Luận văn: Thực trạng và giải pháp đầu tư phát triển
ngành Thuỷ Sản Việt Nam
Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
ctr
tr
tr
trạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ngv
v
v
và
à
à
àgi
gi
gi
giả
ả
ả
ải
i
i
iph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
pđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
t
tri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
nng
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhThu
Thu
Thu
Thuỷ
ỷ
ỷ
ỷS
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
nVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam
Nam
Nam
Nam
Ch
Ch
Ch
Chơ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ngI
I
I
I
Nh
Nh
Nh
Nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ngv
v
v
vấ
ấ
ấ
ấn
n
n
nđề
đề
đề
đềl
l
l
lý
ý
ý
ýlu
lu
lu
luậ
ậ
ậ
ận
n
n
nv
v
v
và
à
à
àth
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
cti
ti
ti
tiễ
ễ
ễ
ễn.
n.
n.
n.
I
I
I
IĐầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tv
v
v
và
à
à
àvai
vai
vai
vaitr
tr
tr
trò
ò
ò
òc
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
ađầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
tti
ti
ti
tiể
ể
ể
ển.
n.
n.
n.
1-Kh
1-Kh
1-Kh
1-Khá
á
á
ái
i
i
ini
ni
ni
niệ
ệ
ệ
ệm
m
m
mc
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
ađầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tv
v
v
và
à
à
àđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển.
n.
n.
n.
Thuậtngữ“đầut“cóthểđợchiểuđồngnghĩavớ
i
“sựbỏra“,“sựhysinh“.
Từđócóthểcoiđầutlàsựbỏra,sựhysinhnhữngcáig
ì
đóởhiệntại(tiền,sứclaođộng,
củacải,vậtchất,tr
í
tuệ)nhằmđạtđợcnhữngkếtquảcólợichonhàđầuttrongtơnglai.
Xéttrêngiácđộtừngcánhânhoặctừngđơnv
ị
,tấtcảnhữnghànhđộngbỏtiềnrađểtiến
hànhcáchoạtđộngnhằmthuvềmộtlợiíchnàođótrongtơnglai
l
ớnhơnchiph
í
bỏra
đềuđợcgọ
i
làđầut.Tuynhiênnếuxéttrêngiácđộtoànbộnềnkinhtếthìkhôngphả
i
tất
cảnhữnghànhđộngcủahọđềuđemlạilợiíchchonềnkinhtếvàđợccoi
l
àđầutcủanền
kinhtế.Đầuttrêngiácđộnềnkinhtếlàsựhysinhgiátrịhiệntạigắnvớiviệctạoracác
tàisảnmớ
i
chonềnkinhtế.Cáchoạtđộngmuabán,phânphốilại,chuyểngiaotà
i
sản
hiệncógiữacáccánhân,cáctổchứckhôngphảilàđầutđố
i
vớ
i
nềnkinhtế.Xuấtpháttừ
bảnchấtvàphạmvilợ
i
íchdođầutđem
l
ạ
i
chúngtacóthểphânbiệtcácloạiđầutsau:
ã
ã
ã
ãĐầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tt
t
t
tà
à
à
ài
i
i
ich
ch
ch
chí
í
í
ính
nh
nh
nh(đầuttàisảntàichính)
l
àloạ
i
đầuttrongđóngờ
i
cótiềnbỏtiền
rachovayhoặcmuacácchứngch
ỉ
cógiáđểhởng
l
ãisuấtđịnhtrớc(gử
i
tiết
kiệmhoặcmuatráiphiếuchínhphủ)hoặclãisuấttuỳthuộcvàot
ì
nhhìnhsản
xuấtkinhdoanhcủacôngtypháthành.Đầuttàisảntà
i
chínhkhôngtạoratà
i
sảnmớichonềnkinhtế(nếukhôngxétđếnquanhệquốctếtrongl
ĩ
nhvựcnày)
màch
ỉ
làmtănggiátrịtàisảntà
i
chínhcủatổchức,cácnhânđầut.Vớisựhoạt
độngcủacáchìnhthứcđầuttà
i
chính,vốnbỏrađầutđớcluchuyểndễdàng,
khicầncóthểrút
l
ạ
i
nhanhchóng.Điềuđókhuyếnkhíchngờ
i
cótiềnbỏrađể
đầut,đểgiảmđộrủirohọcóthểđầutvàonhiềunơi,mỗinơimộtíttiền.Đâylà
mộtnguồncungcấpvốnquantrọngchođầutpháttriển.
ã
ã
ã
ãĐầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tth
th
th
thơ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ngm
m
m
mạ
ạ
ạ
ại
i
i
ilàloạ
i
đầuttrongđóngờicótiềnbỏtiềnrađểmuahànghoá
sauđóbánvớigiácaohơnnhằmthulợinhuậndochênhlệchgiákhimuavàkhi
bán.Loạiđầutnàycũngkhôngtạotà
i
sảnmớichonềnkinhtế(nếukhôngxét
đếnngoạithơng),màchỉ
l
àmtăngtà
i
sảntàich
í
nhcủangờ
i
đầuttrongquátrình
muađibán
l
ại,chuyểngiaoquyềnsởhữuhànghoágiữangờibánvớingờiđầut
vàngờ
i
đầutvớikháchhàngcủahọ.Tuynhiênđầutthơngmạ
i
cótácdụngthúc
đẩyquátrìnhluthôngcủacảivậtchấtdođầutpháttriểntạora,từđóthúcđẩy
đầutpháttriển,tăngthuchongânsách,tăngtíchluỹvốnchopháttriểnsảnxuất,
kinhdoanhdịchvụnóiriêngvànềnsảnxuấtxãhộinóichung.
ã
ã
ã
ãĐầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tt
t
t
tà
à
à
ài
i
i
is
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nv
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
tch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
tv
v
v
và
à
à
às
s
s
sứ
ứ
ứ
ức
c
c
clao
lao
lao
laođộ
độ
độ
động
ng
ng
ng,trongđóngờicótiềncóthểbỏtiềnrađể
tiếnhànhcáchoạtđộngnhằmtạoratàisảnmớichonềnkinhtế,làmtăngtiềm
lựcsảnxuấtkinhdoanhvàmọ
i
hoạtđộngxãhộikhác,làđiềukiệnchủyếuđể
tạoviệclàm,nângcaođờ
i
sốngcủamọingờidântrongxãhội.Đóch
í
nh
l
àviệc
bỏtiềnrađểxâydựng,sửachữanhàcửavàcáckếtcấuhạtầng,muasắmtrang
thiếtb
ị
và
l
ắpđặtchúngtrênnềnbệvàbồ
i
dỡngđàotạonguồnnhân
l
ực,thực
hiệncácchiphíthờngxuyêngắnliềnvớ
i
sựhoạtđộngcủacáctàisảnnàynhằm
duytr
ì
tiềmlựchoạtđộngcủacáccơsởđangtồntạivàtạotiềmlựcmớichonền
kinhtếxãhội.Loạiđầutnàyđợcgọichunglàđầutpháttriển.
Nhvậyđầutpháttriểnlàmộtbộphậncơbảncủađầut,làquátr
ì
nhchuyển
hoávốnbằngtiềnthànhvốnbằnghiệnvậtnhằmtạoranhữngyếutốcơbảncủaquátr
ì
nh
sảnxuấtkinhdoanh,dịchvụ,đờ
i
sống,tạoranhữnhtàisảnmới,năng
l
ựcsảnxuấtmới
cũngnhduytr
ì
nhữngtiềmnăngsẵncócủanềnkinhtế.
2-Vai
2-Vai
2-Vai
2-Vaitr
tr
tr
trò
ò
ò
òquan
quan
quan
quantr
tr
tr
trọ
ọ
ọ
ọng
ng
ng
ngc
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
ađầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tđố
đố
đố
đối
i
i
iv
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
iph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
nkinh
kinh
kinh
kinht
t
t
tế
ế
ế
ếv
v
v
và
à
à
àph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
n
ng
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhThu
Thu
Thu
Thuỷ
ỷ
ỷ
ỷS
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
nVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam.
Nam.
Nam.
Nam.
2.1
2.1
2.1
2.1Vai
Vai
Vai
Vaitr
tr
tr
trò
ò
ò
òc
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
ađầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tđố
đố
đố
đối
i
i
iv
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
iph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
nkinh
kinh
kinh
kinht
t
t
tế
ế
ế
ế.
.
.
.
2.1.1Trêngiácđộtoànbộnềnkinhtếcủađấtnớc.
ã
ã
ã
ãĐầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tv
v
v
vừ
ừ
ừ
ừa
a
a
at
t
t
tá
á
á
ác
c
c
cđộ
độ
độ
động
ng
ng
ngđế
đế
đế
đến
n
n
nt
t
t
tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ngcung,
cung,
cung,
cung,v
v
v
vừ
ừ
ừ
ừa
a
a
at
t
t
tá
á
á
ác
c
c
cđộ
độ
độ
động
ng
ng
ngđế
đế
đế
đến
n
n
nt
t
t
tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ngc
c
c
cầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u.Đố
i
vớicầu,đầut
làmộtyếutốchiếmtỷtrọnglớntrongtổngcầucủatoànbộnềnkinhtế,đầutthờng
chiếmkhoảng24-28%trongcơcấutổngcầucủatấtcảcácnớctrênthếgiới.Đối
vớitổngcầu,tácđộngcủađầutlàngắnhạn.Khitổngcungchak
ị
pthayđổi,sự
tănglêncủađầutlàmtổngcầutăng.Đốivớicung,khithànhquảcủađầutchaphát
huytácdụng,cácnănglựcmớiđivàohoạtđộngth
ì
tổngcungđặcbiệtlàtổngcung
dàihạntănglên.
ã
ã
ã
ãĐầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tc
c
c
có
ó
ó
ót
t
t
tá
á
á
ác
c
c
cđộ
độ
độ
động
ng
ng
nghai
hai
hai
haim
m
m
mặ
ặ
ặ
ặt
t
t
tđế
đế
đế
đến
n
n
ns
s
s
sự
ự
ự
ựổ
ổ
ổ
ổn
n
n
nđị
đị
đị
định
nh
nh
nhkinh
kinh
kinh
kinht
t
t
tế
ế
ế
ế.Sựtácđộngkhôngđồngđềuvề
mặtthờ
i
giancủađầutđốivớitổngcầuvàđốivớitổngcungcủanềnkinhtếlàm
chomỗisựthayđổicủađầutdùtănghaygiảmđềucùngmộtlúcvừalàyếutốduy
trìsựổnđịnhvừalàyếutốphávỡsựổnđịnhcủanềnkinhtếcủamọiquốcgia.Khi
đầuttăngkhiếnchocácyếutốliênquantăngtheokhimứctăngvợtquágiớihạn
thìdẫnđếntìnhtrạnglạmphát,khiđósẽdẫnđếnsẹtr
ì
trệcủanềnkinhtế,ngợclại
đầuttăngsẽthuhútlạođộngtạocôngănviệc
l
ầmnângcaođờisốngxãhội.Khi
đầutgiảmcáchoạtđộngdiễnranguợclại.
ã
ã
ã
ãĐầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tt
t
t
tá
á
á
ác
c
c
cđộ
độ
độ
động
ng
ng
ngđế
đế
đế
đến
n
n
nt
t
t
tố
ố
ố
ốc
c
c
cđộ
độ
độ
độph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
nv
v
v
và
à
à
àt
t
t
tă
ă
ă
ăng
ng
ng
ngtr
tr
tr
trở
ở
ở
ởng
ng
ng
ngkinh
kinh
kinh
kinht
t
t
tế
ế
ế
ế.Kếtquảnghiêncứu
củacácnhàkinhtếchothấymuốngiữtốcđộtăngtrởngởmứcđộtrungbìnhth
ì
tỷ
lệđầutphả
i
đạtđợctừ15-25%sovớiGDPtuỳthuộcvàoICORcủamỗinớc.
NếuICORkhôngđổi,mứctăngGDPhoàntoànphụthuộcvàovốnđầut.Ởnớcta
dotìnhtrạngkinhtếcònchađợcpháttriểnnêncóhiệntợngthiếuvốnthừalaođộng
nênhệsốnàythờngthấp.KinhnghiệmchothấychỉtiêuICORphụthuộcmạnhvào
cơcấukinhtếvàhiệuquảđầuttrongcácngành,cácvùng
l
ãnhthổcũngnhphụ
thuộcvàohiệuquảcủacácchínhsáchkinhtếnóichung.ThôngthờngICORtrong
nôngnghiệpthờngthấphơnICORtrongcôngnghiệp,ICORtronggiaiđoạnchuyển
đổ
i
cơchếchủyếudotậndụngnăng
l
ựcsảnxuất.Dođóởcácnớcpháttriểntỷlệ
đầutthấpthờngdẫnđếntốcđộtăngtrởngthấp.Đốivớicácnớcđangpháttriển,
pháttriểnvềbảnchấtđợccoilàvấnđềđảmbảonguồnvốnđầutđủđểđạtđợcmột
tỷ
l
ệtăngthêmsảnphẩmquốcdândựkiến.Thựcvậyởnhiềunớcđầutđóngvaitrò
nhmột“cúhíchbanđầu“tạođàchosựcấtcánhcủanềnkinhtế.
ã
ã
ã
ãĐầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tv
v
v
và
à
à
às
s
s
sự
ự
ự
ựchuy
chuy
chuy
chuyể
ể
ể
ển
n
n
nd
d
d
dị
ị
ị
ịch
ch
ch
chc
c
c
cơ
ơ
ơ
ơc
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
ukinh
kinh
kinh
kinht
t
t
tế
ế
ế
ế.Kinhnghiệmcủacácnớcchothấycon
đờngtấtyếuđểtăngtrởngnhanhtốcđộmongmuốn(từ9-10%)
l
àtăngcờngđầut
nhằmtạosựpháttriểnnhanhởcáckhuvựccôngnghiệpvàd
ị
chvụ.Đốivớicác
ngànhnônglâmngnghiệpdocáchạnchếvềđấtđaivàkhảnăngsinhhọcnênđể
đạtđợctốcđộtăngtrởngtừ5-6%làrấtkhókhăn.Nhvậychínhsáchđầutquyết
địnhquátrìnhchuyểnd
ị
chcơcấukinhtếởcácquốcgianhằmđạtđợctốcđộtăng
trởngnhanhcủatoànbộnềnkinhtế.
Vềcơcấulãnhthổ,đầutcótácdụnggiảiquyếtnhữngmấtcânđốigiữacácvùng
lãnhthổđacácvùngkémpháttriểnthoátkhỏit
ì
nhtrạngđóinghèo,pháthuytốiđa
nhữnglợithếsosánhvềtàinguyên,địathế,kinhtế,chínhtr
ị
củanhữngvùngcó
khảnăngpháttriểnnhanhhơn,làmbànđạpthúcđẩycácvùngkháccùngpháttriển.
ã
ã
ã
ãĐầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tđố
đố
đố
đối
i
i
iv
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
ivi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
ct
t
t
tă
ă
ă
ăng
ng
ng
ngc
c
c
cờ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ngkh
kh
kh
khả
ả
ả
ản
n
n
nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ngkhoa
khoa
khoa
khoah
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
cc
c
c
cô
ô
ô
ông
ng
ng
ngngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệc
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
ad
d
d
dấ
ấ
ấ
ất
t
t
tn
n
n
nớ
ớ
ớ
ớc.
c.
c.
c.Công
nghệlàtrungtâmcủacôngnghiệphoá.Đầutlàđiềukiệntiênquyếtcủasựphát
triểnvàtăngcờngkhảnăngcôngnghệcủanớctahiệnnay.ViệtNamvớitrìnhđộ
côngnghệcòn
l
ạchậuthìđầutđóngvaitròthựcsựquantrọng,chúngtacóthểmua
haytựphátminhranhngđiềukiệnđầutiênlàphả
i
cóvốnđầut.Mọiphơngánđổi
mớicôngnghệkhônggắnvớinguồnvốnđầutsẽlànhữngphơngánkhôngkhảthi.
2.1.2Đố
i
vớ
i
cáccơsởsảnxuấtkinhdoanhdịchvụ.
