Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Mã đề: 884 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.59 KB, 3 trang )

TRƯỜNG PTTH LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn VẬT LÝ. Khối 12 ban KHTN
Thời gian làm bài 60 phút ( không kể thời gian phát đề )

Câu hỏi 1: Chất Pôlôni
210
84
Po
phóng xạ  biến thành Pb với chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Có bao nhiêu gam chì
được tạo thành từ 2,1g Po lúc đầu sau thời gian 276 ngày ?
A. 1,645 g B. 2,124 g C. 1,545 g D. 1,500g
Câu hỏi 2: Chọn câu sai.
A. Laze rubi hoạt động dưới chế độ phát liên tục. B. Laze bán dẫn có thể làm việc liên tục ở
nhiệt độ phòng.
C. Khí CO
2
có thể dùng để chế tạo laze khí. D. Laze rubi hoạt động dưới chế độ xung, lúc phát ,
lúc nghỉ.
Câu hỏi 3: Một khe hẹp F phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 600nm chiếu sáng hai khe F
1
F
2
song song với
khe F và cách nhau 1,2mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn E song song với mặt phẳng chứa F
1
, F
2

và cách nó 0,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,875m sẽ là
A. vân tối thứ ba. B. vân sáng thứ ba. C. vân sáng thứ tư. D. vân tối thứ tư.
Câu hỏi 4: Một lớp vàng dày 0,8m cho 38,3% năng lượng ánh sáng truyền qua. Hệ số hấp thụ ánh sáng của


vàng là
A. 1,2.10
6
m
-1
B. 10
6
m
-1
C. 0,8.10
6
m
-1
D. 1,4.10
6
m
-1

Câu hỏi 5: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catot của một tế bào quang điện, được
làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 6,33.10
5
m/s B. 3,28.10
5
m/s. C. 5,45.10
5
m/s D. 4,67.10
5
m/s
Câu hỏi 6: Chọn câu sai. Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L

A. nguyên tử phát ra bức xạ ứng với một vạch quang phổ thuộc dãy Lai-man. B. nguyên tử phát ra
phôton có năng lượng  = E
M
- E
L

C. nguyên tử phát ra phôton có tần số f = ( E
M
- E
L
) /h D. nguyên tử phát ra bức xạ ứng với một vạch
quang phổ thuộc dãy Ban - me.
Câu hỏi 7: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi U
AK
= 0 mà I 0 cho biết điều gì về quang electron lúc
mới bật ra khỏi catốt
A. electron vừa bật ra khỏi ca tôt liền bị hút quay trở lại. B. electron có một vận tốc ban đầu
cực đại.
C. electron không có vận tốc ban đầu. D. electron có một vận tốc ban đầu nào đó.
Câu hỏi 8: Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau : theo thuyết phôton, chùm sáng cấu tạo bởi
nhiều gọi là những phôton.
A. nguyên tử B. lượng tử năng lượng C. chùm sáng đơn sắc D. lượng tử năng lượng ánh
sáng
Câu hỏi 9: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số tăng , bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số giảm, bước sóng tăng.
Câu hỏi 10: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10
26
W thì sau một năm khối lượng Mặt Trời sẽ bị giảm đi
một lượng là

A. 1,3.10
18
kg B. 4,33.10
9
kg C. 1,37.10
17
kg D. 1,33.10
17
kg
Câu hỏi 11: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0,1220m, bước sóng của vạch quang
phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,4860m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là
A. 0,0975m B. 0,0224m C. 0,4324m D. 0,3672m
Câu hỏi 12: Chọn câu sai.
A. quang phổ vạch do các chất lỏng và chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng.
B. rất nhiều thành tựu của ngành thiên văn là dựa vào phép phân tích quang phổ.
C. ưu điểm của phép phân tích quang phổ là nhanh, nhạy, chính xác và ít tốn kém.
D. quang phổ liên tục trên đó có nhiều vạch tối gọi là quang phổ hấp thụ.
Câu hỏi 13: Chọn câu sai khi nói về tia 
-
.
Mã đề: 884

