Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án hóa học 10_Tiết 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.2 KB, 5 trang )

Tiết 5:

Bài 2:

HạT NHÂN NGUYÊN Tử- NGUYÊN
Tố
HOá HọC ĐồNG Vị

I-Mục Đích – Yêu Cầu:
* Học sinh nắm vững:
ĐN đồng vị. Cách tính nguyên tử khối TB
*Học sinh vận dụng :
- Giải các BT có liên quan đến : đồng vị, nguyên
tử khối, nguyên tử khối TB của các nguyên tố
hoá học.
II-Phương Pháp:
Diễn giảng- Phát vấn- Thảo luận.
III- Chuẩn Bị:
*Giáo viên: Soạn bài từ sgk. Sbt, stk…
*Học sinh: Tự ôn tập và làm 1 số BT của giáo
viên ra, Soạn bài trước khi đến lớp.
IV- Nội Dung:
1.ổn định lớp:
2.Bài cũ:
- Số khối là gì?Kí hiệu ? CT tính số khối?
Cho VD ?
- Hãy viết kí hiệu của nguyên tố Clo; Xác
định rõ các đại lượng trong kí hiệu?
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò


Nội dung
*Hoạt động 6:
- Hãy tính số P và số N của
proti, đơteri, triti theo các kí
hiệu nguyên tử sau:
H
1
1
; H
2
1
; H
3
1

- Từ đó rút ra nhận xét?


Hoạt động 7:
- Nguyên tử khối là gì? nếu
m
e
rất nhỏ thì khối lượng
nguyên tử có bằng khối
lượng hạt nhân không?
III- ĐỒNG VỊ:
- Đồng vị của cùng 1 nguyên tố
hoá học là những nguyên tử có
cùng số Proton nhưng khác
nhau về số nơtron, do đó số

khối A của chúng khác nhau.
VD:
Clo có 2 đồng vị là : Cl
35
17
và Cl
37
17


IV- NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ
KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ
TRUNG BÌNH CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC.
1. Nguyên tử khối: Nguyên tử






Hoạt động 8:
- Thế nào là nguyên tử khối
TB?
- Nếu 1 nguyên tố hoá học
có 2 đồng vị thì phải tính
như thế nào?




- Nếu BT cho
A
; % đồng
vị thứ 1

có tìm được
đồng vị thứ 2 không? Tìm
như thế nào?
khối của 1 nguyên tử cho biết
khối lượng của nguyên tử đó
nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị
khối lượng nguyên tử.
- Do m
e
<<0

m
nguyên tử
= m
hạt nhân nguyên tử

*Vd: P
31
15
:
- Số P =15 = Số e, N =31 – 15
=16
2. Nguyên tử khối trung bình
(
A

)
A
=
100
bYaX

; a,b: Số % của đồng
v
ị X,Y
-X: Nguyên tử khối của đồng vị
X
-Y: Nguyên tử khối của đồng vị
Y

VD1: Clo có 2 đồng vị:
Cl
35
17
(chiếm 75,77%)
và Cl
37
17
(chiếm 24,23%)
-Hãy tìm
A
Cl
=?
A
Cl
=

100
37*23,2435*77,75

=35,5
VD2: Cho
A
Cu
=63,54
 Tìm % Cu
65
29
? Cu
63
29
?
-
Gọi % Cu
65
29
là x thì % Cu
63
29

100
-x
100
)100(6365 xx


=63,54


x = 27% =% Cu
65
29

%
Cu
63
29
= 100-27 = 73%


4.Củng Cố
- KN: Đồng vị , Nguyên tố hoá học;
- Cách tính nguyên tử khối TB
5.Dặn Dò
*Chuẩn bị Bài 3: LUYỆN TẬP: THÀNH PHẦN
NGUYÊN TỬ
(1) Thành phần cấu tạo nguyên tử; Số khối , nguyên
tử khối , nguyên tố hoá học, Số hiệu nguyên tử,kí
hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử khối TB
(2)Xác định số e, P, n và nguyên tử khối khi biết kí
hiệu nguyên tử
(3)Xác định nguyên tử khối TB của nguyên tố hoá
học

×