Đầutquyếtđịnhsựrađờ
i
tồntạ
i
vàpháttriểncủamỗicơsở.Đểtạodựngcơsởvật
chấtkỹthuậtchosựrađờicủabấtkỳcơsởnàođềuphảixâydựngnhàxởng,cấutrúchạ
tầng,muasắmvàlắpđặtmáymócthiếtbịtrênnềnbệ,tiếnhànhcôngtácxâydựngcơbản
vàthựchiệncácchiph
í
khácgắnliềnvớisựhoạtđộngtrongmộtchukỳcủacáccơsởvật
chấtkỹthuậtvừatạora.Cáchoạtđộngnàychínhlàhoạtđộngđầutđốivớicáccơsởsản
xuất,kinhdoanhdịchvụđangcòntồntại:saumộtthờigianhoạtđộng,cáccơsởvậtchất
kỹthuậtcủacáccơsởnàybịhaomòn,hhỏng.Đểduytr
ì
đợchoạtđộngb
ì
nhthờngcần
địnhkìtiếnhànhsửachữalớnhaythaymớ
i
cáccơsởvậtchấtkỹthuậtnàyhoặcđổimới
đểth
í
chứngvớiđiềukiệnhoạtđộngmớ
i
củasựpháttriểnkhoahọckỹthuậtvànhucầu
tiêudùngcủanềnsảnxuấtxãhội,phả
i
muasắmcáctrangthiếtb
ị
mớ
i
thaythếchocác
trangthiếtbịcũđãlỗ
i
thời,cũngcónghĩa
l
àphả
i
đầut.
2.2
2.2
2.2
2.2Nhu
Nhu
Nhu
Nhuc
c
c
cầ
ầ
ầ
ầu
u
u
uđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
nng
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam.
Nam.
Nam.
Nam.
NgànhThuỷsảnViệtNamcónguồngốc
l
ànghềcáNhândânpháttriểntừlâuđời,
nógắnbómậtthiếtđếncuộcsốngcủangờ
i
dânvùngbiển,nócungcấpmột
l
ợngchấtđạm
lớntrongcơcấubữaănhànhngàycủachúngta.Hơnnữanớctađợcuđãivềđiềukiệntự
nhiênrấtthuậnlợiđểpháttriểnngànhnày,cùngvớ
i
mộtsố
l
ợnglaođộngdồidào,phát
triểnngànhthuỷsảnchúngtacórấtnhiềulợ
i
thế.Tuynhiênnghềcátrớcnayvẫnch
ỉ
dựa
chủyếuvàolaođộngthủcôngmáymóctầuthuyềnlạchậu,cơsởphụcvụchoviệckhai
thácnuôitrồngcònsơsài,vìthếnhucầuđầut
l
àrấtlớnnhằmcôngnghiệphoá,hiệnđại
hoámộtcáchnhanhchóngngànhThuỷsảnViệtNam.
Thậyvậytrongnhữngnămqua,tr
ì
nhđộkhoahọccôngnghệcủanớctatuycóbớc
pháttriểnnhngvẫncònthuakémcácnớctrongkhuvựcvàtrênthếgiớ
i
chẳnghạntrong
khaitháchảisảnphần
l
ớndùngphơngtiệnnhỏlaođộngthủcông,khaithácvenbờnăng
suấtthấp,
l
àmcạnkiệttà
i
nguyên:việcứngdụngkhoahọccôngnghệhiệnđạiđểvơnra
khaithácxabờcònnhiềuhạnchế.Trongnuôitrồngthuỷsảncònmangtínhtựphát,nuôi
trồngtheokinhnghệmdângian,theohộgiađìnhquimônhỏ,việcứngdụngkhoahọc
côngnghệtiêntiếnvàonuôitrồngcharộngrãi,năngsuấtthấpchấtlợngsảnphẩmnuô
i
chacao.Trongchếbiếnthuỷsảnmộtlĩnhvựcđợcápdụngnhiềutiếnbộkhoahọckỹ
thuậtnhất,nhngsảnxuấtvẫnquimônhỏ,phântánkhoahọccôngnghệcònlạchậuvà
thiếuđồngbộ,năngsuấtlaođộngthấp,chủngloạ
i
hànghoáđợnđiệu,sứccạnhtrạnhkém
chatạođợcmốiliênhoàngiữasảnxuấtnguyênliệu-chếbiến-tiêuthụ.Trongd
ị
chvụ
hậucầnvẫncónhữngyếutốbấtcậpthiếuđồngbộ.Kếtcấuhạtầngphụcvụkhaithác,
nuô
i
trồngchếbiếnthủysảnvẫncònyếukém.
Vìvậyđầutpháttriểnngànhthuỷsảnlànhucầucấpthiếtđểchuyểnđổ
i
cănbản,
toàndiệncáchoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh,dịchvụvàquảnlýtừsửdụngsứclaođộng
thủcôngsangsửdụngmộtcáchphổbiếnsứclaođộngvớ
i
côngnghệ,phơngtiệnvà
phơngpháphiệnđại,tạonăngsuấtlaođộngcaogópphầnvàoquátrìnhpháttriểncủađất
nớc.
II-
II-
II-
II-Đầ
Đầ
Đầ
Đầu
u
u
ut
t
t
tph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
nkinh
kinh
kinh
kinht
t
t
tế
ế
ế
ếVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam
Nam
Nam
Nam-ch
-ch
-ch
-chặ
ặ
ặ
ặn
n
n
nđờ
đờ
đờ
đờng
ng
ng
ng10
10
10
10n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
mđổ
đổ
đổ
đổi
i
i
im
m
m
mớ
ớ
ớ
ới
i
i
i.
1-Nh
1-Nh
1-Nh
1-Nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ngđổ
đổ
đổ
đổi
i
i
im
m
m
mớ
ớ
ớ
ới
i
i
iv
v
v
về
ề
ề
ềc
c
c
cơ
ơ
ơ
ơch
ch
ch
chế
ế
ế
ế,
,
,
,ch
ch
ch
chí
í
í
ính
nh
nh
nhs
s
s
sá
á
á
ách
ch
ch
chđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
ntrong
trong
trong
trong10
10
10
10n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
mqua.
qua.
qua.
qua.
1.1Xoábỏbaocấpđầutbằngnguồnvốnngânsáchvàdadạnghoánguồnvốnđầu
tpháttriển.
Trớcnăm1990,nguồnvốnđầutpháttriểnchủyếudựavàongânsáchvàcác
khoảnvayvốntừkhốiLiênXô,ĐôngÂucũvàđavàongânsáchđểđầutchocácngành
kinhtếquốcdântừviệcxâydựngkếtcấuhạtầngkinhtếxãhộ
i
đếncácngànhsảnxuất
kinhdoanh.
Trớcyêucầupháttriểncảvềchiềurộngvàchiềusâucủanềnkinhtếvàchủtrơng
pháttriểnkinhtếhànghoánhiềuthànhphần,nguồnvốntrênkhôngthểđápứngnổiyêu
cầupháttriển.Trớct
ì
nhh
ì
nhđó,từnăm1990thựchiệncơchếxoábaocấptrongđầut
pháttriểnbằngvốnngânsáchđiđôivớiviệchuyđộngnhiềunguồnvốnkhácnhaucho
đầutnhằmmụctiêusauđây:
+Huyđộngnhiềunguồnvốnchođầutpháttriển.
+Sửdụngcóhiệuqủahơnnguồnvốnngânsách.
+Khuyếnkh
í
chcáccơsởkinhdoanhnhànớchoạtđộngcóhiệuquả,
kinhdoanhcólợinhuậnđểtíchluỹvàđavàođầutvàchịutráchnhiệmvềkết
quảđầut.
Cácnguồnvốnđầutpháttriểntoànxãhộiđợchuyđộngđadạng,baogồm:
(1)nguồnvốnNgânsáchNhàNớc,(2)nguồnvốntíndụngNhàNớc,(3)vốnđầutcủa
doanhnghiệpNhàNớc,(4)nguồnvốnđầutcủadâncvàtnhân,(5)nguồnvốnđầuttrực
tiếpnớcngoài.
1.2.ĐổimớitrongcơchếquảnlývàđiềuhànhđầutXDCB.
Nhằmhuyđộngnhiềuhơncácnguồnlựccủatấtcảcácthànhphầnkinhtếvà
nângcaohiệuquảsửdụngcácnguồnvốntrong10nămquaViệtNamđãsửađổi,bổsung
nhiềucơchếchínhsáchtrongl
ĩ
nhvựcnày.
Nhiềunămtrớcđâynguồnvốnngânsáchnhànớcđóngvaitròquantrọngvàchủ
yếutrongđầutpháttriển,từnăm1990chúngtađãchuyểndầnphơngthứcđầut,ngân
sáchnhànớckhôngbaocấpchocácdựánsảnxuấtkinhdoanhmàchỉtậptrungchocác
dựánhạtầnhkinhtếnhgiaothông,thuỷ
l
ợi,hạtầngnôngnghiệp,cáccơsởsảnxuất
giốngcâyvàgiốngcon,hạtầnglâmnghiệp;dànhphầnvốnthoảđángchocáccôngtr
ì
nh
kếtcấuxãhộinhgiáodụcđàotạo,khoahọccôngnghệ,ytếxãhội.Nhànớccũngkhuyến
kh
í
chcácdoanhnghiệpsửdụngnguồnvốntíndụngđầutvớiviệcuđãithôngqualãisuất
vay,điềukiệnvaytrả,thờigianvayvàtrảnợ,cácdoanhnghiệptựch
ị
utráchnhiệmvề
mặttà
i
ch
í
nh,vayvàtrảnợđúnghạn,tựchịutráchnhiệmvềhiệuquảđầut.Bêncạnhđó
nhànớccũngcóchínhsáchkhuyếnkh
í
chcácdoanhnghiệptựhuydộngthêmcácnguồn
lựcđểthamgiađầutchiềusâu,nhànớcchophépdoanhnghiệpgiữlạiphầnkhấuhaocơ
bảntàisảncốđịnhcónguồngốctừngânsáchnhànớcđểđầuttrở
l
ạ
i
chínhdoanhnghiệp
mìnhcùngcáckhoảnlợinhuậnsauthuếvàcáckhoảnhuyđôngkhácnhằmnângcaohiệu
quảsửdụngvốn.Phầntiếtkiệmtrongdânccũngđợchuyđộngđángkể.Nguồnvốnđầut
nớcngoàitheothờ
i
giancũngtăng
l
ên,banđầuch
ỉ
tậptrungtronglĩnhvựcdulịchnhàở
sauđótậptrungcholĩnhvựcsảnxuấtlàchủyếuđếnnaynguồnvốnnàytậptrung70%
tronglĩnhvựccôngnghiệp.
2
2
2
2T
T
T
Tì
ì
ì
ình
nh
nh
nhh
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nhhuy
huy
huy
huyđộ
độ
độ
động
ng
ng
ngv
v
v
và
à
à
àc
c
c
cơ
ơ
ơ
ơc
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
uv
v
v
vố
ố
ố
ốn
n
n
nđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển.
n.
n.
n.
2.1.Tìnhhìnhhuyđộngvốnđầutpháttriển.
Trong5năm1991-1995vốnđầutpháttriểnthựchiện229,3nghìntỷđồng
(mặtbằnggiánăm1995)tơngđơngkhoảng20,8tỷđôlabằng3,5lầnvốnđầutpháttriển
thờikỳ1986-1990,tốcđộtăngvốnđầutbìnhquânhàngnămlà21,9%,trongđóvốn
NgânsáchNhànớctăngbìnhquân26,3%;vốntíndụngđầuttăng7,1%;vốnđầutcủa
doanhnghiệpNhànớctăng25,2%;vốnđầutcủadânvàtnhântăng17,7%;vốnđầuttrực
tiếpcủanớcngoàităng54,8%.Trong5năm1996-2000tốcđộtăngđầutpháttriểncóxu
hớngchậm,tổngvốnđầutpháttriểnớcthựchiệnkhoảng397ngh
ì
ntỷđồngtơngđơng
31,6tỷđôla,bằng1,74lầnthựchiệnthờikỳ1991-1995,tốcđộtăngbìnhquânlà6,4%,
trongđóvốnngânsáchnhànớctăngbìnhquân6,4%,vốntíndụngđầuttăng42%(docó
nguồnvốnODAchovaylạikhoảng3tỷđôla),vốnđầutdoanhnghiệpnhànớctăng
20,2%,vốnđầutcủadânvàtnhântăng1,4%,vốnđầuttrựctiếpnớcngoàigiảm7,2%.
Tínhchungchocả10năm1991-2000vốnđầuttoànbộnềnkinhtếđãđợcthựchiện
khoảng626nghìntỷđồng,tăngbìnhquânhàngnăm17,2%,trongđóvốnngânsáchnhà
nớctăng14,7%,vốntíndụngđầuttăng25,3%,vốndoanhnghiệpnhànớctăng22,7%,
vốnđầutcủadânvàtnhântăng9,3%,vốnđầuttrựctiếpnớcngoà
i
tăng19,9%.
T
T
T
Tì
ì
ì
ình
nh
nh
nhh
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nhc
c
c
cụ
ụ
ụ
ụth
th
th
thể
ể
ể
ểv
v
v
về
ề
ề
ềc
c
c
cơ
ơ
ơ
ơc
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
uc
c
c
cá
á
á
ác
c
c
cngu
ngu
ngu
nguồ
ồ
ồ
ồn
n
n
nv
v
v
vố
ố
ố
ốn
n
n
nnh
nh
nh
nhsau:
sau:
sau:
sau:
đơnvị:%
1991-19951995-20001991-2000
Tổngsố100100100
Vốnngânsáchnhànớc23.921.9322.65
Vốntíndụngđầut6.2115.3211.98
VốncủacácDNNN9.716.1513.78
Vốncủadâncvàtnhân35.4222.827.43
VốnđầuttrựctiếpNN24.7823.8124.16
Nguồn:Vụtổnghợpkinhtếquốcdân
2.2.Cơcấuvốnđầutpháttriển.
2.2.1.Cơcấuvốntheongành.
Cơcấuvốnđầutpháttriểntheongànhkinhtếđãd
ị
chchuyểntheohớngu
tiênchonôngnghiệp,nôngthôn,pháttriểnhạtầngcơsởvàlĩnhvựcxãhội,thểhiệnởcác
mặt:
Vốnđầutchopháttriểnnôngnghiệpvànôngthôn10nămqua(1991-2000)
ớcđạt64,78nghìntỷđồng(mặtbằnggiánăm1995),tơngđơng5,9tỷđôla,chiếmtỷ
trọnglà10,3%,trongđó5năm1991-1995là8,5%,5năm1996-2000là11,42% Tốcđộ
tăngvốnđầutbìnhquânhằngnăm20,8%,trongđó5năm1991-1995là19,8%,5năm
1996-2000
l
à21,8%.
Vốnđầutpháttriểnchocácngànhcôngnghiệpthờ
i
kỳ1991-2000khoảng
261nghìntỷđồng(mặtbằnggiánăm1995)tơngđơng23,7tỷđôla,chiếm41,81%vốn
đầuttrong10năm,trongđó5năm1991-1995chiếm38,45%,5năm1996-2000chiếm
43,76%,tốcđộtăngbìnhquânhằngnămlà25,1%,trongđó5năm1991-1995tăngbình
quân41,1%,5năm1996-2000tăngbìnhquân10,9%.Trongtổngvốnđầutngànhcông
nghiệp,chocácngànhcôngnghiệpchếbiếnkhoảng30%.
Vốnđầutpháttriểnhạtầnggiaothôngvậntảivàthôngtinliênlạccảthờikì
1991-2000
l
à94,6ngh
ì
ntỷđồng(mặtbằnggiánăm1995)tơngđơngkhoảng94,6tỷđôla,
chiếm15,11%tổngvốnđầutpháttriển10năm,trongđó5năm1991-1995là14%,5năm
1996-2000là15,76%,tốcđộtăngbìnhquânhằngnăm
l
à23,1%,trongđó5năm1991-
1995
l
à41,6%,5năm1996-2000là7%.
Vốnđầutchopháttriểnlĩnhvựckhoahọccôngnghệ,giáodụcđàotạo,ytế,
vănhoátrong10nămlà29,7ngh
ì
ntỷđồngchiếm4,74%tổngvốnđầutpháttriển(mặt
bằnggiánăm1995),tơngđơng2,7tỷđôla,chiếmtỷtrọng4,74%tổngvốnđầutpháttriển,
tốcđộtăngvốnđầutbìnhquântrong10năm
l
à19,1%.
C
C
C
Cơ
ơ
ơ
ơc
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
uv
v
v
vố
ố
ố
ốn
n
n
nđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tth
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
chi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
ntheo
theo
theo
theong
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhnh
nh
nh
nhsau:
sau:
sau:
sau:
đơnvị:%
1991-19951995-20001991-2000
Tổngsố100100100
Nôngnghiệp,Thuỷ
lợi,Lâmnghiệp,Thuỷsản.
