay tẩm nhựa Kg 12,61
Tra tài liệu [8] ta có định mức cấp phối vật liệu cho 1 m
3
khối xây ta có bảng sau:
Bảng tính định mức cấp phối vật liệu cho 1m
3
khối xây
Bảng 3.3.2
Khối xây bằng mã hiệu

Vật liệu Đơn vị


Khối lượng 1m
3

Ximăng PC30 kg 266
Cát vàng m
3
0,482
Đá dăm m
3
0,884
Bêtông M15 đá 20x40
độ sụt 6-8 cm
C2242
Nước lít 175
Đá hộc Kg 1,2
Đá hộc xếp khan G5110
Đá dăm m
3
0,061
Từ các định mức cấp phối vật liệu cho 1 m
3
khối xây ta xác định được khối lượng
ximăng, cát vàng và đá dăm cần vận chuyển đến công trình (trong đó khối lượng
cấp phối đá dăm làm lớp đệm sau khi tính toán được nhân thêm hệ số 1,3 –hệ số kể
đến sự giảm thể tích khi đầm chặt) và được ghi ở bảng sau:

STT

Tên vật liệu Đơn vị Khối lượng
1 Đá hộc m

3
21,06
2 Đá dăm m
3
63,16
3 Cát vàng m
3
38,72
4 Ximăng T 18,68
5 Nhựa đường kg 295,10
6 Đay tẩm nhựa kg 24,31
7 Giấy dầu m
2
12,61
8 Đất sét m
3
7,44


Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g

e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F

-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
.
.
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 184

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
.
.
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường

SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 185

3.6.TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT, XÁC ĐỊNH CÁC ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG

NHÂN LỰC:
3.6.1.Khôi phục vị trí cống và san dọn mặt bằng:
Định mức cho công tác khôi phục vị tí cống là 0,5m/công
San dọn bãi để đặt cấu kiện đúc sẵn ta dùng máy ủi D60A-6 để thực hiện. Năng suất
của máy ủi khi san dọn theo tài liệu [8] mã hiệu AD111, với mật độ cây tiêu chuẩn.
<2 cây/100m
2
rừng là 0,0155ca/100m
2
.
3.6.2.Năng suất ôtô vận chuyển vật liệu xây dựng:
Năng suất của ô tô Huyndai 15T tính theo công thức:
N =
'
1 2
60. . . .
60. 60.
t tt
qd bd
T V k k
L L
T T
V V
  
(m
3
/ca).
Hoặc N =
bdqâ
ttt

TT
V
L
V
L
kkQT

21
.60.60
60
(T/ca).
Trong đó :
+ T: Thời gian làm việc trong một ca : T=7(giờ).
+ V: Dung tích thùng xe : V = 10 (m
3
).
+ Q: Tải trọng của xe: Q = 15 (tấn).
+ K
t
: Hệ số sử dụng thời gian: K
t
= 0,85.
+ K
tt
: Hệ số lợi dụng tải trọng: K
tt
= 1.
+ L: Cự ly vận chuyển vật liệu, (km).
+ V
1

:Vận tốc xe chạy khi có tải trọng: V
1
= 30 (km/h).
+ V
2
:Vận tốc xe chạy khi không có tải trọng: V
2
= 45 (km/h).
+ T
bd
: Thời gian bốc dỡ tải trong một chu kỳ : T
bd
= 30 (phút).
+ T

: Thời gian quay đầu của ôtô : T

= 5 (phút).

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g

e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F

-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
.
.

×