A. có bản chất như tia X. B. mang điện tích âm. C. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng .D. ion
hóa chất khí yếu hơn tia .
Câu hỏi 14: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
12
6
C
thành 3 hạt  là bao nhiêu ? Cho biết m
C

=
11,9967 u ; m

= 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c
2
.
A. 1,162512.10
-19
J B. 1,162512.10
-13
MeV C. 7,2657 J D. 7,2657 MeV
Câu hỏi 15: Chọn câu sai.
A. Đường kính của thiên hà khoảng 10000 năm ánh sáng. B. Các thiên hà có xu hướng tập hợp
với nhau thành đám.
C. Hệ Mặt Trời là thành viên của Ngân Hà. D. Đa số thiên hà có dạng hình xoắn ốc.
Câu hỏi 16: Một hạt có động năng tương đối tính gấp hai lần năng lượng tĩnh. Vận tốc của hạt đó là
A. 6.10
8
m/s B. 1,5.10
8
m/s C. 2,6.10
8
m/s D. 2,82.10
8
m/s
Câu hỏi 17: Hạt  có động năng 4,5 MeV đập vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng
27 30 1
13 15 0
Al P n
   

. Cho biết khối lượng các hạt nhân là m
He
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u, m
P
= 29,97005u, m
n
=
1,00866u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c
2
. Tổng động năng của các hạt sinh ra là
A. 0,44 MeV B. 1,84 MeV C. 7,16 MeV D. 2,36 MeV
Câu hỏi 18: Tần số nhỏ nhất của phôton trong dãy Pasen là tần số của phôton của bức xạ khi electron
A. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K. B. chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N.
C. chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M. D. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M.
Câu hỏi 19: Bước sóng của vạch đỏ H

là 656nm và của vạch lam H

là 486nm. Bước sóng dài nhất của dãy
Pasen là
A. 1875,4 nm B. 1985,2 nm C. 760 nm D. 533,8 m
Câu hỏi 20: Tần số lớn nhất của bức xạ mà ống Cu-lit-giơ phát ra là 3.10
18
Hz. Coi electron bật ra từ catot có
vận tốc ban đâu bằng không. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai cực của ống là
A. 13400V B. 8784 V C. 15500 V D. 12422 V
Câu hỏi 21: Chọn câu trả lời đúng.Tương tác mạnh là :
A. tương tác giữa các hạt có khối lượng khác không. B. tương tác giữa các hadrôn.

C. tương tác giữa photon và các hạt mang điện. D. tương tác giữa các leptôn.
Câu hỏi 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật hàm số mũ.
Câu hỏi 23: Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất so với các bức xạ còn lại ?
A. tia hồng ngoại. B. tia  C. tia tử ngoại. D. tia X.
Câu hỏi 24: Tìm chu kì bán rã của một chất phóng xạ, biết rằng sau 18 ngày thì lượng chất đó còn lại ba phần
tư khối lượng ban đầu ?
A. 10,6 ngày B. 12 ngày. C. 9 ngày. D. 43,3 ngày.
Câu hỏi 25: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f
1
= 4,5.10
14
Hz; f
2
= 5,0.10
13
Hz; f
3
= 6,5.10
13
Hz; f
4
= 6,0.10
14
Hz thì hiện
tượng quang dẫn xảy ra với

A. chùm bức xạ 1 và 4. B. chùm bức xạ 4 C. chùm bức xạ 1; 3 và 4. D. chùm bức xạ 1;2; 3 và 4.
Câu hỏi 26: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng < 
0


 vào catôt của một tế bào quang điện thì dòng quang
điện triệt tiêu I=0 khi U
AK
= U
h
<0. Nếu chiếu ánh sáng có bước sóng ’< vào catôt thì độ lớn của hiệu điện
thế hãm
A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. không phụ thuộc vào ánh sáng kích thích.
Câu hỏi 27: Chọn ý đúng. Tấm kính đỏ
A. hấp thụ ít ánh sáng đỏ. B. không hấp thụ ánh sáng xanh. C. hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ. D.
hấp thụ ít ánh sáng xanh.
Câu hỏi 28: Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi thì
A. vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
B. vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
C. vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu, vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của
quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
D. vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó.
Câu hỏi 29: Chất phóng xạ
60
Co
có chu kì bán rã 5,33 năm. Cho N
A
= 6,022.10
23
mol