8.511.4210.35
Côngnghiệp38.4543.7641.81
Giaothông,Buđiện13.9915.7615.11
KhoahọcCôngnghệ0.240.390.33
Giáodụcđàotạo1.712.101.96
Ytếxãhội0.871.521.28
Vănhoáthểthao1.091.21.17
Nguồn:Vụtổnghợpkinhtếquốcdân
2.2.2Cơcấuđầuttheovùng.
Trong10nămqua,đặcbiệt
l
à5nămtrở
l
ạ
i
đâychúngtađãcốgắngđểtập
trungđầutpháttriểncácvùngsâu,vùngxa,vùngkhókhăn.Tuynhiêndonhiềunguyên
nhânvềđiềukiệntựnhiên,xãhội,cơsởhạtầngvàcácyếutốmô
i
trờngđầutkhácnhau,
việcchuyểndịchcơcấuvùngchathựcsựmạnhmẽ.
Haivùngkinhtếtrọngđ
i
ểmcủacảnớc(đồngbằngsôngHồngvàmiềnĐông
NamBộ)chiếm54,1%vốnđầutpháttriểnthờikỳ10năm.Tốcđộtăngvốnđầutbình
quânhàngnămnhanhnhất
l
àởmiềnnúiph
í
aBắc19%năm,cácvùngkháckhoảngtừ15
đến17%.
C
C
C
Cơ
ơ
ơ
ơc
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
uth
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
chi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
nv
v
v
vố
ố
ố
ốn
n
n
nđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
ttheo
theo
theo
theov
v
v
vù
ù
ù
ùng
ng
ng
ng10
10
10
10n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
mqua
qua
qua
quanh
nh
nh
nhsau:
sau:
sau:
sau:
đơnv
ị:
%
1991-19951995-20001991-2000
Cáct
ỉ
nhmiềnnúiphíaBắc7.37.67.5
VùngđồngbằngsôngHồng26.925.526
VùngBắcTrungBộ8.77.78.1
Vùngduyênhả
i
miềnTrung11.911.611.7
VùngTâyNguyên4.44.94.7
VùngĐôngNamBộ28.32828.1
VùngđồngbằngsôngCửu
Long
12.414.814
Nguồn:Vụtổnghợpkinhtếquốcdân
3.K
3.K
3.K
3.Kế
ế
ế
ết
t
t
tqu
qu
qu
quả
ả
ả
ảđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
ttrong
trong
trong
trongm
m
m
mộ
ộ
ộ
ột
t
t
ts
s
s
số
ố
ố
ống
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhl
l
l
lĩ
ĩ
ĩ
ĩnh
nh
nh
nhv
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
cch
ch
ch
chủ
ủ
ủ
ủy
y
y
yế
ế
ế
ếu.
u.
u.
u.
Trong10nămquanhiềucôngtrìnhquantrọngcủanềnkinhtếđãđợctriển
khaivàhoànthành,đavàosửdụnggópphầntăngnănglựcsảnxuấtcủanhiềungànhkinh
tế,kểcảcơsởhạtầngvàcácsảnphẩm:côngsuấtphátđiện1.770MW,đờngdâytảiđ
i
ện
cácloại28ngh
ì
nkm,côngsuấtsảnxuấtximăngtăng5triệutấn,côngsuấtcácnhàmáy
sảnxuấtphânbóntăng650ngh
ì
ntấn,nănglựckhaithácdầuthôtăng13,8triệutấn,chế
biếnđờng21nghìntấnm
í
a/ngày,thép1,53triệutấn,cấpnớcsạch1,2triệum3/ngàyđêm,
diệntíchđợctớ
i
nớcvàtạonguồnnớccho82vạnha,tiêuúng43,4vạnha,trồngcaosu
35vạnha,trồngcàphê10vạnha,trồngchè9000ha,trồngrừngmới1triệuha,nângcấp
đờngbộcácloại4.500km,kháchsạn9.600giờng,bệnhviện4,3vạngiờng.
Nhờkếtquảcủađầutpháttriển,đãhìnhthànhđợchệthốngthuỷlợ
i
khá
hoànchỉnhphụcvụngàycàngtốthơnsựnghiệppháttriểnkinhtếnó
i
chungvànông
nghiệpnó
i
riêng.Đếnnaycáccôngtrìnhthuỷlợiđãcóthểtớicho3,2triệuhađấtcanhtác,
tiêuúngcho1,5triệuhađấtcanhtác,ngănmặncho70vạnha Năm1999,đãđảmbảotới
cho6,3triệuhagieotrồng
l
úa,1triệuhamàuvàcâycôngnghiệp.Hầuhếtcáccôngtrình
thuỷ
l
ợ
i
đềupháthuyhiệuquảởcácmứcđộkhácnhau.Cáccôngtr
ì
nhthuỷlợiởĐồng
bằngsôngCửuLongđãtạođiềukiệnthâmcanh,tăngvụ,chuyểntừvụlúahènổinăng
suấtthấpsang2vụđôngxuânvàhèthucónăngsuấtcao,ănchắc.Diệnt
í
chlúađông
xuânởĐồngbănngsôngCửuLongtăngtừ820ngànhanăm1991lên1,35triệuhanăm
1998,diệnt
í
chlúahèthutơngứngtăngtừ1,05triệuhalên1,8triệuha.Cáccôngtr
ì
nh
thuỷlợiởmiềnTrungvàTâyNguyênđãgópphầnlàmthayđổ
i
bộmặtkinhtếxãhộicủa
vùng.
Nhiềunămtrởlạiđâychúngtađãxâydựngvàh
ì
nhthànhđợchệthốnggiống
câyvàconchopháttriểnnông,lâm,ngnghiệp.Năngsuấtcâytrồngvậtnuôihiệnnay
l
à
cósựđónggópđángkểcủalĩnhvựcnày.Chơngtrình327trớcđâyvàdựántrồng5triệu
harừnghiệnnayđãvàđangthuđợcnhữngkếtquảđángkhíchlệ.
Trongl
ĩ
nhvựccôngnghiệpcũngđãcónhữngđónggópđángkểcủađầut
pháttriển.Giátrịsảnxuấtcôngnghiệpvẫngiữđợcmứctăngtrởngcao,ổnđịnhliêntục
tăngbìnhquânhàngnămtừ10đến13%.Cácsảnphẩmcôngnghiệpquantrọngcótốcđộ
tăngtrởngkhá,đápứngđợcnhucầucủanềnkinhtế,thaythếđợchàngnhậpkhẩu,tiết
kiệmngoạitệvàtăngkimngạchxuấtkhẩu.Sản
l
ợngdầuthôkhaithácnăm2000gấphơn
6lầnsovớ
i
năm1990;sản
l
ợngđiệnnăm2000gấp3,6lầnnăm1990;thépvàximăng
năm2000cũnggấpnhiềulầnsovớinăm1990.Đónggópcủacôngnghiệpchonềnkinhtế
quốcdâncóbớcđợccảithiệnđángkểthểhiệnquatỷtrọngcôngnghiệptrongGDP.Năm
2000,tỷtrọngngànhcôngnghiệptrongGDPchiếm34%,sovớ
i
20,7%năm1990tăng
13%.Đãbắtđầucósựchuyểndịchhợplýhơncơcấutrongngànhcôngnghiệp,tăngdần
tỷtrọngcôngnghiệpchếbiến.Đãpháttriểnmộtsốvùngkinhtếtrọngđ
i
ểmmàvaitrò
côngnghiệpđángquantâm.Cơcấuthànhphầntrongngànhcôngnghiệptuycósựphát
triểnchậm,nhngđúnghớng.Tr
ì
nhđộcôngnghệđợcnângcao,đãtiếpnhậnđợcvớ
i
công
nghệmới,hiệnđại,nhiềusảnphẩmcókhảnăngcạnhtranhcao,nềnkinhtếđãcónhiều
sảnphẩmmới.Côngnghiệpđãbắtđầucósựgắnbóvớinôngnghiệp,tạođiềukiệncho
quátrìnhcôngnghiệphoá,hiệnđạihoásảnxuấtnôngnghiệp,tăngđángkểnăngsuấtlao
độngvàchất
l
ợngsảnphẩm.
Cơsởhạtầngpháttriểnsâurộngvàtoàndiện,hệthốnggiaothôngđợccải
thiệnđángkể.Cáctuyếngiaothôngchínhquốcgia,trụcch
í
nhcủacáckhukinhtếphát
triểnđãlàmthayđổinhiềumặttrongpháttriểnkinhtếvàđờisốngxãhội.Dịchvụvậntả
i
đãcơbảnđápứngđợcnhucầuluthônghànghoávàđ
i
lạicủanhândân.Trongnhiềunăm,
bằngcácnguồnlựctrongvàngoà
i
nớc,đãtậptrungđángkểchotrụcch
í
nhBắcNam,
tuyếnĐông-ĐôngBắcvàcáctrụcchínhcủabavùngkinhtếtrọngđiểm,cácđôth
ị
và
trungtâmkinhtếlớn.
Trong10nămquavềđờngbộđãlàmmớiđợchơn2440km,nângcấpđợc
26.070km,làmmớivàkhô
i
phụctrên26.000métcầu;vềđờngsắtnângcấpđợc45km,
làmmớivàkhô
i
phục5.830métcầu;làmmớiđợcgần2.300métcầucảng;nângcấp
nhiềusânbay.Ngànhbuch
í
nhviễnthôngđãđạtđợcbớcnhảyvọtvềcôngnghệvàphạm
viphụcvụ,t
í
nhđếnnăm2000,bìnhquâncảnớcđạtđợc4máyđiệnthoạitrên100dân.
Hệthốnggiáodụccũngcónhữngbớctiếnđángkể,quimôđàotạolớnhơn
nhiềusovớitrớckia.Bớcđầuhìnhthành2trungtâmytếchuyênsâuởphíaBắcvàphía
Nam.Đầutchuyênsâuchocácbệnhviệnđầungành,bệnhviệnchuyênngànhđồngthờ
i
vớiviệccủngcốhệthốngytếcơsở,chútrọngđầutbanđầuchobệnhviệntuyếnhuyện.
Gầnđâyhầuhếtcácbệnhviệntuyếntỉnhđãđợcxâylại,đầutchiềusâu,đổ
i
mớitrang
thiếtb
ị
.
4.M
4.M
4.M
4.Mộ
ộ
ộ
ột
t
t
ts
s
s
số
ố
ố
ốt
t
t
tồ
ồ
ồ
ồn
n
n
nt
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
itrong
trong
trong
trongl
l
l
lĩ
ĩ
ĩ
ĩnh
nh
nh
nhv
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
cđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển.
n.
n.
n.
4.1.Huyđộngchahếttiềmnăngvàkhảnăngcủanềnkinhtế.
ãĐố
i
vớinguồnvốntrongnớc:Trongkhinguồnt
í
chluỹtrongnớccònthấp,nhngviệc
huyđộngchođầutpháttriểnlạ
i
chatơngxứng,dặcbiệt
l
ànguồnvốntrongkhu
vựcdâncmớihuyđộngkhoảngtrên50%sốtiếtkiệmcóđợc.Việchuyđộngvốntừ
cácdoanhnghiệpđặcbiệtlàkhốidoanhnghiệpNhànớcchacao,nhàxởng,đấtđai,
tàisảncủacôngcòn
l
ãngphínhiều,chađađợcvàođầut.
ãĐốivỡinguồnvốnODA:Thựchiệngiảingânchậm,cònnhiềuvớngmắc.Cộngđồng
cácnhàtà
i
trợđãcamkếtviệntrợvàchotavayvớ
i
cácđiềukiệnuđãi
l
à15,14tỷ
USDnhnggiả
i
ngânchậm.Tínhđếnhếtnăm1999mớ
i
giả
i
ngânđợc6,47tỷUSD,
đạt42,7%sovớitổngnguồnđãcamkếtdonhiềunguyênnhân,nhngnguyênnhân
chủquanchiếmphầnlớn.
ãĐầuttrựctiếpnớcngoài(FDI)cóchiềuhớnggiảm.Trongnhữngnămđầuthờikỳ
chiến
l
ợc,nguồnvốnFDIđãchiếm30%tổngvốnđầutxãhội.Nhngmộtsốnăm
gầnđây,nguồnvốnnàyđãgiảmđángkểvềcấpgiấyphépvàthựchiện.Tínhđến
hếtnăm1999tổngsốvốnđãcấpgiấyphépcóhiệulựckhoảng35,5tỷUSD,thực
hiệnkhoảng15,5tỷUSDbằng43,7%.Riêngnăm1999,camkếtmớ
i
chỉđạtđợc
2,12tỷUSDvàvốnthựchiệnchỉđạt1.485triệuUSD,bằngkhoảng50%củanăm
đạtcaonhất.
4.2.Cơcấuđầutchahợplý.
Trongnôngnghiệpchúngtaquáchútrọngvàothuỷ
l
ợ
i
(chiếmhơn70%vốn
đầutcủangành)vàmộtsốyếutốkhácnhằmđạtmụctiêutăngsảnlợngvà
l
ơngthực,ít
chúýđầutnângcaochấtlợngpháttriểnnôngnghiệpnhkhoahọccôngnghệ,giốngcây
con,côngnghệchếbiếnnôngsản,mạng
l
ớ
i
cơsởhạtầngnôngnghiệp.Chủtrơngchung
làcôngnghiệphoánôngnghiệpnhngthựctếchađầuttheođúnghớngnày.
Đầutchocôngnghiệpvẫnmangtínhchắpvá,giả
i
quyếtnhữngkhókhăn
trớcmắt,cụthể,khôngthểhiệnđợcchiếnlợcpháttriểncủangành.Dovậyđếnnaytrình
độcôngnghiệpnóichunglàlạchậu.Tỷtrọngđầutchocôngnghiệpcònthấp,chỉtrêndới
40%tổngvốnđầuttoànxãhội,chađủđểpháttriểnngành.Cơcấuđầutcủacácngành
côngnghiệpcũngnhtỷtrọngvốnthamgiacủacácthànhphầnkinhtếchathựcsựhớng
tớimộtnềnkinhtếthịtrờng,hoànhậpvàcạnhtranhquyếtliệt.Hiệntợngđầuttheo
phongtràohoặctheolợinhuậntrớcmắtrấtphổbiếnvàkéodài
l
àmgiảmhiệuquảđầut,
gâykhókhănchonềnkinhtếtrongviệcxửlíhiệuquả.Dodựbáokhôngchínhxácdẫn
đếnviệcđầutồạtmộtsốngànhdẫnđếnviệccungvợtquacầu,điểnh
ì
nhlàsảnxuấtsắt,
thép,ximăng,ôtô,rợubia,nớcngọt,phânbón.Chachútrọngđầutpháttriểnngànhcơ
kh
í
,côngnghiệpđóngtàu,côngnghiệpchếtạo,đặcbiệtlàchếtạomáycôngcụ,máy
nôngnghiệp,máychếbiếnnôngsản.
Mặtkhácchuyểndầncơcấuđầuttheohớngpháttriểncácngànhcông
nghiệpthaythếnhậpkhẩumàkhôngutiênđầutcácmặthàngxuấtkhẩu,mứcđộbảohộ
cóxuhớnggiatăng.Việc
l
ựachọnmộtsốngànhcôngnghiệpđ
i
ệntử,côngnghệsinhhọc,
vậtliệumớivừacónhucầuvốnđầutcao,vừacótỷsuấtlờithấplàmộttrongnhữngsự
lựachọnchathậthợp
l
ý.
Đầutpháttriểncơsởhạtầngchatậptrungvàoviệctrựctiếpphụcvụsản
xuất,xuấtkhẩu.Đầutkhôngđồngbộlàtìnhtrạngphổbiếntronglĩnhvựcgiaothôngvà
hạtầngnóichung.
Mộttrongnhữngvấnđềchađợctrongcơcấuđầut
l
àviệckếthợphàihoàvề
quimôcácdựán.Cól
ĩ
nhvựcthìthiênvềcácdựánquimô
l
ớn,vốnnhiều,đầutnhiều
trongnăm.Ngợclại,mộtsốBộngànhvàđịaphơnglạimuốnphânnhỏnhữngdựánđể
điềuhànhchophùhợp.
4.3.Sửdụngvốnđầutchahiệuquả.
