Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Giới thiệu tổng quan dự án phát triển công nghệ thông tin và truyền thông ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.09 KB, 31 trang )

Giới thiệu tổng quan dự án
“Phát triển CNTT&TT ở Việt Nam”
Ban Điều phối Dự án
Bộ Bưu chính Viễn thơng
9/2005


Nội dung trình bày
1.

Căn cứ

2.

Mục tiêu dự án

3.

Phạm vi, quy mô và nội dung dự án

4.

Tổ chức thực hiện

5.

Chuẩn bị triển khai
2


Căn cứ










Văn bản số 224/CP-QHQT ngày 18/02/2004 của Thủ
tướng Chính phủ về việc tiếp nhận Dự án Hỗ trợ kỹ
thuật Công nghệ thông tin và Truyền thông (CNTT&TT)
do Ngân hàng thế giới tài trợ.
Quyết định số 553/QĐ-BBCVT ngày 15/7/2004 của Bộ
trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thơng phê duyệt Dự án hỗ
trợ kỹ thuật: Tư vấn chuẩn bị cho dự án “Phát triển
CNTT&TT ở Việt Nam”
Quyết định số 777/QĐ-TTg ngày 10/8/2005 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi Dự án “Phát triển CNTT&TT tại Việt Nam”
Biên bản đàm phán Hiệp định Tín dụng Phát triển giữa
Ngân hàng Nhà nước với Ngân hàng Thế giới về dự án
được thể hiện trong tờ trình Thủ tướng số 981/NHNNHTQT ngày 6/9/2005
3


Mục tiêu dự án


Hỗ trợ lãnh đạo và phát triển Cơng nghệ
Thơng tin và Truyền thơng (CNTT&TT)




Xây dựng Chính phủ điện tử ở cấp TW, chính
quyền điện tử ở cấp địa phương



Hỗ trợ xây dựng năng lực về CNTT&TT



Giải quyết một số vấn đề về chính sách bưu
chính, viễn thơng và CNTT
4


Các đơn vị tham gia dự án






Bộ Bưu chính Viễn thông
Tổng cục Thống kê
UBND Tp. Hà Nội
UBND Tp. Đà Nẵng
UBND Tp. Hồ Chí Minh


Bộ BCVT là đơn vị điều phối dự án tổng thể

5


Các đơn vị tham gia dự án
Bộ Bưu Chính Viễn thông (Đơn vị
điều phối dự án - PCU)

Bộ BCVT

Tổng cục
Thống kê

UBNN Tp.
Hà Nội

UBNN Tp.
Đà Nắng

UBNN Tp.
Hồ Chí
Minh

6


Mục tiêu của tiểu dự án Bộ BCVT



Hỗ trợ triển khai Chiến lược quốc gia về
CNTT&TT



Tối ưu hóa và tin học hóa hệ thống quản lý
CNTT&TT, phát triển dịch vụ cơng trực tuyến



Nâng cao năng lực quản lý



Hồn thiện chính sách và môi trường pháp lý
7


Phạm vi của tiểu dự án Bộ BCVT
Hợp phần

Các tiểu hợp phần

A.0 Quản lý dự
án

•A.0.1 Thành lập và đào tạo đơn vị thực hiện dự án

A.1 BBCVT
điện tử


•A.1.1

A.2 Thiết lập
cổng điện tử

•A.2.1 Thiết kế kiến trúc cổng điện tử

•A.0.2 Quản lý và điều phối dự án

Xem xét và nâng cấp cơ sở hạ tầng CNTT&TT hiện có của BBCVT, đánh giá
nhu cầu trong tương lai
•A.1.2 Xem xét và nâng cấp hạ tầng CNTT&TT của Sở BCVT
•A.1.3 Sắp xếp lại các quy trình giải quyết cơng việc hành chính nhà nước (GPR)
•A.1.4 Lập và quản lý chương trình thí điểm cho 2 đến 3 dịch vụ hành chính của
BBCVT điện tử được ưu tiên lựa chọn
•A.1.5 Triển khai các dịch vụ hành chính cịn lại của BBCVT điện tử
•A.1.6 Khởi động BBCVT điện tử
•A.1.7 Quản lý cơ sở hạ tầng cổng điện tử và cổng kết nối
•A.1.8 Thiết lập thư viện điện tử

•A.2.2 Xây dựng và kích hoạt cổng thơng tin của BBCVT
•A.2.3 Xây dựng và kích hoạt cổng giao tiếp của BBCVT

•A.2.4 Xây dựng và kích hoạt cổng giao dịch của BBCVT

8


Phạm vi của tiểu dự án Bộ BCVT

Hợp phần

Các tiểu hợp phần

A.3 Bồi dưỡng
CIO

•A.3.1

Xây dựng nội dung cơng việc và trách nhiệm lãnh đạo về CNTT&TT của
C-CIO và CIO
•A.3.2, A.3.3 Lập và thực hiện chương trình Bồi dưỡng C-CIO và CIO
•A.3.4 Xây dựng chương trình nâng cao nhận thức về CNTT&TT…

A.4 Đào tạo về
pháp luật và chính
sách CNTT&TT

•A.4.1.

