BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 2
Môn : Vật lý – Lớp 12 ( Thời gian làm bài 40 phút)
===============
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM – MÃ ĐỀ 002
1). Chọn câu đúng. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lý
của âm là:
A). Tần số. B). Biên độ và tần số. C). Năng lượng âm. D). Biên
độ.
2). Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
A). Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
B). Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
C). Vận
tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
D). Sóng âm không truyền được trong chân không.
3). Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 21cm, d
2
= 25cm.
Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là:
A). 28cm/s. B). 37cm/s C). 112cm/s. D).
0,57cm/s.
4). Chọn câu đúng. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc
truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu
v
d (2n 1)
2f
; (n = 0, 1, 2, ), thì hai điểm đó:
A). dao động cùng pha. B). dao động ngược pha.
C). Không xác định được. D). dao
động vuông pha.
5). Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tức thời biến thiên theo thời gian:
A). Lệch pha một lượng
4
B). Ngược pha với nhau
C). Vuông pha với nhau D). Cùng
pha với nhau
6). Chọn câu đúng. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A). Vận tốc truyền âm B). Tần số. C). Biên độ. D). Năng
lượng âm.
7). Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách
nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:
A). Ngược pha. B). Lệch pha
4
. C). Vuông pha. D). Cùng
pha.
8). Chọn câu đúng. Bước sóng là:
A). khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
B). quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C).
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D). khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược
pha.
9). Hiện tượng cộng hưởng chỉ xẩy ra với:
A). Dao động riêng B). Dao động cưỡng bức
C). Dao động điều hoà D). Dao
động tắt dần
10). Trong một dao động điều hoà, khi li độ đúng bằng một nửa biên độ thì động năng chiếm
mấy phần của cơ năng?
A). 1/2 B). 1/4 C). 3/4 D). 1/3
11). Trên sợi dây OA dài 1,5m , đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình
O
u 5sin 4 t(cm)
. Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A). 1m/s. B). 3m/s. C). 1,5m/s. D).
1,2m/s.
12). Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
A). 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên. B). 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên .
C). Có 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên. D). Có 14 gợn lồi và 13 điểm đứng
yên.
13). Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong
nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha
là:
A). 1cm. B). 0,5m. C). 0,25m. D). 1m .
14). Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 1,5s ở trên trái đất. Khi đưa lên mặt trăng có gia
tốc trọng trường nhỏ hơn của trái đất 5,9 lần thì chu kỳ dao động của con lắc xấp xỉ bằng:
A). 3,64s B). 3,96s C). 3,52s D). 3,47s
15). Một con lắc đơn thực hiện 39 dao động tự do trong khoảng thời gian
t
. Biết rằng nếu
giảm chiều dài dây một lượng
7,9
l cm
thì cũng trong khoảng thời gian
t
con lắc thực hiện
40 dao động. Chiều dài dây treo vật là:
A). 152,1cm B). 80cm C). 160cm D).
100cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Một quả cầu, khối lượng m=100g, treo vao một lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m. Kéo quả
cầu xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 5cm rồi thả không vận tốc đầu thì quả
cầu dao động điều hòa. Cho g=10m/s
2
.Chọn trục tọa độ thẳng đứng, gốc tại vị trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống.
1. Viết phương trình dao động của quả cầu với gốc thời gian lúc thả quả cầu.
2. Xác định các thời điểm quả cầu có ly độ 2,5 cm.
3. Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo.
BÀI LÀM
Họ và tên: Lớp:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Học sinh chọn các phương án đúng điền vào bảng sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.án