Điềuđángquantâmlàtrongthờigianvừaquađầutchatậptrungvàbámsát
vàocácmụctiêuquantrọngcủanềnkinhtế.Cùngvớiviệcphâncấpmạnhtrongđầut,
vấnđềdàntrải,kéodàitiếnđộđãxảyrahầuhếtởkhắpcácBộngànhđịaphơng.Riêng
nguồnvốnngânsáchhàngnămcũngđãtriểnkhaihàngnghìndựánlớnnhỏ.Mặcdù
chúngtađãđaranhiềubiệnphátnhằmhạnchếđầutdàntrải,nhngmứcđộgiảmchađợc
nhiềuvàviệctriểnkhaicủacácbộngànhvẫnchađợcnghiêmtúc.Năm1997cókhoảng
6000dựán,năm19985000dựán,năm1999còngần4000dựánđợcđầutbằngnguồn
vốnngânsách.Điềuđángchúý
l
àcácdựánđầutkéodàihơnsovớitiếnđộđợcphê
duyệt.
Dochất
l
ợngcácquihoạchkhôngcao,dodựbáokhôngchínhxác,nênkế
hoạch5nămvàhàngnămkhôngthểhiệnđợcýđồchiến
l
ợcvàphùhợpvớiđịnhhớng
chung.mặcdùnhiềuquihoạchđợcduyệtnhngnộidungchađủcụthểđểtriểnkhai,hơn
nữatrongtừngthờikỳchabámsátcácquihoạchnàyđểbốtrívốnmàthờngphảichạy
theocácvấnđềcấpbáchtrớcmắt.Dodựbáothịtrờngchađợcch
í
nhxácnêntrongquá
trìnhđầutphảithayđổinhiềulầnvềchủtrơng,thậmchícònphảikhắcphụchậuquảrất
khókhăn.
III-
III-
III-
III-Đ
Đ
Đ
Đi
i
i
iề
ề
ề
ều
u
u
uki
ki
ki
kiệ
ệ
ệ
ện
n
n
nv
v
v
và
à
à
àkh
kh
kh
khả
ả
ả
ản
n
n
nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ngđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tv
v
v
và
à
à
ào
o
o
ong
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhThu
Thu
Thu
Thuỷ
ỷ
ỷ
ỷS
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
nVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam
Nam
Nam
Nam
1-Vai
1-Vai
1-Vai
1-Vaitr
tr
tr
trò
ò
ò
òv
v
v
và
à
à
àv
v
v
vị
ị
ị
ịtr
tr
tr
trí
í
í
íc
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
ang
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhThu
Thu
Thu
Thuỷ
ỷ
ỷ
ỷS
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
nVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam
Nam
Nam
Namtr
tr
tr
trê
ê
ê
ên
n
n
nth
th
th
thị
ị
ị
ịtr
tr
tr
trờ
ờ
ờ
ờng
ng
ng
ngqu
qu
qu
quố
ố
ố
ốc
c
c
ct
t
t
tế
ế
ế
ếv
v
v
và
à
à
àkhu
khu
khu
khu
v
v
v
vự
ự
ự
ực.
c.
c.
c.
Thuỷsảnđóngvaitròquantrọngtrongviệccungcấpthựcphẩmchonhân
loại,thuỷsảncũngđónggópđángkểchosựkhởiđộngvàtăngtrởngchungcủanhiềunớc.
Từnăm1950trở
l
ạ
i
đâylợngthuỷsảnđợctiêudùngchođầungờ
i
trênthếgiớikhông
ngừngđợctănglênđếnnayđãlêntớ
i
khoảng13,6kg.Năm1996khoảng90triệutấnthuỷ
sảnđợcnhânloạitiêudùng,trongđócó50triệutấnhảisảnđợckhaithác,7triệutấnthuỷ
sảnđợckhaitháctừnớcngọtvàkhoảng30triêutấnthuỷsảnđợcnuô
i
trồngtrongcácmặt
nớc.Trongsốthuỷsảnđợctiêudungtrênthếgiớ
i
năm1995có44%đợctiêudùngởcác
nớcđangpháttriển,56%đợctiêudùngởcácnớcpháttriển.Mộtđặcđiểmnổibậttừnăm
1980trởlạiđây
l
àviệcgiatănglợngthuỷsảnởcácnớcđangpháttriểnrấtmạnh.Nếu
nhữngnămcủathậpkỷ70sản
l
ợngthuỷsảncủacácnớcđangpháttriểnch
ỉ
chiếmkhoảng
50%thìnaynóđãchiếmtrên2/3.Đólàdomộtmặtcósựgiảmsảnlợngkhaithác(hoặc
tăngkhôngđángkể)củacácnớcpháttriểnởchâuÂu,LiênXôcũ,BắcMỹvàNhật,mặt
kháccósựgiatăngchủyếuvềsảnlợngthuỷhảisảnởcácnớcđangpháttriểnđặcbiệtlà
cácnớcchâuÁ.KhuvựcĐôngNamÁvàNamÁlàmộttrongnhữngkhuvựccónghề
thuỷsảnlớnnhấtthếgiới,tổngsảnlợngởhaikhuvựcnàynăm1994là19,5triệutấn
chiếm27,5%tổngsảnlợngthuỷsảntoàncầu.Tạikhuvựcnàycókhoảng10triệungời
thamgialàmnghềcávàmứctiêuthụcátrênđầungờicũngkhácao,nhất
l
àđốivớ
i
những
nớcvùngvenbiểnĐôngNamÁ.SảnphẩmthuỷsảncủacácnớcĐôngNamÁđãtănglên
mộtcáchnhanhchóngtừ8.576.000tấnnăm1984lên13.357.000năm1996vàchiếm
khoảng11%tổngsảnlợngtrêntoànthếgiới,trongđósảnlợngkhaithácchiếmkhoảng
1.200.000tấn(1986).Khuvựcnàycũnglàkhuvựcxuấtkhẩuthuỷsảnrấtmạnhnăm
1996đãđạt7.703triệuUSDchiếm14,7%giátrịxuấtkhẩuthuỷsảntrêntoànthếgiới.
Bốnnớccósảnlợngthuỷsản
l
ớnnhấtkhuvực
l
àInđônêxia,Philipin,TháilanvàViệt
Nam.HiệnnaytạiViệtNamớctínhcókhoảng250bạnhàngcóquanhệthơngmạ
i
thuỷ
sản.Vềsốlợng,tổngsảnphẩmxuấtkhẩunăm1990là49.332tấn,năm1995lên127.700
tấnnăm1996lên150.500tấn.Tốcđộtăngbìnhquângiaiđoạn1990-1995
l
à34%,giai
đoạn1996-1997
l
à25%.Ngày30/9/2000,kimnghạchxuấtkhẩuthuỷsảntínhtừđầunăm
2000đãvợtquangỡng1tỷUSD.Đặcbiệttronghainăm1999-2000,xuấtkhẩuthuỷsản
ViệtNamđãđạtthànhtựuhếtsứcquantrọng.Tháng11/1999,UỷbanliênminhchâuÂu
đãcôngnhậnViệtNamvàodanhsáchIcácnớcxuấtkhẩuthuỷsảnvàtháng4năm2000
lạicôngnhậnViệtNamvàodanhsáchIcácnớcxuấtkhẩunhuyễnthểhaimảnhvỏvào
EU;sốdoanhnghiệpViệtNamđợcxuấtkhẩuvàoth
ị
trờngnàyliêntụctănglên,đếnnay
là40doanhnghiệpvàgầnđâylà10doanhnghiệpnữađạttiêuchuẩnđãđợcBộThuỷSản
đềngh
ị
EUcôngnhận.Xuấtkhẩuthuỷsảnvàoth
ị
trờngMỹcũngtănggấphơn2,5
l
ần
trongmộtnămqua,đaMỹtrởthànhthịtrờngxuấtkhẩuthuỷsản
l
ớnthứhaicủanớcta,
hiệnnayViệtNamlànớcdẫnđầuxuấtkhẩucánớcngọtvàothịtrờngMỹ.
NhvậyngànhThuỷSảnViệtNamngàycàngcóvaitròquantrọngtrêntrờng
quốctếcũngnhtrongkhuvực.
2.Vai
2.Vai
2.Vai
2.Vaitr
tr
tr
trò
ò
ò
òv
v
v
và
à
à
àv
v
v
vị
ị
ị
ịtr
tr
tr
trí
í
í
íc
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
ang
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhThu
Thu
Thu
Thuỷ
ỷ
ỷ
ỷS
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
nđố
đố
đố
đối
i
i
iv
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
in
n
n
nề
ề
ề
ền
n
n
nkinh
kinh
kinh
kinht
t
t
tế
ế
ế
ếVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam.
Nam.
Nam.
Nam.
Đố
i
vớinềnkinhtếViệtNamngànhThuỷSản
l
àmộtngànhđóngv
ị
tr
í
hết
sứcquantrọng.Cávàcácsảnphẩmthuỷsản
l
ànguồnthựcphẩmkhôngthểthiếuđợc
trongcơcấubữaăncủangờ
i
ViệtNam,đợcchếbiếndớinhiềudạng,cungcấphơn30%
lợngđạmđộngvậtchobữaăncủangờ
i
dân.Sảnphẩmtừcávàhả
i
sảnđãgópphầnđáng
kểchốngsuydinhdỡng.Ởnhiềuvùngvenbiểnnghềnuô
i
tômcávàđặcsảnquýhiếmđã
gópphầngiảiquyếtphầnlớnlaođộngthừaởnôngthôn,cả
i
thiệnbộmặtnôngthônmiền
biển,
l
àmgiàuchođấtnớc.Kinhtếxãhộivùngvenbiển,hảiđảonóichungvàđờ
i
sốngc
dânngàycàngđợccảithiện.
Kimngạchxuấtkhẩunăm1998chiếm8,17%toànquốc,đứnghàngthứt
trongcácmặthàngthunhiềungoạitệchođấtnớcvàchiếm22,6%giátrịxuấtkhẩucủa
khố
i
nông
l
âmngnghiệp.Cácchỉtiêutơngứngnăm2000dựkiếnlà9,2%và24,5%.
Thuỷsảnch
ỉ
chiếm12%giátrịgiatăngtrongngànhnônglâmngnghiệp
nhng
l
àmặthàngcógiátrịxuấtkhẩucao,lạicóthịtrờngtiêuthụnênđãgópphầnđángkể
trongtổnggiátr
ị
xuấtkhẩutoànquốc.
Nhữngnămqua,ngànhthuỷsảncótốcđộtăngtrởngbìnhquânhàngnăm
l
à
4,6-5,5%vềsảnlợng;22-25%vềgiátr
ị
xuấtkhẩu.Xuấtkhẩuthuỷsảnđãtrởthànhđộng
lựcthúcđẩyđánhbắtnuô
i
trồng,chếbiếnvàdịchvụhậucầncủangành.
Trong10nămqua,ngànhthuỷsảnđãtăngtrởngvớitốcđộnhanhhơncác
ngànhkháctrongkhố
i
nônglâmngnghiệp(thuỷsản1,95lần;nôngnghiệp1,66lần;lâm
nghiệp1,16lần)nênđãgópphầnđángkểchoquátr
ì
nhchuyểndịchcơcấungànhnông
lâmngnghiệp.Tỷtrọngcủathuỷsảntrongnônglâmngnghiệpngàycàngtăng,năm1990
là10%năm2000dựkiếnlà14%vàớcnăm2010là20%.GDPngànhthuỷsảnnăm2000
ớc
l
à3%trongGDPtoànquốc.
3-
3-
3-
3-Đ
Đ
Đ
Đi
i
i
iề
ề
ề
ều
u
u
uki
ki
ki
kiệ
ệ
ệ
ện
n
n
nv
v
v
và
à
à
àkh
kh
kh
khả
ả
ả
ản
n
n
nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ngđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tv
v
v
và
à
à
ào
o
o
ong
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhThu
Thu
Thu
Thuỷ
ỷ
ỷ
ỷS
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
nVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam.
Nam.
Nam.
Nam.
3.1.Cácđiềukiệntựnhiên.
BờbiểnViệtNamdài3,260km,vớihơn112cửasông
l
ạch,tínhtrungbình
cứ110km2diệntíchtựnhiêncó1kmbờbiểnvàgần300kmbờbiểncó1cửasônglạch.
Diệnt
í
chvùngbiểnViệtNambaogồm:nộithuỷ,lãnhhả
i
226.000km2vàvùngđặc
quyềnkinhtếkhoảngtrên1triệukm2.CóthểchiavùngbiểnViệtNamthành5vùngnhỏ
:
VịnhBắcbộ,VùngbiểnTrungbộ,VùngbiểnĐôngNambộ,VùngbiểnTâyNambộ,
VùnggiữabiểnĐông(vùngbiểnnàycóthểkhaitháccángừđạidơng,mực,cánhámvà
cáccárạnsanhô).
3.2.Cácđặcđ
i
ểmmôitrờngvàtiềmnăngnguồn
l
ợ
i
thuỷsản.
3.2.1.Môitrờngnớcmặtxabờ.
Baogồmvùngnớcngoà
i
khơithuộcvùngđặcquyềnkinhtế:vịnhBắcbộ,
DuyênhảiTrungbộ,ĐôngNambộ,TâyNambộvàvịnhTháiLan.
ãNguồnlợiđaloài,nhiềucátạpkhôngcóchấtlợngcao.
ãNhìnchungnguồn
l
ợimangt
í
nhphântán,quầntụđànnhỏnênkhótổchứckhai
tháccôngnghiệpchohiệuquảkinhtếcao.Thêmvàođóđiềukiệnkhíhậuthuỷ
văncủavùngbiểnlạirấtkhắcnghiệt,nhiềugiôngbãolàmquátr
ì
nhkhaitháccó
nhiềurủiro.
3.2.2.Môitrờngnớcmặngầnbờ.
Làvùngsinhtháiquantrọngnhấtđốivớicácloàithuỷsinhvậtv
ì
nónguồn
thứcăncaonhấtdocócáccửasônglạchđemphùsavàcácloạ
i
chấtvôcơcũngnhhữu
cơlàmthứcănrấttốtchocácloà
i
sinhvậtbậcthấpvàcácloàisinhvậtbậcthấpnàyđến
lợtmìnhlạitrởthànhthứcănchotômcá.V
ì
vậymàvùngnày
l
àbãisinhsản,ctrúcủa
nhiềuloà
i
thuỷsản
3.2.3.Môitrờngnớclợ.
Baogồmvùngnớccửasông,venbiển,vùngrừngngậpmặn,đầm,phá,nơi
đâycósựphatrộngiữanớcngọtvànớcbiển.Dođợchìnhthànhtừhainguồnnớcnên
diệntíchvùngnớclợphụthuộcvàomùavàthuỷtriều.Đâylàvùnggiàuchấtdinhdỡng
dođộngthựcvậtthuỷsinhcókhảnăngthíchnghivớiđ
i
ềukiệnnồngđộmuố
i
luônthay
đổi.Lànơictrú,sinhsảnvàsinhtrởngcủatômhe,tômnơng,tômrảo,tômvàng,cáđối,
cávợc,cátráp,cátrai,cábớp,cuabiển.
Tổngdiệntíchcácmặtnớclợkhoảng619.000ha.Đâylàmô
i
trờngcho
nhiềuloàithuỷsảncógiátr
ị
nhtômrongcâucácloà
i
cua,cámặnlợ.Đặcbiệt
l
àrừng
ngậpmặnlàbộphậnquantrọngcủavùngsinhtháinớc
l
ợ.
3.2.4.Môitrờngnớcngọt.
Nớctacónhữngthuỷvựctựnhiênrấtrộnglớnthuộchệthốngsôngngòi,
kênh,rạchchằngchịt,hệthốnghồchứatựnhiênvàhồchứanhântạo,hệthốngaođầm
nhỏvàruộngtrũng.Khíhậunhiệtđớimanhiềuluônbổsungnguồnnớcchocácthuỷvực.
Kh
í
hậuấmáplàmchocácgiốngloà
i
sinhvậtcóthểpháttriểnquanhnămtrongcảnớc.
Tuynhiênchođếnnaych
ỉ
códiệntíchcácaohồnhỏđãpháttriểnnuôitheoVACđợc
trên80%,còncácmặtnớclớntựnhiênvànhântạo,cácvùngđấtngậpnớc,ruộngtrũng
mớiđợcsửdụngrấtít.
3.3Khảnăngvềvốn,côngnghệ,nhânlựcvàthịtrờng.