A.5 Quản lý cơng
nghệ thơng tin và
viễn thơng

•A.5.1 Hỗ trợ thành lập Nhóm ứng cứu khẩn cấp sự cố máy tính quốc gia (CERT)

A.6 Xây dựng kiến
trúc tổng thể và các
chuẩn ứng dụng
trong CPĐT


•A.6.1 Xây dựng kiến trúc tổng thể cho CPĐT ở Việt Nam

A.4.2. Thiết kế chương trình và thực hiện đào tạo về CNTT&TT, viễn
thông cho các nhân viên của BBCVT và các Sở BCVT
•A.4.3 Thiết kế chương trình và thực hiện đào tạo về kinh tế quốc tế và pháp luật
quốc tế về viễn thông cho các nhân viên của BBCVT
•A.4.4 Thiết kế chương trình và thực hiện đào tạo về quản lý nguồn lực cho một
số nhân viên được lựa chọn của BBCVT và Sở BCVT…

•A.5.2 Hỗ trợ xây dựng văn bản pháp luật về hạ tầng khóa cơng khai (PKI)

•A.5.3 Đánh giá về các chính sách và quy định về viễn thơng của Việt Nam

•A.5.4 Xác định các vấn đề về chính sách và pháp luật về viễn thơng khác…

•A.6.2 Xây dựng các chuẩn ứng dụng trong CPĐT…

9


Mục tiêu của tiểu dự án TCTK
 Tăng cường chất lượng, minh bạch và kịp thời
 Hiện đại hóa hệ thống thống kê
 Cải thiện luồng dữ liệu, hoạt động phân tích
thống kê và phân phối thơng tin và dữ liệu

10



Phạm vi của tiểu dự án TCTK
Hợp phần

Các tiểu hợp phần

B.1 Nâng cấp Cơ sở
Hạ tầng CNTT&TT
của TCTK

•B.1.1

Rà sốt cơ sở hạ tầng CNTT&TT hiện có và nhu cầu trong tương lai của

B.2 Cải tiến Luồng
dữ liệu & Phân tích
Thống kê bằng
CNTT&TT

•B.2.1 Cải tiến hoạt động thu thập và xử lý dữ liệu

B.3 Thiết lập Cổng
điện tử và Mạng nội
bộ của TCTK

•B.3.1 Nâng cấp thiết kế Mạng nội bộ tại TCTK

TCTK
•B.1.2 Sửa đổi quy trình làm việc và luồng dữ liệu
•B.1.3 Xây dựng chiến lược tăng cường an ninh mạng
•B.1.4 Thực hiện thống nhất hệ thống

•B.1.5 Phát triển và cung cấp hoạt động đào tạo cho nhân viên của TCTK

•B.2.2 Phát triển và cung cấp hoạt động đào tạo về thu thập và xử lý dữ liệu
•B.2.3 Thực hiện dự án thí điểm

•B.2.4 Đánh giá và nâng cấp thiết bị CNTT&TT tại các CTK và CCTK
•B.2.5

Phát triển và cung cấp hoạt động đào tạo về thiết bị CNTT&TT cần thiết
tại các CTK
•B.2.6 Phát triển và cung cấp hoạt động đào tạo về phân tích thống kê tại các
CTK và CCTK

•B.3.2 Phát triển và đưa vào hoạt động Mạng nội bộ của TCTK
•B.3.3 Thiết kế cổng điện tử của TCTK

•B.3.4 Phát triển cổng điện tử của TCTK, đưa vào thực hiện thử nghiệm
•B.3.5 Đưa vào hoạt động cổng điện tử và Mạng nội bộ của TCTK

11

•B.3.6 Quản lý cơ sở hạ tầng cổng điện tử và cổng kết nối


Mục tiêu
của các tiểu dự án Tp. Hà Nội,
Tp. Đà Nẵng và Tp. Hồ Chí Minh
 Phát triển chiến lược, lộ trình, thiết kế kiến
trúc CNTT
 Củng cố và phát triển CSHT cơ bản cho các

dịch vụ công
 Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ, khuyến khích
phát triển CNp CNTT&TT
 Nâng cao trình độ kỹ năng CNTT&TT
12


