Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Báo cáo y học: "XẠ HÌNH 99mTc-MDP PHÁT HIỆN DI CĂN XƯƠNG Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA Y HỌC HẠT NHÂN, BỆNH VIỆN 103" potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.57 KB, 4 trang )

X HìNH
99m
Tc-MDP PHT HIN DI CN XNG
BNH NHN UNG TH IU TR
TI KHOA Y HC HT NHN, BNH VIN 103

Nguyn Danh Thanh*; Nguyn Kim Lu*

TóM TắT
X hỡnh xng
99m
Tc-MDP cho 320 bnh nhõn (BN) ung th (UT) iu tr ti Khoa Y hc Ht nhõn,
Bnh vin 103. ó phỏt hin di cn xng 42 BN (13,1%). UT tin lit tuyn, c t cung, vỳ cú t
l di cn xng cao. Tn thng ung th di cn xng trờn x hỡnh hu ht l a , khụng i xng
v tng hot tớnh phúng x mnh. V trớ tn thng ch yu: ct sng, xng s
n v khung chu.
* T khúa: Di cn xng; X hỡnh
99m
Tc-MDP.

DETECTION OF BONE METASTASiS BY SPECT
99m
Tc-MDP
OF CANCER PATIENTS at Nuclear Medicine
Department and Radiation Oncology, 103 Hospital

SUMMARY

99m
Tc-MDP bone scan for 320 patients with different stage cancer. 42 patients (13.1%) were detected
bone metastases. High rate of bone metastasis were detected on prostate, cervical, breast cancer


patients. Almost were multifoci asymmetric lesions, with increased uptake of radiopharmatical
activity. The most common sites of bone metastases are spine, pelvis (hip) and ribs.
* Key words: Bone metastasis; Bone scan
99m
Tc-MDP.

ặT VấN ề

Di cn xng BN UT cú th xut hin
rt sm m khụng cú triu chng lõm sng.
Theo cỏc nghiờn cu trờn th gii, t l UT
di cn xng chim khong 30 - 85%, tựy
theo loi UT v giai on bnh. Trong ú, 80%
di cn vo xng sng, xng chu; 10% di
cn vo hp s, 10% di cn vo xng chi.
Vn t ra l phi phỏt hin sm ỏnh
giỏ chớnh xỏc giai on, t ú tiờn l
ng
c bnh v cú phỏc iu tr hp lý.
Biu hin lõm sng ca UT di cn xng
thng l au xng do chốn ộp thn kinh,
chốn ộp ty, góy xng bnh lý. Tuy nhiờn,
cỏc triu chng thng xut hin khi ó
giai on mun v khụng c hiu. Trờn thc
t, chn oỏn UT di cn xng phi da vo
nhiu phng phỏp nh thm khỏm lõm sng,
chp X quang thng quy, ch
p ct lp vi
tớnh (CLVT), chp cng hng t (MRI)
Tn thng thy c trờn X quang mt

30 - 50% mt xng nờn thng phỏt
hin mun v khụng ỏnh giỏ c tỡnh trng

* Bệnh viện 103
Phản biện khoa học: GS. TS. Nguyễn Văn Mùi
di cn nhiu v trớ. CLVT v MRI cú kh
nng phỏt hin di cn xng v phn mm
tt hn X quang thng quy, nhng ch ỏp
dng khi cú triu chng khu trỳ v khụng
ỏnh giỏ c ton b h thng xng.
X hỡnh xng (bone scans) l phng
phỏp c ỏp dng phỏt hin UT di cn
xng. u im ca x hỡnh xng l cú
th cho hỡnh nh ton b h thng xng,
l ph
ng phỏp chn oỏn cú nhy cao,
cho phộp phõn bit di cn xng loi hy
ct bo hay to ct bo. Chp x hỡnh ti
ch hoc chp ct lp (SPECT) cho phộp
xỏc nh rừ cỏc c im, v trớ tn thng,
nh v cho vic sinh thit õy l phng
phỏp cú th lm thng quy BN UT, k
c khi cha cú triu chng lõm sng.
T thỏng 11 - 2009, Khoa Y hc Ht nhõn,
Bnh vi
n 103 ó c trang b mỏy ghi hỡnh
phúng x SPECT. Chỳng tụi lm nghiờn cu
ny vi mc ớch: ỏnh giỏ vai trũ ca SPECT
trong phỏt hin di cn xng BN UT.


I TNG V PHNG PHP
NGHIêN CU

1. i tng nghiờn cu.
320 BN c chn oỏn xỏc nh l UT,
iu tr ti Khoa Y hc Ht nhõn, Bnh vin
103 t thỏng 12 - 2009 n 7 - 2010.
2. Phng phỏp nghiờn cu.
- Tin hnh x hỡnh xng cho BN trờn
mỏy ghi hỡnh phúng x. Dc cht phúng
x Technetium-99m v hp cht ỏnh du
MDP do Vin Nghiờn cu Ht nhõn Lt
cung cp.
- Liu dc cht phúng x: 20 mCi/BN;
tiờm tnh mch. Ghi hỡnh vo thi im 2,5 -
3 gi sau tiờm.
- Hỡnh nh in hỡnh ca UT di cn xng:
tng hot phúng x a vi hỡnh dng,
kớch thc, mt khỏc nhau, phõn b khụng
i xng, khụng u v trớ, cú th ri rỏc khp
ton b h xng, nht l ct sng.
- Hỡnh nh khụng in hỡnh ca UT di cn
xng: tn thng n , dng tn thng
v v trớ khụng
c hiu vi UT nguyờn
phỏt.