Ngoà
i
khảnăngrấtuđãivềđ
i
ềukiệntựnhiên,đặcchngcủangànhthuỷsản
thìngànhcòncókhảnăngvềvốn,côngnghệvàthịtrờng.Tuynhiênnhữngkhảnăngnày
thuộcvềchủquancủaconngờ
i
nêncóphầnhạnchế.Xétvềvốn,nhậnthấyrõtiềmlợ
i
củathuỷsảnhàngnămtổnglợngvốndầutvàongànhtơngđố
il
ớn,thơidkì1991-1995
tổngvốnđầutlà2.829.340triệuđồng,thờ
i
kỳ1996-1999xấpxỉ6.300.000triệuđồngvà
ớc1996-2000làgần9tỷđồng,trongđóvốntrongnớcvẫnchiếmchủyếu,vàmộtđiểm
nổ
i
bậtlàvốnđầutcủadânchiếmtỷtrọng18,53%tổngvốnđầut.
Xétvềcôngnghệ,nhiềuđềtà
i
khoahọccấpNhànớcvàcấpngànhđãthựcsự
đivàophụcvụbachơngtrìnhkinhtếcủangành.Hoạtđộngkhoahọccôngnghệđãtập
trungvàonghiêncứugiả
i
quyếtcácvấnđềtácđộngqualạigiữamô
i
trờngvớinuô
i
trồng
thuỷsản Trongkhaitháchả
i
sảnđãchuyểngiaocôngnghệđóngsửatầuthuyềntrọngtả
i
vàcôngsuấtlớnchokhaithácxabờ,trongnuôitrồngthuỷsảnđãápdụngcáctiénbộ
khoahọctronglaitạo,sảnxuấtgiốngnhântạovàsảnxuấtcácloàicá.Trongcôngnghiệp
chếbiếnthuỷsảnđãtiếnhànhnângcấpđợc60/200nhàmáychébiếnthuỷsảnđạttiêu
chuẩnxuấtkhảuthuỷsảnvàocácnớcEU.Cáccôngnghệchếbiếnsảnphẩmcógiátr
ị
gia
tăngđãđợcápdụngvàosảnxuấtởcácxínghiệp,gópphầnđadạnghoásảnphẩmvàmở
rộngthịtrờngxuấtkhẩuvàoEU
Vềthịtrờngvàhợptácquốctế,ngànhthuỷsảnViệtNamđãtừngbớcchiếm
lĩnhđợccácthịtrờnglớnnhNhật,Mỹ,EUgầnđây
l
àTrungQuốcvàmộtsốnớcchâuÁ
khác,trongtơnglaiNhậtvàMỹvẫnlàhaithịtrờnglớnvàcónhucầungàycàngtăng.
Hoạtđộngđố
i
ngoạicủangànhtrong5nămquađãđợcmởrộng,tậptrungvoàviệcchuẩn
bịcácđ
i
ềukiệncầnvàđủđẻhộinhậpvàokhuvựcvàquốctế.Hợptácđợcmởrộngvới
cáctổchứcđaphơng,songphơngcáctổchứcphihínhphủ,cáchiệphộ
i
quốctế
Tómlại,nằmtrongvùngnhiệtđới,ViệtNamcónhiềuloàithuỷsảnquýhiếm,
cóthểnuô
i
trồngđợcnhiềuloàicógiátr
ị
kinhtếcao,hơnnữavớivịtríđịalýnằmgần
nhữngth
ị
trờngtiêuthụthuỷsản
l
ớn,cókhảnănggiaoluhànghoábằngđờngbộđờng
thuỷ,đờngkhôngđềurấtthuận
l
ợitạochongànhkinhtếthuỷsảnViệtNam,hơnnữavớ
i
sựnỗlựccủatoànngànhcácđiềukiệnthuậnlợivềvốn,côngnghệvàthịtrờngngàycang
trởthànhthếmạnhtạochongànhThuỷsảnViệtNamcónhiềuđiềukiệnđểpháttriển
nhanhvàbềnvững.
4.Nh
4.Nh
4.Nh
4.Nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ngthu
thu
thu
thuậ
ậ
ậ
ận
n
n
nl
l
l
lợ
ợ
ợ
ợi
i
i
iv
v
v
và
à
à
àkh
kh
kh
khó
ó
ó
ókh
kh
kh
khă
ă
ă
ăn
n
n
nả
ả
ả
ảnh
nh
nh
nhh
h
h
hở
ở
ở
ởng
ng
ng
ngđế
đế
đế
đến
n
n
ns
s
s
sự
ự
ự
ựph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
nchung
chung
chung
chungc
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
ang
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nh
Thu
Thu
Thu
Thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam.
Nam.
Nam.
Nam.
Việtnamlàmộtnớcnhiệtđớ
i
vàcânnhiệtđới,vớ
i
mộtbờbiểndài,mộttiềmnăng
vôcùngdồidàovềmặtnớc,mộttà
i
nguyênsinhhọcrấtđadạng,quýhiếmvàphongphú,
nớctahoàntoàncóthểpháttriểnmộtcáchmạnhmẽngànhthuỷsản.
Tổngsảnlợngthuỷsảndựtínhsẽtăngbìnhquân5,13%/nămtrong15nămtới,sản
lợngtừkhaitháchảisảntăngkhôngđángkể,nuôitrồngthuỷsảnsẽnhanhkhoảng8-
10%/năm.DoGDPbìnhquânđầungờităngnênxuhớngtiêudùngsảnphẩmthuỷsảnsẽ
tăngnhấtlàtạicáckhucôngnghiệpcácthànhphốlớn.Tỷtrọngđạmđộngvậttừcásẽ
duytrìởmức30%trongtổnglợngđạmcungcấpchonhândân.Vẫntiếptụcduytrìcác
dạngmặthàngtơisốngđônglạnh,tuynhiêncácdạngsảnphẩmkhácnhđồhộpsảnphẩm
nấuliền,ănngaysẽtăng.Cácdạngsảnphẩmtruyềnthốngsẽgiữởmứcnhhiệnnay.Chất
lợngsảnphẩmphụcvụnộiđịacũngnhxuấtkhẩusẽnângcao,sảnphẩmsẽđadạnghơn.
Đểpháttriểnngànhthuỷsảnvấnđềhếtsứcquantrọnglàphảixácđịnhđợcmức
tiêuthụ.Thựctiễnđãchứngminhsứctiêuthụ(cảthịtrờngtrongvàngoà
i
nớc)làyếutố
độnglựcchosựpháttriểncủangànhthuỷsảntrongsuốt20nămqua.Tuyvậykhá
i
niệm
sứctiêuthụgắnvớ
i
mặthàngvàthịtrợngcụthểchứkhôngphả
i
làđốivớ
i
sảnxuấtnói
chung.
Sứctiêuthụcácsảnphẩmtiêudùngtrựctiếpnhcácsảnphẩmthuỷsảnthứcchấtlà
bộphậnnhucầucóthểđápứngbở
i
mứcđộthunhậpcủadânchúngvàhiệuquảkinhtếxã
hộ
i
docácsảnphẩmmanglại.Tuyrằngkhixâydựngchiếnlợcpháttriểnnhữngngành
tạoralơngthực,thựcphẩmnhnôngnghiệp,thuỷsảntấtnhiênphảiquantâmtớinhiệmvụ
chínhtr
ị
đặtratrớccácngànhnàyởtầmv
ĩ
môdớigiácđộngànhkinhtếquốcdânnó
i
chung
l
àkhôngngừngnângcaomứcsốngcủanhândânvàđảmbảoanninh
l
ơngthực
thựcphẩmmàyêucầucụthể
l
àtăngnhiềuđạmvàvitaminchothứcăn.Nhữngdớigiác
độngànhnhngànhthuỷsảnchẳnghạnth
ì
mụcđíchchiếnlợcphảiđạtđợc
l
àphảiđảm
bảothoảmãnsứcmuacủasảnphẩmngànhnàysảnxuấtranhngkhôngđợcvợtquákhả
năngcủasứcmuaấy.
Thớcđocủamứcđộtốiutrongchiến
l
ợcpháttriểncủangànhthuỷsảnlàphảiđạt
đợcmứcđộlợinhuậnkhôngdớimứcđộlợ
i
nhuậnbìnhquântrongtoànbộnềnkinhtế
quốcdân.Dođókhitínhtoánquimôsảnxuấtcủangànhthuỷsảnnhằmđápứngyêucầu
thựcphẩmthìđồngthờitacũngphả
i
tínhđếnsứctiêuthụcủathịtrờngtrongnớc.Tuy
nhiêntrênthựctếtrong10nămnữamứcthunhậpb
ì
nhquânđầungờicủanớctavẫncha
phảilàcaodẫnđếnhạnchếsứcmuađặcbiệtlàđố
i
vớicácmặthàngthuỷsảncógiátrị
caotạoragiớ
i
hạntiêudùngxãhộivềsảnphẩmnàyhaysảnphẩmkhác.Mộtmặtkhác
sau10năm(2010)mứcthunhậpbìnhquânđầungờiởnớctaớctínhđạtdợckhoảng
1.000USD/ngời/năm.Khiđạtđợcmứcthunhậpb
ì
nhquânđầungờiởmứcđótiêuthụsản
phẩmsẽtheoquiluậtgiảmtơngđốisovớităngthunhậpquốcdânbìnhquânvàởmức
nàysứcmuacácthuỷsảncấpthấpcũngbịhạnchế.Dođócóthểthấyrằngtừnayđến
năm2010sứcmuacủamặthàngthuỷsảntrongnớcnằmởgiaiđoạngiaothờikhôngphả
i
làlớn
l
ắmkểcảđốivớimặthàngcấpthấpvàcảđốivớimặthàngcaocấp.
Sựbùngnổdânsốthếgiớicộngvớihậuquảcủaquátrìnhcôngnghiệphoá,hiện
đạihoángàycànglàmthuhẹpđấtcanhtáctrongnôngnghiệpcộngthêmvớ
i
diễnbiến
phứctạpcủathiênnhiên,môitrờngtớisảnxuấtnôngnghiệp
l
àmcho
l
ơngthựcthựcphấm
sẽluônlàmặthàngchiếnlợctrênthịtrờngthếgiớivàquátrìnhtraođổibuônbánhàng
hoá,
l
ơngthựcthựcphẩmtrongđócóthuỷsảnchiếmmộtvịtr
í
quantrọng,trêntoàncầu
ngàycàngrộngrãi.Trongđiềukiệnđósảnphẩmthuỷsảnngàycàngchiếmvịtríquan
trọngđểgiả
i
quyếtnguồndinhdỡngthựcphẩmcungcấpchonhânloại,phạmvivàkhối
lợnggiaolucủacácmặthàngnàytrênthịtrờngthếgiớingàycàngtăngvàsẽtiếptụctăng
vớimọisựđadạngcủanó.Nhvậypháttriểnthuỷsảnởnhngnơicóđiềukiệnkhôngchỉ
đơnthuầnđòihỏicấpbáchvà
l
âudàichoviệcgiả
i
quyếtthựcphẩmtạ
i
chỗ,giảiquyết
côngănviệclàm,khôngđơnthuầnmangýnghĩanhânđạonữa.
Ngànhsảnxuấtnàyđangvàđầyhứahẹncóthểtrởthànhngànhsảnxuấtkinh
doanhcólãisuấtcaovớ
i
xuthếổnđịnhlâudàitrênthịtrờngquốctế.Đólàtiềnđềquan
trọngbậcnhấtcủasựpháttriển,củasảnxuấtkinhdoanhthuỷsảnvàtiếptụclàmộttrong
nhữngxuấtphátđiểmquantrọngchoviệcxâydựngchiếnlợcvàquihoạchpháttriểnkinh
tếxãhộingànhthuỷsảnnớctatronggiaiđoạn2000-2010.
1.Nh
1.Nh
1.Nh
1.Nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ngthu
thu
thu
thuậ
ậ
ậ
ận
n
n
nl
l
l
lợ
ợ
ợ
ợi.
i.
i.
i.
Có5thuận
l
ợ
i
cơbản
:
ãĐảngvàNhànớctarấtquantâm,cáctầnglớpnhândânnhậnthứcrõtầmquan
trọngcủabớcđiđầutiênlàcôngnghiệphoánôngnghiệpnôngthôn:Coingành
thuỷsảnlàmũ
i
nhọn-Coicôngnghiệphoávàhiệnđạihoánôngthôn
l
àbớcđi
banđầuquantrọngnhất.
ãNgànhthuỷsảnđãcómộtthờ
i
giankhádà
i
chuyểnsangcơchếkinhtếmới
(khoảng20năm)củanềnkinhtếthịtrờngcósựquảnlýcủanhànớc:đãcósựcọ
sátvớikinhtếthịtrờngvàđãtạorađợcmộtnguồnnhân
l
ựckhádồ
i
dàotrong
tấtcảmọilĩnhvựctừkhaithácchếbiếnnuôitrồngđếnthơngmại.Tr
ì
nhđộ
nghiêncứuvàápdụngthựctiếncũngđãtăngđángkể.
ãHàngthuỷsảnliêntụcgiữthếgiatăng,thếthợngphongvàổnđịnhtrênthịtrờng
thựcphẩmthếgiới.
ãViệtNamcóbờbiểndàivàkh
í
hậunhiệtđớivớ
i
sựđadạngsinhhọccao,vừacó
nhiềuthuỷđặcsảnquígiáđợcthếgiớiachuộngvừacóđ
i
ềukiệnđểpháttriển
hầuhếtcácđốitợngxuấtkhẩuchủ
l
ựcmàthịtrờngthếgiớ
i
cần,mặtkhácnớcta
còncóđ
i
ềukiệntiếpcậndễdàngvớ
i
mọithịtrờngtrênthếgiớivàkhuvực.
ãNh
ì
nchungcóthểpháttriểnthuỷsảnởkhắpnơ
i
trêntoànđấtnớc.Tạ
i
mỗ
i
vùng
cónhữngtiềmnăng,đặcthùvàsảnvậtđặcsắcriêng.
2.Nh
2.Nh
2.Nh
2.Nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ngl
l
l
lợ
ợ
ợ
ợi
i
i
ith
th
th
thế
ế
ế
ếc
c
c
cạ
ạ
ạ
ạnh
nh
nh
nhtranh.
tranh.
tranh.
tranh.
ãViệtNamchapháttriểnnuô
i
trồngthuỷsảncôngnghiệpnêncònnhiềutiềmnăng
đấtđaiđểpháttriểnnuôi,cácvùngbiểnnuô
i
màkhôngảnhhởngđếnmô
i
trờng
sinhthái.
ãNgờ
i
ViệtNamcũnglàngờicókhảnăngthíchứngnhanhvớith
ị
trờngđổimới.
ãChúngtacómố
i
quanhệrộngvàsựchúýcủacácthịtrờngmới.
ãChúngtacónhiềulaođộngvànguồnnhânlựccòn
í
tđợcđàotạo,sẽthíchhợpcho
nhữnglợithếkhở
i
điểmmangtínhtĩnhkhidùngloạilaođộngnàytronglĩnhvực
nuô
i
trồngvàchếbiếnthuỷsản.Tấtnhiêntrongquátr
ì
nhpháttriểnsẽnảysinh
những
l
ợ
i
thếsosánhđộng(vàthờnglợithếấychúngtaphảitựtạoranh
l
ợ
i
thế
vềcôngnghệcao,lợithếvềkỹthuậtyểmtrợ).
3.Nh
3.Nh
3.Nh
3.Nhữ
ữ
ữ
ững
ng
ng
ngth
th
th
thá
á
á
ách
ch
ch
chth
th
th
thứ
ứ
ứ
ức,
c,
c,
c,kh
kh
kh
khó
ó
ó
ókh
kh
kh
khă
ă
ă
ăn.
n.
n.
n.
Quádthừalaođộngởcácvùngvenbiển,nguồnnhânlựccònítđợcđàotạo,cuộc
sốngvậtchấtthiếuthốnlàsứcéplớncảvềkinhtếxãhộivàmôitrờngsinhtháiđố
i
vơínghềcá.
ãCơsởhạtầngyếuchađồngbộcùngvớ
i
trìnhđộcôngnghệlạchậutrongkhai
thácnuôitrồngchếbiếndẫnđếnnăngsuấtvàhiệuquảkinhtếthấp.
ãCôngnghệsảnxuấtthuỷsảncủaViệtNamnh
ì
nchungcònrấtlạchậusovớ
i
các
nớccạnhtranhvớita.
ãNhữngđòihỏirấtcaongàycàngchặtchẽvềyêucầuvệsinhvàchất
l
ợngcủacác
nớcnhậpkhẩu.
ãSựhộinhậpquốctếvớ
i
sựdỡbỏhàngràothuếquanvàphithuếquansẽtạorasự
cạnhtranhkhốcliệtngaytrênthịtrờngViệtNamvớicácnớckhác.
