Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập chương I (tiết 2) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.25 KB, 6 trang )

ôn tập chương I (tiết 2)
A.Mục tiêu: Soạn:
6/11/09. Giảng: 9/11/09
+Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau,
khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
+Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số
bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính
trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập.
-HS: +Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
+Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu 10),
làm BT theo yêu cầu.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ(10 ph).
-Câu hỏi 1:+Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số,
công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
+áp dụng: Rút gọn biểu thức sau:
7
76
45
5.9
.
-Câu hỏi 2: Chữa BT 99/49 SGK
Tính giá trị biểu thức: Q =







 008,1
25
2
:
7
4
:













17
2
2.
9
5
6
4

1
3

III. Bài mới
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
-GV nêu câu hỏi
-HS trả lờp theo câu hỏi của GV
-Tn là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b
(b  0)?
-Tỉ lệ thức là gì?
-Nêu ví dụ về tỉ lệ thức.
-Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức.
-Tỉ số của a và bQ (b  0) là
thương của a chia cho b
-Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng nhau
b
a
=
d
c

VD:
7
4

=
7,14
4,8



thức: Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại
tỉ bằng tích các trung tỉ.
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-1 HS phát biểu tính chất cơ bản của
tỉ lệ
-GV viết dạng TQ
-Yêu cầu HS viết công thức thể hiện
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-Đại diện HS viết tính chất dãy tỉ số
bằng nhau:
TQ:
b
a
=
d
c
 ad = bc
-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
b
a
=
d
c
=
f
e
=
fdb

eca



=
fdb
eca



=
fdb
eca




Hoạt động 2: ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
-Yêu cầu định nghĩa căn bậc hai của
một số a không âm?
-Nêu ví dụ?
-Thế nào là số thực?
-Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học
đếu là số thực, số thực mới lấp đầy
trục số.
-Định nghĩa:
a
= x sao cho x
2
= a

-VD:
01,0
= 0,1;
25,0
= 0,5
-Số HT và số VT được gọi chung là
số thực.
Hoạt động 3: Luyện tập
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Yêu cầu làm BT tìm x
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b.

-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.

-Các HS khác làm vào vở.
-Nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.


-Yêu cầu đọc và tóm tắt BT 103
SGK.
-Đọc đầu bài và tóm tắt:
-1 HS lên bảng trình bày lời giải.
Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
Tổng số lãi: 12 800 000đ
Sỗ tiền mỗi tổ được chia?
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.

*BT tìm x :
a)5x : 20 = 1
: 2

5x =
(20.1) : 2
5x = 10
x = 2
b)
14
3
:
15
6x
=
42
21
:
7
4


14
3
:
5
2x
=
2
1
:
7
4



5
2x
=
14
3
.
7
4
:
2
1


5
2x
=
49
3


x2
=
49
5.3


x
=
2

.
49
5.3
=
98
15

* BT 103 SGK: Gọi số lãi mỗi tổ
được chia là x, y. Ta có x : y = 3 : 5
hay
3
x
=
5
y

3
x
=
5
y
=
5
3


yx
=
8
12800000

=1600000
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Cho làm BT phát triển tư duy:
-Ta biết
x
+
y

yx 

dấu “=” xảy ra  xy  0 (x, y cùng
dấu).
BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
A =
2001x
+
1x

x = 1600000.3 = 4800000đ
y = 1600000.5 = 8000000đ
BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
A =
2001x
+
1x

A =
2001x

+
1x
=
2001x
+
x1

-Hoạt động nhóm làm BT theo
hướng dẫn của GV.
-Gợi ý: +So sánh A với giá trị tuyệt
đối của tổng hai biểu thức.
+Kết quả chỉ có được với điều
kiện nào?
-Đại diện nhóm trình bày lời giải.
A 
xx  12001

A 
2000
 A  2000
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000
 (x-2001) và (1-x) cùng dấu
 1

x

2001
IV. Đánh giá bài dạy (1 ph).
-Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau
kiểm tra 1 tiết.

-Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc
nghiệm, áp dụng các dạng BT.

×