Phạm vi của tiểu dự án Tp. Hà Nội
Hợp phần

Mô tả

Đánh giá, chiến
lược, lộ trình và
thiết kế kiến trúc
và các chuẩn mực
CNTT

Hợp phần này đảm bảo chiến lược, lộ trình và thiết kế kiến trúc CNTT cùng các
tiêu chuẩn, OSS và ứng dụng đang được sử dụng của cả ba thành phố đều tương
thích và mang tính thực tiễn.
Hợp phần này đảm bảo các dự án chính phủ điện tử hiện tại và trong tương lai
được phối hợp và liên kết với nhau.

Xây dựng chính
quyền điện tử ở
địa phương, kể cả
việc lập TT dữ
liệu và TT giao
dịch CNTT&TT


Hợp phần này cung cấp cơ sở hạ tầng (bao gồm cả một trung tâm dữ liệu), các
trang thiết bị, kết nối và liên kết cần thiết cho việc cung cấp các dịch vụ và
thơng tin trong chính quyền điện tử thơng qua cổng giao tiếp và trang Web.
Các trung tâm giao dịch hiện đại để cung cấp trang thiết bị cho việc chia sẻ các
nguồn và cơ sở hạ tầng trong chính phủ điện tử và cung cấp các dịch vụ cho
doanh nghiệp và cơng dân

Ứng dụng điện tử Hợp phần nịng cốt này nhấn mạnh việc cung cấp các lợi ích cho công chúng, dù
và GIS
là doanh nghiệp hay công dân, bằng cách cung cấp các dịch vụ trực tuyến (ứng
dụng điện tử)
Xây dựng nhận
thức và phát
triển nguồn nhân
lực CNTT&TT

Hợp phần này là cần thiết để phát triển nhận thức và các kỹ năng CNTT&TT
của chính phủ, doanh nghiệp và cơng dân; tận dụng triệt để hơn lợi ích của
CNTT&TT và giúp các công ty địa phương nâng cao khả năng cạnh tranh

13


Phạm vi của tiểu dự án Tp. Đà nẵng
Hợp phần

Mô tả

Đánh giá, chiến

lược, lộ trình,
thiết kế kiến
trúc CNTT và
các tiêu chuẩn

Hợp phần này đảm bảo chiến lược, lộ trình và thiết kế kiến trúc CNTT cùng các tiêu
chuẩn, OSS và ứng dụng đang được sử dụng của cả ba thành phố đều tương thích và
mang tính thực tiễn.
Hợp phần này đảm bảo các dự án chính quyền điện tử hiện tại và trong tương lai
được phối hợp và liên kết với nhau.

Hình thành
chính quyền
điện tử địa
phương

Hợp phần này cung cấp hạ tầng, hợp phần và khả năng cung cấp / tích hợp cần cho
các dịch vụ chính phủ điện tử và thông tin thông qua các cổng và trang web.
Các trung tâm giao dịch hiện đại cần để cung cấp các cơ sở cho hạ tầng và nguồn lực
dùng chung của chính phủ điện tử và nhằm cung cấp các dịch vụ cho các doanh
nghiệp và công dân.

Ứng dụng điện
tử, thương mại
điện tử

Hợp phần chủ yếu này tập trung vào việc cung cấp các lợi ích cho cơng chúng, cho dù
đó là các doanh nghiệp hay cơng dân qua việc cung cấp các dịch vụ trực tuyến (ứng
dụng điện tử).


Phát triển
Hợp phần này cần cho việc phát triển các kỹ năng và hiểu biết về CNTT&TT trong
nguồn nhân lực nội bộ chính quyền, các doanh nghiệp và các cơng dân, thu được các lợi ích tốt hơn
và nâng cao
từ CNTT&TT và giúp các công ty trong nước trở nên cạnh tranh hơn.
nhận thức về
CNTT&TT

14


Hợp phần

Phạm vi của tiểu dự án
Tp. Hồ Chí Minh
Mơ tả

Đánh giá, chiến
lược, lộ trình,
thiết kế kiến
trúc và các tiêu
chuẩn CNTT

Hợp phần này đảm bảo chiến lược, lộ trình và thiết kế kiến trúc CNTT cùng các
tiêu chuẩn, OSS và ứng dụng đang được sử dụng của cả ba thành phố đều tương
thích và mang tính thực tiễn.
Hợp phần này đảm bảo các dự án chính phủ điện tử hiện tại và trong tương lai
được phối hợp và liên kết với nhau.