Ch
Ch
Ch
Chơ
ơ
ơ
ơng
ng
ng
ngII
II
II
II
Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
ctr
tr
tr
trạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ngđầ
đầ
đầ
đầu
u
u
ut
t
t
tph
ph
ph
phá
á
á
át
t
t
ttri
tri
tri
triể
ể
ể
ển
n
n
nng
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhThu
Thu
Thu
Thuỷ
ỷ
ỷ
ỷS
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
nVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam
Nam
Nam
Namgiai
giai
giai
giaiđ
đ
đ
đo
o
o
oạ
ạ
ạ
ạn
n
n
n1991-2000
1991-2000
1991-2000
1991-2000
I-Th
I-Th
I-Th
I-Thự
ự
ự
ực
c
c
ctr
tr
tr
trạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ngt
t
t
tì
ì
ì
ình
nh
nh
nhh
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nhs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nxu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
tkinh
kinh
kinh
kinhdoanh
doanh
doanh
doanhng
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhThu
Thu
Thu
Thuỷ
ỷ
ỷ
ỷS
S
S
Sả
ả
ả
ản
n
n
nVi
Vi
Vi
Việ
ệ
ệ
ệt
t
t
tNam
Nam
Nam
Nam
1.Th
1.Th
1.Th
1.Thự
ự
ự
ực
c
c
ctr
tr
tr
trạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ngkhai
khai
khai
khaith
th
th
thá
á
á
ác
c
c
ch
h
h
hả
ả
ả
ải
i
i
is
s
s
sả
ả
ả
ản.
n.
n.
n.
Khaitháchảisảnluôngiữvaitròquantrọngtrongngànhthuỷsảnvàbảovệ
anninhvàchủquyềntrênbiển.TạiViệtNamkhaitháchảisảnmangtínhnhândânrõnét.
Nghềcáởkhuvựcnhândânchiếm99%sốlợnglaođộngvà99,5%sảnlợngkhaitháchải
sản.
1.1
1.1
1.1
1.1N
N
N
Nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ngl
l
l
lự
ự
ự
ực
c
c
ckhai
khai
khai
khaith
th
th
thá
á
á
ác
c
c
c.
.
.
.
1.1,1Tàuthuyền
.
Tàuthuyềnđánhcáphầnlớnlàvỏgỗ,cácloạitàuvỏthép,ximănglớithép,
compositechiếmtỷ
l
ệkhôngđángkể.
Tronggiaiđoạn1991-2000sốlợngtàuthuyềnmáytăngnhanh,ngợclạ
i
thuyềnthủcônggiảmdần:Năm1991tàuthuyềnmáycó44.347chiếc,chiếm59,6%;
thuyềnthủcông30.284chiếc,chiếm40,4%,đếncuố
i
năm1998tổngsốthuyềnmáylà
71.767chiếcchiếm82,4%,tổngsốthuyềnthủcônglà15.337chiếcchiếm17.6%tổngsố
tàuthuyềnđánhcá.Tronggiaiđoạn1991-1998bìnhquânhàngnămtàuthuyềnmáytăng
8,5%vàthuyềnthủcônggiảm7%/năm.Nhữngnăm1991,1992,1993dosốlợngtàu
thuyềnmáyloạinhỏtăngmạnhđểkhaitháccácloạihả
i
sảnxuấtkhẩunhcárạnđá,tôm,
mực nêntrongnhữngnămnàysốlợngtàuthuyềnmáytăng17%/năm.Sauđótốcđộ
tăngsốlợngtàuthuyềnmáycóxuhớnggiảmdần.Năm1997doảnhhởngcủacơnbãosố
5sốtàuthuyềnmáysovớinăm1995giảm160chiếc.
Tổngcôngsuấttàuthuyềntăngnhanhhơnsố
l
ợngtàu.Năm1998tổngcông
suấtđạt2.527.586Cvlớngấp3lầnsovớinăm1991.Tốcdộtăngbìnhquânhàngnămlà
20,7%.Côngsuấtbìnhquânnăm1991đạt18Cv/chiếc,đếnnăm1998đạt34,2Cv/chiếc,
dựđoánđếncuốinăm2000đạt38Cv/chiếc.Chủngloạitàuthuyềnmáythayđổ
i
theo
chiềuhớnggiảmtỷ
l
ệtàuthuyềnnhỏ,tăngtỷ
l
ệtàuthuyền
l
ớn.Thựctếnguồn
l
ợ
i
venbờ
giảmbuộcngdânphả
i
khaithácxabờ.Dựkiếndếncuốinăm2000tổngsốtàuthuyềncó
côngsuấttừ76Cvtrở
l
ên
l
à6.660chiếc,trongđótàucócôngsuấttừ90Cvtrởlênlà5000
chiếc.
1.1.2.Laođộngtrongkhaitháchả
i
sản.
Tổngsốlaođộngđánhbắthả
i
sảncảnớctínhđếnnăm1998là510.192ngời,
trongđólựclợnglaođộngngoàiquốcdoanhchiếntrên99,6%.Tronggiaiđoạn1991-
1998tốcđộtăngtrungbìnhlaođộngđánhcábiểnhàngnămlà13%.Hiệnnaylực
l
ợng
laođộngkhaitháccònkhádthừa,kểcả
l
ựclợnglaođộngkỹthuậtvàlực
l
ợnglaođộng
đếnđộtuổ
i
đợcbổsunghàngnămởvùngvenbiển,nhiềunơiphảiđ
i
xenđ
i
ghéptrênmột
phơngtiệnđánhbắt.Nhngsốthuyềntrởngvàthuỷthủgiỏicókhảnăngđ
i
tàuđánhbắtxa
bờởnhiềunơicònthiếu,đặcbiệtlàcáct
ỉ
nhBắcbộvàNambộ.
Nh
ì
nchung
l
ựclợnglaođộngthànhthạonghề,chịuđợcsónggiónhngtrình
độvănhoáthấp,nênmặcdùcóhàngngànthuyềntrởnggiàukinhnghiệmvàhàngchục
ngànlaođộngthànhthạo,nhngsốthuyềntrởngcókỹthuậtđểkhaithácxabờlàkhông
nhiều.Hiệnnay,khuynhhớngthanhniênvenbiểnkhôngmuốnlàmnghềkhaitháccóxu
hớngngàycàngtăng.Docờngđộlaođộngcaonhngnăngsuấtđánhbắtgiảmnênthu
nhậpcủangdânởnhiềut
ỉ
nhcóxuhớnggiảmkhôngkhuyếnkhíchhọđibiển.Tìnhtrạng
thiếuthuyềntrởngvàthuỷthủchokhaithácxabờdiễnraởnhiềunơitrầmtrọng,nhấtlàở
cáct
ỉ
nhBắcbộvàNambộ,vấnđềnàycầnđợcgiả
i
quyếtsớm.
1.2.S
1.2.S
1.2.S
1.2.Sả
ả
ả
ản
n
n
nl
l
l
lợ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ngv
v
v
và
à
à
àn
n
n
nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ngsu
su
su
suấ
ấ
ấ
ất
t
t
tkhai
khai
khai
khaith
th
th
thá
á
á
ác.
c.
c.
c.
Docósựpháttriểnvềsố
l
ợngtàuthuyền,côngcụvàkinhnghiệmkhaithác
màtổngsảnlợngkhaitháctrong10nămgầnđâytăngliêntục(khoảng6,6%năm).Riêng
giaiđoạn1991-1995tăngtốcđộ7,5%/năm;giaiđoạn1996-2000tăngbìnhquân5,9%/
năm.Năm1998tổngsảnlợngkhaitháchảisảnđạttrên1.130.000tấn.Sảnlợngtăngtheo
đầutvàhạnchếbở
i
mứcđộcạnkiệt.
Năm1995đạt945.640tấnbaogồmcá81,8%;tôm7,6%;mực6,7%;hảisản
khác3,9%.Cơcấusảnphẩmkhaitháccónhiềuthayđổi:ngdânđãchútrọngkhaithác
cácsảnphẩmcógiátr
ị
thơngmạicaonhtôm,mực,cámập,cásong,cáhồng,gópphần
tăngkimngạchxuấtkhẩu.
Tỷlệsảnlợngmựctăngtừ6,7%(1995)
l
ên11,54%(1998).Tỷlệtômgiảm
0,6%.Tỷ
l
ệhảisảnkhátăngtừ3,9%
l
ên5,37%nhờtỷlệnhuyễnthểhaivỏởKiênGiang
TiềnGiangB
ì
nhThuậntăng.
T
T
T
Tỷ
ỷ
ỷ
ỷl
l
l
lệ
ệ
ệ
ệc
c
c
cơ
ơ
ơ
ơc
c
c
cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
us
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
mh
h
h
hả
ả
ả
ải
i
i
is
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nkhai
khai
khai
khaith
th
th
thá
á
á
ác
c
c
cn
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m1998
1998
1998
1998t
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
ic
c
c
cá
á
á
ác
c
c
ckhu
khu
khu
khuv
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
cnh
nh
nh
nhsau:
sau:
sau:
sau:
Cá(%)Mực(%)Tôm(%)Hảisảnkhác(%)
Bắcbộ85.65.73.65.1
BắcTrungbộ811531
NamTrungbộ73.3162.68.1
Nambộ769.210.24.6
Cảnớc76.111.575.4
Tỷ
l
ệlợngcátrongtổngsảnlợnggiảm.
Năngsuấtkhaithácbìnhquântheomã
l
ựccủacảcnớctrongvòng10nămtrở
lạiđâycóxuhớnggiảmnhanhtừ1,2tấn/Cvnăm1985đếnnăm1995là0,56tấn/Cvvà
năm1998ch
ỉ
còn0,46tấn/Cv.Việcgiảmnăngsuấtnàycóthểdocácnguyênnhânsau:
+Sốlợngthuyềnnghềchủyếulàtàuthuyềnnhỏtăngcaoquamứcso
vớikhảnăngnguồnlợivenbờ.
+Xuhớngđánhbắtcóchọnlựacácđốitợngcógiátr
ị
kinhtếvàxuất
khẩu.
1.3.Khai
1.3.Khai
1.3.Khai
1.3.Khaith
th
th
thá
á
á
ác
c
c
cc
c
c
cá
á
á
án
n
n
nớ
ớ
ớ
ớc
c
c
cng
ng
ng
ngọ
ọ
ọ
ọt
t
t
t.
1.3.1.Khaitháccáởhồ.
ViệtNamcótrên200.000hahồtrongđóhồtựnhiêntrên20.000hacòn
l
ạ
i
là
hồchứa.
Tổngsản
l
ợngkhaitháccáởhồhàngnămkhoảng9000tấn,trongđó4000
tấnkhaithácởhồtựnhiênvà5000tấnkhaithácởhồchứa.
1.3.2.Khaithácởvùngtrũngngập.
Tạ
i
cáct
ỉ
nhBắcbộvàTrungbộkhôngcóvùngtrũngngậplớn.Tạivùng
đồngbằngsôngCửuLongcónhiềuvùngtrũngngậprấtlớnvídụ:
+VùngĐồngThápMờ
i
:140.000ha.
+VùngtứgiácLongXuyên:218.000ha.
CáởhệthốngsôngCửuLongtrànvàovùngtrũngngậptrongmùamađể
kiếmănđếnmùakhôlạirútrasông.Nôngdânởhaivùngtrũngngậpnàyhàngnămkhai
thácđợckhoảngtrên20.000tấn.
1.3.3.Khaitháccáởsông.
Nớctacóhàngngànsôngrạch.Trớcđâynguồnlợicásôngrấtphongphú.Ví
dụvàothậpkỷ70trênsôngHồngcótrên70hợptácxãđánhcá,sảnlợngkhaitháchàng
nămhàngngàntấncá.Dokhaithácquámứcnênnguồncásôngcạnkiệtngdânphải
chuyểnsangkiếmsốngbằngnghềkhác.
`CácsôngngòiởmiềnTrungcũngdiễnrat
ì
nhtrạngtơngtự.Hiệnnaychỉcòn
sôngCửuLongduytrìđợcnghềkhaithácvớ
i
sản
l
ợngxấpxỉ30.000tấn/năm,tạocôngăn
việclàmcho48.000laođộngở249xãvensông.
HệthốngkênhrạchchằngchịtởNambộcungcấpmột
l
ợngcánớcngọtđáng
kể.
2.
2.
2.
2.Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
ctr
tr
tr
trạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ngng
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhnu
nu
nu
nuô
ô
ô
ôi
i
i
itr
tr
tr
trồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ngthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n
.
2.1
2.1
2.1
2.1Di
Di
Di
Diệ
ệ
ệ
ện
n
n
nt
t
t
tí
í
í
ích
ch
ch
chnu
nu
nu
nuô
ô
ô
ôi
i
i
i
.
Năm1998,diệnt
í
chcácloạimặtnớcđãsửdụngchiếm3,7%tiềmnăng,
trongđómặtnớcaohồvàvùngtriềuđãsửdụngquángỡngantoànsinhthái,riêngphần
diệntíchruộngtrũngvàmặtnớclớnlàcóthểpháttriểnthêmvìhiệnnaymớisửdụngđợc
27%.Diệnt
í
chsửdụngmặtnớcvùngtriềuđãđạtđợc44%,tạimộtsốđịaphơngtỷlệnày
còngiatăng.Việcpháttriểnnuô
i
ởcácvùngtrêntriềuvàcaotriềucácvùngđấtnông
nghiệptrêntriềuhiệuquảthấp.
Di
Di
Di
Diệ
ệ
ệ
ện
n
n
nt
t
t
tí
í
í
ích
ch
ch
chc
c
c
cá
á
á
ác
c
c
clo
lo
lo
loạ
ạ
ạ
ại
i
i
ih
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nhm
m
m
mặ
ặ
ặ
ặt
t
t
tn
n
n
nớ
ớ
ớ
ớc
c
c
cnu
nu
nu
nuô
ô
ô
ôi
i
i
itr
tr
tr
trồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ngthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nn
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m1998
1998
1998
1998
Diệntíchđãnuôi
Loạihình
mặtnớc
Diệnt
í
ch
tiềmnăng(ha)
Diệnt
í
chcó
khảnăng
nuôi(ha)
DT(ha)Tỷlệsửdụng
sovớ
i
tiềm
năng(%)
Ao,hồnhỏ1200001130008269669
Mặtnớclớn3409461982209897729
Ruộngtrũng57997030600315421727
Vùngtriều66000241441729040044
T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ngs
s
s
số
ố
ố
ố1700918
1700918
1700918
17009181031640
1031640
1031640
1031640626290
626290
626290
62629037
37
37
37
2.2.S
2.2.S
2.2.S
2.2.Sả
ả
ả
ản
n
n
nl
l
l
lợ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ngv
v
v
và
à
à
àgi
gi
gi
giá
á
á
átr
tr
tr
trị
ị
ị
ịkim
kim
kim
kimng
ng
ng
ngạ
ạ
ạ
ạch
ch
ch
chxu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
tkh
kh
kh
khẩ
ẩ
ẩ
ẩu
u
u
u
.
Sảnlợngnuôiđợcnăm1998
l
à537.870tấnchiếmkhoảng32%tổngsản
l
ợngcủa
ngànhthuỷsản.Vềcơcấusảnlợngchothấycácsảnphẩmmặnlợnăm1998chiếm33%,
tốcđộtăngtrởngthờikỳ1991-1998đạt9,43%năm.Chất
l
ợngvàcácgiátrịsảnphẩm
ngàycàngcao,đặcbiệtlàgiátr
ị
vàsản
l
ợngxuấtkhẩutăngnhanh.
Kimngạchxuấtkhẩuchiếmkhoảng50%kimngạchxuấtkhẩutoànngành.
M
M
M
Mộ
ộ
ộ
ột
t
t
ts
s
s
số
ố
ố
ốk
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
tqu
qu
qu
quả
ả
ả
ảnu
nu
nu
nuô
ô
ô
ôi
i
i
itr
tr
tr
trồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ngthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nth
th
th
thờ
ờ
ờ
ời
i
i
ik
k
k
kỳ
ỳ
ỳ
ỳ1991-1998
1991-1998
1991-1998
1991-1998
Di
Di
Di
Diễ
ễ
ễ
ễn
n
n
ngi
gi
gi
giả
ả
ả
ải
i
i
iK
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
tqu
qu
qu
quả
ả
ả
ảc
c
c
cá
á
á
ác
c
c
cn
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m
199119951998
T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ngs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nl
l
l
lợ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ng347910
347910
347910
347910459948
459948
459948
459948537870
537870
537870
537870
Sản
l
ợngnớcngọt(tấn)277910370128359000
Sản
l
ợngnớcmặtlợ(tấn)7000089820178870
Giátrịxuấtkhẩu(triệuUSD)87250472
Thuhútlaođộng(ngời)277850422500550000
Tỷlệsảnlợngmặnlợ/tổngsố202033
Tổnggiátr
ị
xuấtkhẩusovới
toànngành(%)
1157
2.3
2.3
2.3
2.3V
V
V
Về
ề
ề
ềlao
lao
lao
laođộ
độ
độ
động.
ng.
ng.
ng.
