Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 2 Môn : Vật lý – MÃ ĐỀ 001 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.22 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ SỐ 2
Môn : Vật lý – Lớp 12 ( Thời gian làm bài 40 phút)
===============
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM – MÃ ĐỀ 001( 6 điểm)
1). Chọn câu đúng. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A). Vận tốc truyền âm B). Năng lượng âm.
C). Tần số. D). Biên độ.
2). Chọn câu đúng. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc
truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu
v
d (2n 1)
2f
  ; (n = 0, 1, 2, ), thì hai điểm đó:
A). dao động ngược pha. B). không xác định được.
C). dao động cùng pha. D). dao động vuông pha.
3). Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách
nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:
A). Cùng pha. B). Ngược pha.
C). Lệch pha
4

. D). Vuông pha.
4). Chọn câu đúng. Bước sóng là:
A). khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược
pha. B). quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C).
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D). khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
5). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(
t
 



) thì có vận tốc tức
thời:
A). v = - A

cos(
t

+

)
B). v = - A

sin (
t
 

)
C). v = A

cos(
t
 

)
D). v = A
2

sin (
t

 

)
6). Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học?
A). Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng.
B). Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luôn luôn
là đại lượng không đổi. C). Quá
trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D). Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường
truyền sóng.
7). Chọn câu đúng. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lý
của âm là:
A). Tần số. B). Biên độ. C). Biên độ và tần số. D). Năng
lượng âm.
8). Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 21cm, d
2
= 25cm.
Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là:
A). 0,57cm/s. B). 37cm/s. C). 28cm/s. D).
112cm/s.
9). Hiện tượng cộng hưởng chỉ xẩy ra với:
A). Dao động tắt dần B). Dao động riêng C). Dao động điều hoà D). Dao
động cưỡng bức
10). Một con lắc đơn thực hiện 39 dao động tự do trong khoảng thời gian
t


. Biết rằng nếu
giảm chiều dài dây một lượng
7,9
l cm
 
thì cũng trong khoảng thời gian
t

con lắc thực hiện
40 dao động. Chiều dài dây treo vật là:
A). 80cm B). 152,1cm C). 100cm D).
160cm
11). Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:
A). Có 14 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
B). Có 13 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
C). Có 14
gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.
D). Có 13 gợn lồi và 14 điểm đứng yên không dao động.
12). Trên sợi dây OA dài 1,5m , đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình
O
u 5sin 4 t(cm)
  . Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A). 1m/s. B). 1,5m/s. C). 1,2m/s. D). 3m/s.
13). Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong
nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha
là:
A). 1m . B). 1cm. C). 0,5m. D).
0,25m.
14). Trong một dao động điều hoà, khi li độ đúng bằng một nửa biên độ thì động năng chiếm

mấy phần của cơ năng?
A). 1/4 B). 1/2 C). 3/4 D). 1/3
15). Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 1,5s ở trên trái đất. Khi đưa lên mặt trăng có gia
tốc trọng trường nhỏ hơn của trái đất 5,9 lần thì chu kỳ dao động của con lắc xấp xỉ bằng:
A). 3,47s B). 3,96s C). 3,52s D). 3,64s
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Một quả cầu, khối lượng m=100g, treo vao một lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m. Kéo quả
cầu xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 5cm rồi thả không vận tốc đầu thì quả
cầu dao động điều hòa. Cho g=10m/s
2
.Chọn trục tọa độ thẳng đứng, gốc tại vị trí cân bằng, chiều
dương hướng lên.
1. Viết phương trình dao động của quả cầu với gốc thời gian lúc thả quả cầu.
2. Xác định các thời điểm quả cầu có ly độ 2,5 cm.
3. Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo.
BÀI LÀM
Họ và tên: Lớp:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Học sinh chọn các phương án đúng điền vào bảng sau

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.án



×