-1
. Khối lượng côban có
hoạt độ phóng xạ 5 Ci là
A. 7,44.10
-6
g B. 4,47 mg C. 4,47 g D. 1,42.10
-10
g
Câu hỏi 30: Hạt nhân
60
27
Co
có cấu tạo gồm :
A. 27 proton và 60 nơtron. B. 33 proton và 27 nơtron. C. 27 proton và 33 nơtron. D. 33
proton và 60 nơtron.
Câu hỏi 31: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25m vào catot tế bào quang điện , ta có thể làm triệt tiêu dòng quang
điện bằng cách nối anot -catot với hiệu điện thế U
AK
 - 2,475 V. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,500m B. 0,640m C. 0,600m D. 0,560m
Câu hỏi 32: Trong một thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là 1m. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp trên màn là 7,2mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 630 nm B. 560 nm C. 480 nm D. 540 nm
Câu hỏi 33: Một chất khí được nung nóng có thể phát ra một quang phổ liên tục, nếu nó có
A. áp suất thấp và nhiệt độ cao B. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kỳ.
C. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao. D. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao.
Câu hỏi 34: Để tăng cường độ của tia X của một ống Cu-lit-giơ, biện pháp chính là
A. tăng áp suất trong ống. B. làm nguội anot bằng một dòng nước chảy bên trong.
C. tăng hiệu điện thế giữa anot và catot. D. tăng nhiệt độ dây nung.
Câu hỏi 35: Một bản kim loại có công thoát 5 eV được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng 0,2m. Cho h

= 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C, m = 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra là
A. 8,46.10
11
m/s B. 4,23.10
11
m/s C. 1,23.10
6
m/s D. 0,65.10
6
m/s
Câu hỏi 36: Đồng vị
234
92
U
sau một chuỗi phóng xạ  và


biến đổi thành
206
82
Pb
. Số phóng xạ  và



trong
chuỗi là
A. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ


. B. 10 phóng xạ  , 8 phóng xạ


.
C. 16 phóng xạ  , 12 phóng xạ


. D. 7 phóng xạ  , 4 phóng xạ


.
Câu hỏi 37: Chọn câu đúng.
A. các hađrôn có khối lượng dưới 200 m
e
B. phôton là hạt sơ cấp có khối lượng tĩnh
bằng không.
C. các leptôn có khối lượng trên 200 m
e
. D. các nuclôn thuộc nhóm leptôn.
Câu hỏi 38: Hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và giảm cường độ
ánh sáng thì
A. hiệu điện thế hãm giảm đi. B. động năng ban đầu cực đại của các electron giảm
đi

C. các electron quang điện đến anot có vận tốc giảm đi. D. cường độ dòng quang điện bão hòa giảm
đi.
Câu hỏi 39: Chọn phát biểu sai.
A. Hạt nhân có khối lượng 1u sẽ có năng lượng tương ứng là 931,5 MeV. B. Các hạt nhân đồng vị có
cùng số prôton.
C. Hạt nhân có số nuclôn tăng gấp đôi sẽ có bán kính tăng gấp đôi. D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với
số prôton.
Câu hỏi 40: Chiếu vào catôt của tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng 0,33m. Đẻ triệt tiêu dòng quang
điện phải đặt hiệu điện thế hãm có độ lớn 1,38 V. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C. Công
thoát của electron và giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 3,81.10
-19
J ; 5,22.10
-6
m B. 6,52.10
-19
J; 3,05.10
-7
m
C. 3,81.10
-19
J; 0,52  m D. 3,81.10
-25
J; 0,52.10

-6
m

-HẾT-

×