Nuô
i
trồngthuỷsảnhỗtrợtrựctiếpchokhoảng550.000laođộngvàđ
i
ều
quantrọnghơnlàđãhỗtrợvàtăngtrởngvàpháttriểnkinhtế,đặcbiệtlàởcáccộngđồng
nôngthôn
l
ànơiítcócơhộiviệclàmthaythếmànguồnlaođộngđangdthừa.
2.4
2.4
2.4
2.4Lo
Lo
Lo
Loạ
ạ
ạ
ại
i
i
ih
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nhnu
nu
nu
nuô
ô
ô
ôi
i
i
i.
.
.
.
2.4.1Nuôithuỷsảnnớcngọt.
2.4.1.1Nuô
i
cáaohồnhỏ.
Nghềnuô
i
thuỷsảnđặcaohồnhỏpháttriểnmạnh.Đặcbiệttômcàngxanhlàmột
mũ
i
nhọnđểxuấtkhẩu,tiêuthụtrongnớcnhất
l
àcácthànhphố,trungtâmd
ị
chvụ,góp
phầnđiềuch
ỉ
nhcơcấucanhtácởcácvùngruộngtrũng.Tăngthunhậpvàgiátrịxuất
khẩu.
Vấnđềkhókhăn
l
àsựphụthuộccủanăngsuấtvàođiềukiệnthờ
i
tiết,khíhậucộng
vớivấnđềtr
ì
nhđộcủangờinuôichađợcgiảiquyếtth
í
chhợpđãdẫnđếnsựkhôngổn
địnhcủasảnlợngnuôi.Cácgiốngđãđavàonuôilà:lơn,ếch,baba,cásấu Tuynhiêndo
thiếuquihoạch,khôngchủđộngnguồngiống,th
ị
trờngkhôngổnđịnhđãhạnchếkhả
năngpháttriển.
2.4.1.2Nuôicámặtnớclớn
.
Hìnhthứcnuô
i
chủyếuhiệnnaylàthảlồngbèvàkếthợpvớikhaitháccátrênsông
hồ.Hìnhthứcnàyđãtậndụngđợcdiệntíchmặtnớc,tạođợcviệclàm,tăngthunhập,góp
phầnổnđịnhđờisốngcủanhữngngờisốngtrênsông,venhồ.TạicáctỉnhphíaBắcvà
miềnTrungđố
i
tợngnuô
i
chủyếulàcátrắmcỏ,quimôlồngnuôikhoảng12-24m3,năng
suất450-600kg/lồng.Tạicáctỉnhph
í
aNam,đốitợngnuô
i
chủyếu
l
àcácbasa,cálóc,cá
bốngtợng,cáhe.Quimôlồngbènuô
il
ớn,trungbìnhkhoảng100-150m3/bè,năngsuất
bìnhquân15-20tấn/bè.
Đếnnăm1998toànquốccókhoảng16000
l
ồngnuô
i
cá,trongđókhoảng12000
lồngnuôicáởsông.Đãsửdụng98.980hahồvàonuôikhaithác,songkhôngthảgiốngbổ
sungnênnăngsuấtthấp,bìnhquân9-12kg/ha,sảnlợngcáhồchứangàycànggiảm.
2.4.1.3Nuô
i
cáruộngtrũng.
Tổngdiệntíchruộngtrũngcóthểđavàonuôicátheomôhìnhcá-lúakhoảng
580000ha.Năm1998diệntíchnuô
i
cákhoảng154200ha.Năngsuấtvàhiệuquảnuôicá
ruộngtrũngkhálớn.Đâylàmộthớngchoviệcchuyểnđổicơcấutrongnôngnghiệp,tăng
thunhậpchongờilaođộngnghềcá,xoáđóigiảmnghèoởnôngthôn.
2.4.2Nuôitômnớclợ.
Nuô
i
thuỷsảnnớclợpháttriểnrấtmạnhthờ
i
kỳqua,đãcóbớctiếnchuyểntừsản
xuấtnhỏtựtúc,sangsảnxuấthànghoámanglạigiátrịngoạitệcaochonềnkinhtếquốc
dânvàtạothunhậpđángkểchongờidân.
Nhữngnămgầnđâytômđợcnuôiởkhắpcáctỉnhvenbiểntrongcảnớc,nhấtlà
tômsú.Diệntíchnuô
i
tômnăm1998khoảng290000ha.Đốitợngnuôilàtômsú,tômhe,
tômbạcthẻ,tômnơng,tômrảo,songchủyếu
l
àtômsú.Tômđợcnuô
i
trongđầmtheomô
hìnhkhépkín,nuô
i
trongruộng(mộtvụtôm+mộtvụ
l
úa)vànuôitrongrừngngậpmặn.
Đểtạogiátr
ị
xuấtkhẩucaotôm
l
àđôítợngchủ
l
ực,gầnđâycábasa,cátrađangngày
càngtrởthànhđốitợngcógiátrịhànghoálớn.Ngoàiracácđốitợngkháccònđangtrong
tìnhtrạngmanhmún.
Nhìnchungh
ì
nhthứcnuô
i
tômhiệnnayvẫnlàhìnhthứcquảngcanhvàquảngcanh
cảitiến.Diệnt
í
chnuôithâmcanhvàbánthâmcanhcònítvànăngsuấtthấp.Đếnnăm
1998diệnt
í
chnuôithâmcanhvàbánthâmcanh11000-13000ha,năngsuất1-2tấn/ha,có
nơinuôithâmcanhđãđạt2,5-3tấn/ha/vụ.
Năngsuấtquảngcanhb
ì
nhquân150-200kg/ha,nuôiquảngcanhcảitiến250-
500kg/ha,xencanhtômlúanăngsuấtđạt200-300kg/ha.
2.4.3Nuôitrồngthuỷsảnnớcmặn.
Nghềnuô
i
biểncókhảnăngpháttriểnlớn,v
ì
bờbiểnnớctadài,cónhiềueovịnh,
cóthểnuôitrồngđợcnhiềuhảisảnquí.Đếnnaynghềnuôitrai
l
ấyngọc,nuô
i
cálồng,
nuô
i
tômhùm,nuô
i
thảnhuyễnthểhaimảnhvỏ,trồngrongsụncónhiềntriểnvọngtốt.
Tuynhiên,khókhănvềvốn,hạnchếvềkỹthuậtcôngnghệ,chachủđộngđợcnguồn
giốngnuôi,nênnghềnuô
i
biểnthờ
i
gianquacònbị
l
ệthuộcvàotựnhiên,chapháttriển
mạnh.
ãNuôitômcánớcmặn
:
Nhữngnămgầnđây,hìnhthứcnuôi
l
ồngbèđangcóxu
hớngpháttriểnởmộtsốtỉnhnhQuảngNinh,ThừaThiên-Huế,KhánhHoà,
PhúYên,BàRịa-VũngTàu.Vớ
i
cácđốitợngtômhùm,cácsong,cáhồng,cá
cam.Năm1998,tổngsố
l
ồngnuôitrênbiểnkhoảng2600cái,năngsuấtcánuôi
từ8-10kg/m3/lồng.
ãNuôinhuyễnthể:Đố
i
tợngđợcnuôichủyếuhiệnnaylàngao,nghêu,sòhuyết,
trailấyngọc.NuôisòhuyếttậptrungởKiênGiang,nuô
i
nghêu,ngaotậptrung
ởBếnTre,TiềnGianghuyệnCầnGiờTp.HồChíMinhvàmộtsốvùngNam
Định,TháiB
ì
nh,QuảngNinh.Năm1998sảnlợngnhuyễnthểhaimảnhvỏ
khoảngtừ105000-115000tấn.Tuynhiênnghềnuô
i
nhuyễnthểvẫnởtrongt
ì
nh
trạngquảngcanh,năngsuấtbìnhquânthấp.Sản
l
ợngnhuyễnthểchủyếu
l
à
nghao,ngêu,sòhuyết,sòlôngsản
l
ợngkhôngđángkể.
ãNuôicuabiển:Năm1998diệntíchnuô
i
khoảng4500-5000ha.Vàsản
l
ợng
khoảng5500-6000tấn,trongđóchủyếu
l
àmiềnNamtừ75-80%,MiềnBắc
khoảng13-!5%.H
ì
nhthứcnuôigồmnhiềudạng:nuôicuathịt,nuôicuavỗbéo,
nuô
i
cualột.
2.5
2.5
2.5
2.5C
C
C
Cá
á
á
ác
c
c
cd
d
d
dị
ị
ị
ịch
ch
ch
chv
v
v
vụ
ụ
ụ
ụcho
cho
cho
chonu
nu
nu
nuô
ô
ô
ôi
i
i
itr
tr
tr
trồ
ồ
ồ
ồng
ng
ng
ngthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản.
n.
n.
n.
Cácd
ị
chvụchonuôitrồngthuỷsảnbaogồmhệthốngsảnxuấtgiốngvàsảnxuất
thứcăn.Nóichunghệthốngcungcấpgiốngchocácloàicánớcngọttơngđốiổnđịnh,số
cơsởsảnxuấtgiốnghiệnnaytrêncảnớclà354cơsở,hàngnămcungcấpmộtlợnggiống
lớntuynhiêncágiốngchocácloàiđặcsảncógiátrịkinhtếcaochađợcpháttriển.
Riêngđố
i
vớ
i
giốngtôm(chủyếulàtômsú)hiệnnaycónhiềuhạnchếtrongviệc
cungcấpgiốngdosựphânbốkhôngđồngđềutheokhuvựcđịalíđãdẫnđếnt
ì
nhtrạng
phảivậnchuyểncongiốngđixa,vừa
l
àmtănggiáthànhvừa
l
àmgiảmchấtlợnggiống,
chacósựphùhợptrongsảnxuấtgiốngtheomùađố
i
vớicácloàinuôiphổbiếnnhấtvà
thiếucáccôngnghệhoànch
ỉ
nhđểsảnxuấtgiốngsạchbệnh
Hi
Hi
Hi
Hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
ntr
tr
tr
trạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ngs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nxu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
tt
t
t
tô
ô
ô
ôm
m
m
mgi
gi
gi
giố
ố
ố
ống
ng
ng
ngn
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m1998
1998
1998
1998
V
V
V
Vù
ù
ù
ùng
ng
ng
ngsinh
sinh
sinh
sinhth
th
th
thá
á
á
ái
i
i
iT
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ngs
s
s
số
ố
ố
ốc
c
c
cơ
ơ
ơ
ơs
s
s
sở
ở
ở
ởs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n
xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
N
N
N
Nă
ă
ă
ăng
ng
ng
ngl
l
l
lự
ự
ự
ực
c
c
cs
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
nxu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
n
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m1998
1998
1998
1998(tri
(tri
(tri
(triệ
ệ
ệ
ệu
u
u
uPL15)
PL15)
PL15)
PL15)
ĐồngbằngsôngHồng615
VenbiểnmiềnTrung1.6735.257
ĐồngbằngsôngCửu
Long
4461.219
T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ngs
s
s
số
ố
ố
ố2.125
2.125
2.125
2.1256.491
6.491
6.491
6.491
Theothốngkê,hiệnnaytrêntoànquốccó2cơsởsảnxuấtthứcănnhântạo
vớitổngcôngsuất47.640tấn/năm,tuynhiênđốivớimộtsốmôh
ì
nhvàđốitợngnuô
i
thứcănvẫnphảinhậpngoại.
3.
3.
3.
3.Th
Th
Th
Thự
ự
ự
ực
c
c
ctr
tr
tr
trạ
ạ
ạ
ạng
ng
ng
ngng
ng
ng
ngà
à
à
ành
nh
nh
nhch
ch
ch
chế
ế
ế
ếbi
bi
bi
biế
ế
ế
ến
n
n
nthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản.
n.
n.
n.
Chếbiếnthuỷsảnlàkhâurấtquantrọngcủachutrìnhsảnxuất-kinhdoanhthuỷsản
baogồmnuô
i
trồng-khaithác-chếbiếnvàtiêuthụ.Nhữnghoạtđộngtronglĩnhvựcchế
biếntrong15nămquađợcđánhgiá
l
àcóhiệuquả,nóđãgópphầntạolênsựkhởisắccủa
ngànhthuỷsản,cáckhíacạnhđợcđánhgiácụthểnhsau
:
3.1
3.1
3.1
3.1Ngu
Ngu
Ngu
Nguồ
ồ
ồ
ồn
n
n
nnguy
nguy
nguy
nguyê
ê
ê
ên
n
n
nli
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
ucho
cho
cho
choch
ch
ch
chế
ế
ế
ếbi
bi
bi
biế
ế
ế
ến
n
n
nthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản.
n.
n.
n.
Nguyênliệuthuỷsảnđợccungcấptừhainguồnchínhđólàkhaitháchảisảnvà
nuô
i
trồngthuỷsản.Nguồnhảisảnlàchủyếutrongcơcấunguyênliệuthuỷsảntrongcác
nămvừaqua,nóchiếm70%tổngsảnlợngthuỷsảnthugomởViệtNam,trungbìnhtừ
năm1985-1995sản
l
ợngkhaitháchàngnămđạt700000tấn.Trongđó40%sản
l
ợnglàcá
đáy,60%sản
l
ợnglàcánổi,sản
l
ợngkhaithácphíaBắcchiếm4,2%,miềnTrungchiếm
39,4%vàmiềnNam56,4%.Giaiđoạn1985-1995tốcđộtăngbìnhquânlà4,1%/năm,
riênggiaiđoạn1991-1995là6,8%/năm.Saunăm1995,donghềcáxabờđợcđầutmạnh
hơnnênsảnlợngkhảitháchả
i
sảntăngrấtmạnh,vợtmứcmộttriệutấn(1.078.000tấn)
vàonăm1997tăng15,8%sovớ
i
năm1996,năm1998đạt1.137.809tấntăng12,2%so
vớinăm1997vànăm1999ớcđạt1,230.000tấntăng8,6%sovớ
i
năm1998.
Nguồnnguyênliệutừnuôitrồngvàkhaithácnộ
i
đồnglàkhoảng300.000-400.000
tấn/năm,nếut
í
nhbìnhquân10năm1985-1995thìtốcđộtăngtrởnglà6,4%/năm.Tuy
nhiêncũnggiốngnhkhaitháchảisảnsản
l
ợngnuô
i
trồngthuỷsảnvàonhữngnămgần
đâycũngtăngmạnh,năm1997đạt509.000tấn,tăng19,7%sovớ
i
năm1996vàvợtmức
500.000tấn(537.870tấn)vàonăm1998.
Dotổngsản
l
ợngthuỷsảntăngmạnhvàcôngnghệchếbiến,thóiquentiêudùng
cũngcónhiềuthayđổinênlợngnguyênliệuđợcđavàochếbiếnngàycàngnhiều.Năm
1991chỉcókhoảng130.000tấnnguyênliệuđợcđavàochếbiếnxuấtkhẩuchiểmkhoảng
15%vàkhoảngxấpxỉ30%lợngnguyênliệuđavàochếbiệnchotiêudùngnộiđịacònlại
đợcdùngdớidạngtơisốngthìnăm1995đãcókhoảng250.000tấnnguyênliệuđavào
chếbiếnxuấtkhẩuchiếm12,5%tổngsảnlợngvà32,3%nguyênliệuđợcđavàochếbiến
chotiêudùngnộiđịavàch
ỉ
còn48%đợcdùngdớ
i
dạngtơisống;đếnnăm1998có
khoảng400000tấnnguyênliệuđợcđavàochếbiếnxuấtkhẩu,chiếm23,4%tổngsản
l
ợng
thuỷsảnvàkhoảng41%nguyênliệuđợcchếbiếnchotiêudùngnộ
i
địavànhvậych
ỉ
còn
khoảng35%nguyênliệuđợcdùngdớidạngtơisống.
3.2
3.2
3.2
3.2C
C
C
Cá
á
á
ác
c
c
cbi
bi
bi
biệ
ệ
ệ
ện
n
n
nph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
px
x
x
xử
ử
ử
ửl
l
l
lý
ý
ý
ýnguy
nguy
nguy
nguyê
ê
ê
ên
n
n
nli
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu.
u.
u.
u.