Tạo điều kiện

xây dựng chính
quyềnđiện tử ở
địa phương

Hợp phần này cung cấp liên kết và tự động hoá cần thiết cho việc cung cấp các
dịch vụ và thông tin trong chính quyền điện tử thơng qua các cổng giao tiếp và
các trang Web.
Các trung tâm giao dịch hiện đại để cung cấp trang thiết bị cho việc chia sẻ các
nguồn và cơ sở hạ tầng trong chính quyền điện tử và cung cấp các dịch vụ cho
doanh nghiệp và cơng dân

Ứng dụng điện
tử

Hợp phần nịng cốt này nhấn mạnh việc cung cấp các lợi ích cho cơng chúng, dù
là doanh nghiệp hay công dân, bằng cách cung cấp các dịch vụ G2B, G2C trực
tuyến (ứng dụng điện tử)

Xây dựng nhận
thức và phát
triển nguồn
nhân lực CNTT

Hợp phần này là cần thiết để phát triển nhận thức và các kỹ năng CNTT&TT của
chính phủ, doanh nghiệp và cơng dân; tận dụng triệt để hơn lợi ích của
CNTT&TT và giúp các cơng ty địa phương nâng cao khả năng cạnh tranh

15



Tổng đầu tư
Các chủ dự
án
BBCVT
(Đơn vị điều
phối dự án)

Tổng chi phí
cho dự án
(USD)

Vốn đối ứng Vốn vay Ngân
(USD)
hàng Thế giới
(USD)

1.705.000

-

1.705.000

BBCVT

23.355.000

2.130.000

21.225.000


TCTK

14.950.000

545.000

14.405.000

Hà Nội

35.675.000

6.045.000

29.630.000

Đà Nẵng

19.310.000

2.020.000

17.290.000

Hồ Chí Minh

12.035.000

2.570.000


9.465.000

107.030.000

13.310.000

Tổng cộng

16

93.720.000


Tổng đầu tư

17


Lịch trình giải ngân
Đơn vị: nghìn USD

PIU
2006
256

2007
358

2008
358


2009
358

2010
375

Tổng
cộng
1.705

2.220

7.145

5.605

4.140

4.245

23.355

TCTK

290

2.795

6.990


4.225

650

14.950

Hà Nội

1.163

9.589

12.914

8.120

3.887

35.675

Đà Nẵng

1.774

5.157

6.482

3.786


2.105

19.310

Tp. HCM

1.119

2.826

4.070

2.565

1.455

12.035

Tổng cộng

6.822

27.870

36.419

23.194

12.718


107.030

6%

26%

34%

22%

12%

100%

BBCVT
(PCU)
BBCVT

Tỷ lệ %

18


Lịch trình giải ngân

19


Kế hoạch


20


Mơ hình tổ chức quản lý dự
án






Dự án bao gồm 5 tiểu dự án hoạt động độc lập và
chịu trách nhiệm trước lãnh đạo về mục tiêu, tiến
độ và kết quả triển khai dự án (mơ hình phi tập
trung)
Bộ BCVT thành lập một cơ quan điều phối dự án
(PCU). Cơ quan điều phối dự án là cơ quan chỉ
đạo dự án nói chung và giám sát 5 đơn vị thực
hiện dự án
Dự án xác định một cơ chế làm việc phối hợp giữa
các đơn vị thực hiện dự án (PIU) để đảm bảo sự
đồng bộ và đạt các mục tiêu tổng thể bên cạnh
các mục tiêu riêng của từng tiểu dự án.
21


Mơ hình tổ chức quản lý dự
án


22


Phối hợp PIU với PCU
Chính phủ Việt Nam

WB

Ban chỉ đạo dự án
Giám đốc PCU
Điều phối của các
tiểu dự án

Ban chỉ đạo PIU
(nếu thích hợp)

Giám đốc PIU

Phụ trách hợp phần

PIU

23


… Tối thiểu là 72 người để làm việc
cho dự án
PCU / PIU

Số người


Tư vấn
7+

2-3

Bộ BCVT

14+

2-3

TCTK

12+

2-3

Hà Nội

13+

2-3

Đà Nẵng

13+

2-3


TP. Hồ Chí Minh

13+

2-3

Tổng số

72+

12-18

Ban điều phối dự
án (PCU)

24


Chuẩn bị triển khai dự án


Các đơn vị thực hiện dự án đã tiến hành lập báo
cáo nghiên cứu khả thi để trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt



Một số đơn vị đã ra quyết định phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi




Chuẩn bị huấn luyện các cán bộ phụ trách mua
sắm, quản lý dự án và tài chính
25


×