Nguyênliệuhảisảnđợcđánhbắttừnhiềuloạitàuvàngcụkhácnhaudođósản
phẩmđánhbắtđợccũngcónhữngđặctínhkhácnhau.Đố
i
vớitàuđibiểndàingày,sản
phẩmđánhbắtđợcthờngđợcbảoquảnbằngđá,cátạpthìớpmuối,rấtítphơngtiệncó
hầmbảoquảnlạnh.
Cácloạ
i
tàunhỏthờngđivềtrongngàynênnguyênkiệuhầunhkhôngquaxửlý
bảoquản.
Nguyênliệuhảisảnthờngb
ị
xuốngcấpchấtlợngdophơngtiệnvàđầutchokhâu
bảoquảnquá
í
tthôsơ.Saukhihả
i
sảnđợcđánhbắt,thôngqua142bến,cảngcáchađợc
xâydựnghoànch
ỉ
nh,dođóvềmùanóngcácloạihả
i
sảnthờngb
ị
xuốngcấpnhanhchóng,
giátr
ị
thấtthoátsauthuhoạchlớn(khoảng30%).
Cácloạinguyênliệutừnuôitrồngnớcngọt,lợdogầnnơitiêuthụhoặcchủđộng
khaithácnênđợcđatrựctiếprathịtrờnghoặcđathẳngvàocácnhàmáychếbiến,hầunh
khôngquaxửlýbảoquản,chúngthờngđảmbảođộtơichất
l
ợngtốt.
Nghiêncứucôngnghệsauthuhoạchđãđợctiếnhànhsongtácđộngcủanóvào
thựctiễnsảnxuấtkhôngđợclàbao,mộtphầmdosảnphẩmthịtrờngcònchấpnhậnhoặc
donhữnglýdokinhtế,tàichính,kỹthuậtmàbảnthânngdânchathểápdụngđợc.
Khiphânphốiluthôngnguyênliệuphảiquanhiềukhâutrunggiannênchất
l
ợng
cũngbịgiảmsút.
3.3
3.3
3.3
3.3C
C
C
Cá
á
á
ác
c
c
cc
c
c
cơ
ơ
ơ
ơs
s
s
sở
ở
ở
ởv
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
tch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
tk
k
k
kỹ
ỹ
ỹ
ỹthu
thu
thu
thuậ
ậ
ậ
ật
t
t
tc
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
ac
c
c
cô
ô
ô
ông
ng
ng
ngnghi
nghi
nghi
nghiệ
ệ
ệ
ệp
p
p
pch
ch
ch
chế
ế
ế
ếbi
bi
bi
bié
é
é
én
n
n
nthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản.
n.
n.
n.
HầuhếtcáccơsởchếbiếnthuỷsảnViệtNamđềucócácphânxởnglạnh,cáccơsở
chếbiếnđợcxâydựngthêmtrong3giaiđoạnnhsau:Giaiđoạn1975-1985tốcđộgia
tănglà17,27%/năm,giaiđoạn1986-1990vàgiaiđoạn1991-1995là2,86%,giaiđoạn
1996-1999là17,6%.Tuygiaiđoạn1991-1995tốcđộpháttriểnchậm
l
ạ
i
dokhảnăngđáp
ứngvềnguyênliệuchocácnhàmáychếbiếnb
ị
hạnchếv
ì
đạidịchtôm1994-1995,nhng
nhờpháttriểnnuô
i
tômsúkhátốtthờikì1997-1998,đặcbiệtđợcmùatômsúnăm1998
vàviệcmởrộngthịtrờngxuấtkhẩusangchâuÂu,BắcMỹđãtạothờicơchocácdoanh
nghiệp,vìvậythờikỳ1996-1999,côngnghiệpchếbiếnthuỷsảnxuấtkhẩulạiđangcó
chiềuhớngpháttriểntrởlạ
i
vớinh
ị
pdộcao.
Tổngcộngđếncuố
i
năm1998toànquốccó196nhàmáy,21dâychuyềnIQF,14
máyđóngtúichânkhông,tổngcôngsuấtcấpđônglà1000tấn/ngày,côngsuấtchếbiến
l
à
200000tấn/năm,trungbình1.075tấn/nhàmáy/năm.Phânchiatheovùngnhsau:miền
Bắc6%,miềnTrung35%vàmiềnNam59%.
CáctỉnhmiềnBắcvàBắctrungbộdosảnlợngkhaithácvànuôitrồngchaphát
triển,thấphơnnhiềusovớicácvùngkhác,lạichụisự
l
ũngđoạnnghiêmtrọngcủathơng
nhânTrungQuốcvềnguyênliệunênchếbiếnthuỷsảnxuấtkhẩucònởmứckhiêmtốnso
vớicảnớc.
Nănglựcchếbiếnthuỷsảnđônglạnhhiệntạ
i
đợcđánhgiálàdthừasovớinguồn
nguyênliệuhiệncóđólàmộtnguyênnhândẫnđếnviệctranhmuanguyênliệumộtcách
gaygắtgiữacácdoanhnghiệp,giánguyênliệungàymộtđẩynêncaolàmchogiáthành
sảnphẩmcủasảnphẩmthủysảnViệtNamcaohơncácnớctrongkhuvực,dođógiảm
khảnăngcạnhtranh.
Kholạnhvàcơsởsảnxuấtnớcđãbaogồm:kholạnhcósứcchứa25.393tấn,trung
bình50tấn/kho,khảnăngsảnxuấtnớcđá3.946tấn/ngày.Cóhaicơsởcơkhícungcấp
máylạnhvàthiếtbịlạnh,28tàuvậntảilạnhsứcchở6.150tấn,hiệncòn3tàuhoạtđộng
và1000xebảoôn,phátlạnh,xetảivớitổngtrọngtải4000tấn.
Mặcdùnếut
í
nhkhảnăngcungcấpnguyênliệusovớ
i
sốnhàmáytạibavùngđịa
lýlàphùhợpnhngnếutínhriêngchotừngtỉnhthìhiệnnaysốlợngnhàmáyphânbốcha
đều.
Cóthểlấymộtsốvídụnhsau:TPHồChíMinhcótới46nhàmáy,trongkhi
nguồnnguyênliệucótừkhaithácvànuô
i
trồngthuỷsảnchỉcó18.000tấn.Nếutínhtheo
sốliệunăm1995chỉcó25%nguyênliệuquachếbiếncôngnghiệpth
ì
bìnhquânchađến
100tấn/nhàmáy,hoặcCầnThơcó4nhàmáyvớisảnlợngkhaitháchảisản
l
à1.200tấn,
bìnhquân80tấn/nhàmáy.Trongkhicónhữngđịaphơngnguồnnguyênliệurấtphong
phúnhngsốlợngnhàmáythìrấtít,v
í
dụt
ỉ
nhKiênGiangtổngsảnlợnghảisảnvànuô
i
là
khoảng168.000tấnvớ
i
5nhàmáyb
ì
nhquân8400tấn/nhàmáyhoặctỉnhTràVinhsản
lợnghảisảnlà49000tấnvới2nhàmáyb
ì
nhquân6.125tấn/nhàmáy.
Tínhbìnhquânsốlợngnguyênliệuquachếbiếntrênsốlợngnhàmáyth
ì
toànquốc
là1800tấn/nhàmáy.
T
T
T
Tỷ
ỷ
ỷ
ỷl
l
l
lệ
ệ
ệ
ệph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
ntr
tr
tr
tră
ă
ă
ăm
m
m
mgi
gi
gi
giữ
ữ
ữ
ữa
a
a
angu
ngu
ngu
nguồ
ồ
ồ
ồn
n
n
nnguy
nguy
nguy
nguyê
ê
ê
ên
n
n
nli
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu,
u,
u,
u,s
s
s
số
ố
ố
ốl
l
l
lợ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ngnh
nh
nh
nhà
à
à
àm
m
m
má
á
á
áy
y
y
y
v
v
v
và
à
à
às
s
s
số
ố
ố
ốl
l
l
lợ
ợ
ợ
ợng
ng
ng
ngng
ng
ng
ngờ
ờ
ờ
ời
i
i
itham
tham
tham
thamgia
gia
gia
giach
ch
ch
chế
ế
ế
ếbi
bi
bi
biế
ế
ế
ến
n
n
nt
t
t
tạ
ạ
ạ
ại
i
i
iba
ba
ba
bami
mi
mi
miề
ề
ề
ền
n
n
n(s
(s
(s
(số
ố
ố
ốn
n
n
nă
ă
ă
ăm
m
m
m1995).
1995).
1995).
1995).
Ch
Ch
Ch
Chỉ
ỉ
ỉ
ỉs
s
s
số
ố
ố
ốKhu
Khu
Khu
Khuv
v
v
vự
ự
ự
ực
c
c
cC
C
C
Cộ
ộ
ộ
ộng
ng
ng
ng
Mi
Mi
Mi
Miề
ề
ề
ền
n
n
nB
B
B
Bắ
ắ
ắ
ắc
c
c
cMi
Mi
Mi
Miề
ề
ề
ền
n
n
nTrung
Trung
Trung
TrungMi
Mi
Mi
Miề
ề
ề
ền
n
n
nNam
Nam
Nam
Nam
Nguyênliệu(%)4.239.45604100
Số
l
ợngnhàmáy(%)63559100
Laođộng(%)3.827.868.4100
3.4
3.4
3.4
3.4Lao
Lao
Lao
Laođộ
độ
độ
động
ng
ng
ngtrong
trong
trong
trongch
ch
ch
chế
ế
ế
ếbi
bi
bi
biế
ế
ế
ến
n
n
nthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản.
n.
n.
n.
Tổngsốlaođộngtrongcácx
í
nghiệpquốcdoanhtrungơnglà4.154ngời.Sốlao
độngởcácx
í
nghiệpđịaphơnglà48.722ngời,khôngkểsốlaođộnglàmtheohợpđồng
mùavụ.
TrongđómiềnBắcchiếm3,8%(1.833ngờ
i
),miềnTrung27,8%(3.556ngời),
miềnNam68,4%(33.333ngời),trungbình300côngnhân/nhàmáy.
3.5
3.5
3.5
3.5C
C
C
Cá
á
á
ác
c
c
cm
m
m
mặ
ặ
ặ
ặt
t
t
th
h
h
hà
à
à
àng
ng
ng
ngch
ch
ch
chế
ế
ế
ếbi
bi
bi
biế
ế
ế
ến
n
n
nthu
thu
thu
thuỷ
ỷ
ỷ
ỷs
s
s
sả
ả
ả
ản.
n.
n.
n.
3.5.1Cácmặthàngđônglạnh.
Tronggiaiđoạn1985-1995mặthàngnàycótốcđộgiatăngtrungbình
l
à
25,77%/năm,giaiđoạn1990-1995lợnghàngđông
l
ạnhtăngmạnh(31,78%),giaiđoạn
1996-1998
l
ợnghàngthuỷsảnđông
l
ạnhvẫntiếptụctăngmạnh(trên20%).Trongcácsản
phẩmthuỷsảnđông
l
ạnhth
ì
tômđông
l
ạnhvẫnchiếmvịtríđộctôn,thờikỳ1990-1995
chiếmkhoảng56%,năm1997chiếm46%vànăm1998là52,5%.
Mựcđônglạnh,tốcđộtăngtrởngnhanhnhấttrong10nămtừ1985-1995trungb
ì
nh
là38,57%/năm.Đếnnăm1997
l
ợngmựcchếbiếnđônglạnhxuấtkhẩuđãlêntớ
i
18.800
tấn,chiếm10,33%sản
l
ợnghàngđông
l
ạnhxuấtkhẩuvàchiếm10%khốilợnghàngthuỷ
sảnxuấtkhẩucủaViệtNam.Mựcthờngđợcsảnxuấtdớidạngđông
l
ạnhnguyêncon,
đôngrờ
i
hoặcgầnđâylàSashimi,Seafoodmix,mựctráithông
Mặthàngcáđônglạnh:Nhữngnămgầnđâycũngcótốcđộtăngkhámạnh.Nếu
năm1991mớ
i
cótrên11000tấnđợcđavàochếbiếnđônglạnhxuấtkhẩuth
ì
năm1995đã
cótrên31.400tấnchiếm24,59%hàngthuỷsảnxuấtkhẩuvàđếnnăm1997đãđạt49.200
tấncáđônglạnhchiếm26,19%tổngsảnlợnghàngthuỷsảnxuấtkhẩu.Mặthàngnàychủ
yếulàfiletđônglạnh,dạngđônglạnhnguyêncondùngchocảthịtrờngtrongnớc.
Cácloạiđông
l
ạnhkhác:Chủyếu
l
àcácloạighe,ốc,cua,sò,điệp,cácmặthàng
phố
i
chếnh:ghẹnhồiKanyboy,Kanygirlgạchghẹđóngbánhđông
l
ạnh dạngsảnphẩm
rấtđadạng.Cácsảnphẩmnàycótốcđộtăngtrởngrấtnhanhcùngvớisựtăngtởngcủa
cácmặthàngcógiátr
ị
giatăng.Đếnnăm1991sảnlợngcủacácmặthàngnàycònrấtít
(khoảng5.000tấn)chủyếudùngchoxuấtkhẩu,sảnxuấttheohợpđồngnhỏlẻvàtheoqui
trìnhcủakháchhàngth
ì
đếnnăm1995đãđạtsản
l
ợng14.500tấnchiếm13.95%tổngsản
lợngđônglạnhvàđếnnăm1997đãtănglêntớ
i
41.050tấnđạt21,85%tổngsảnlợnghàng
thuỷsảnxuấtkhẩucủaViệtNam.Xuhớngcủasảnphẩmnàycònrấtlớn.
3.5.2Sảnphẩmcógiátr
ị
giatăng.
Mặthàngnàyngàycàngcóxuhớngpháttriển,năm1991mớichiếm1,5%đếnnay
đãgần8%(1995),17,5%(1997),19%(1998).
3.5.3Mặthàngtơisống.
Gầnđâycũngđãpháttriển,chủyếudùngchoxuấtkhẩu,baogồmcácloạicua,cá,
tômcònsốnghoặcloạicòntơ
i
nhth
ị
tcángừđạ
i
dơng.
3.5.4Mặthàngđồhộp.
Hiệnnaytrêntoànquốccó3cơsởsảnxuấtđồhộplàcôngtyHạLongcôngsuất
100.000hộp/ngày,năm1995sảnxuấtđợc2.800tấn,trongđócáhộp2000tấn,16tấntôm
vàcácloạiđồhộpkhác sảnphẩmdùngchocảnộiđịavàxuấtkhẩu.Xínghiệpnhập
khẩuthuỷsảnsố1(Seaprimex)thànhlậpnăm1993tạ
i
thànhphốHồChíMinhcôngsuất
24000hộp/ca,thựctếsảnxuấtđợc10000hộp/ca.LiêndoanhKiênGiang-Surad(Tháilan),
côngsuấtthiếtkế6triệuhộp/nămthựctếchỉsửdụngđợc50%côngsuấtvàhiệnđang
phảingừnghoạtđộng.
3.5.5Mặthàngkhô.
Dạngsảnphẩmnàyđợcsảnxuấtkháphổbiếnv
ì
nókháđơngiảnvềthiếtbịcông
nghệ,cácloạisảnphẩmchínhlàmựckhô,cákhô,tômkhô,rongcâukhô,cácloạ
i
khô
tẩmgiavị.
3.5.6Bộtcágiasúc.
Năm1988đạt6000tấn,năm1992tăng
l
ên27.470tấn,hiệnnaydocósựcạnhtranh
trênthịtrờngnênmặthàngnàygiảmcònkhoảng15.000tấn/năm,năm1998đạt19000tấn.
Có3cơsởsảnxuất:1cơsởcủacôngtyđồhộpHạLong,2cơsởởVũngTàu.
3.5.7Cácsảnphẩmlênmen.
Baogồmcácloạisảnphẩmnhmắmtômđặc,tômloãng,mắmtép,mắmtômchua
vànớcmắm.Toànquốccó73cơsởsảnxuấtnớcmắmquốcdoanh.Côngnghệcổtruyền
(gà
i
nénđánhquậy),thờigiansảnxuấttrungb
ì
nh6tháng.Tổngsản
l
ợngnăm1995là150
triệu
lí
t,b
ì
nhquântiêuhết2lít/ngời/năm,năm1997là161triệu
l
ítvànăm1998là170
triệul
í
t.Tốcđộgiatănggiaiđoạn1985-1995là4,6%/năm;giaiđoạn1990-1995là8,15%;
cácsảnphẩmlênmencòn
l
ạ
i
nóichungkhôngđángkểvàítđợcthốngkê.
.
35.8Cácsảnphẩmkhác.