KT QU NGHIêN CU V
BN LUN


Trong 320 BN, gm 114 n (35,6%) v
206 nam (64,4%). T l di cn xng phỏt
hin c trờn x hỡnh bng
99m
Tc-MDP theo
cỏc loi UT nguyờn phỏt nh sau:
Bng 1: T l di cn xng phỏt hin trờn
x hỡnh theo UT nguyờn phỏt.
Loại UT
Nguyên phát

n
Số có
di căn
xơng
Tỷ lệ
%
UT phi 45 5 11,1
UT vũm hng 41 5 12,2
UT vỳ 39 8 20,5
UT i - trc trng 31 4 12,9
UT c t cung 19 5 26,3
UT tuyn giỏp 18 3 16,7
UT tin lit tuyn 13 5 38,5
UT khỏc 114 7 6,1
Cng 320 42 13,1

T l phỏt hin ó cú di cn xng trờn
x hỡnh SPECT l 42/320 trng hp (13,1%).
UT tin lit tuyn, UT c t cung, UT vỳ cú

t l di cn xng cao (tng ng 38,5%;
26,3% v 20,5%).

Hình
ảnh di căn xương của Hình ảnh di căn xương
BN ung thư tiền liệt tuyến. của BN ung thư vú.

Trong 4 BN UT i trc trng di cn xng, 2 trng hp cú c di cn gan phỏt hin trờn
siờu õm, cũn 2 trng hp siờu õm gan khụng phỏt hin thy di cn.
Trờn x hỡnh phỏt hin 10 BN cú 1 tn thng, 18 BN cú 2 v 14 BN cú 3 . Tng
s tn thng ca 42 BN l 85, trung bỡnh 2 /BN.
* V trớ tn thng: xng s: 10 BN (11,8%); ct sng: 32 BN (37,6%); xng chu: 22
BN (25,9%); xng sn, c: 13 BN (15,3%); xng s: 4 BN (4,7%); xng chi: 4 BN
(4,7%).
Theo D.I. Boxer v CS (1989): 80% BN UT vỳ di cn xng
dng a , 20% BN UT vỳ
cú di cn xng dng n . Giỏ tr ca tn thng n ph thuc vo v trớ. Theo
Corcoran (1986), 50% tn thng n s l di cn UT, 80% tn thng n ct sng
l di cn UT. Trong khi ú, ch cú 12% tn thng n xng sn l UT. Do vy, khi cú
tn thng n c
n i chiu lõm sng, chp x hỡnh xng 3 pha, chp SPECT phõn
tớch hỡnh nh khụng gian 3 chiu, chp X quang v theo dừi trờn x hỡnh xng 3 - 6 thỏng.
Di cn phỏt hin trờn x hỡnh xng l nhng khụng i xng, i a s l tng hot
phúng x. iu ny rt thun li khi iu tr gim au bng P32. Nhng khụng phi trng
hp no di cn xng cng au. Theo J. Schaberg v BJ. Gainor (1985), 36% BN di cn ct
sng m khụng cú au xng. Trong nghiờn cu ca chỳng tụi, 16/42 BN (38,1%) cú di cn
xng m khụng cú biu hin au xng. Nh vy, x hỡnh xng cú vai trũ rt quan trng
giỳp phỏt hin sm cỏc tn thng di cn xng giai on cha cú biu hin lõm sng, t
ú cú phỏc iu tr hp lý v tiờn lng bnh.
KếT LUậN


X hỡnh xng bng
99m
Tc-MDP trờn mỏy SPECT cho 320 BN UT iu tr ti Khoa Y hc
Ht nhõn, Bnh vin 103 t thỏng 12 - 2009 n 7 - 2010 ó phỏt hin 42 trng hp cú di
cn xng (13,1%).
UT tin lit tuyn, UT c t cung, UT vỳ cú t l di cn xng phỏt hin trờn x hỡnh cao
(38,5%; 26,3% v 20,5%).
Tn thng UT di cn xng phỏt hin trờn x hỡnh ch yu l a , khụng i xng v
tng hot tớnh phúng x mnh. V trớ tn thng ch y
u ct sng, xng sn v xng
chu.

TI LIU THAM KHO

1. Chu Vn Tuynh, Lờ Ngc H, Nguyn Danh Thanh. Đặc điểm tổn thơng xơng trên xạ hình
99m
Tc-MDP ở BN UT vú, phổi và tiền liệt tuyến. Tạp chí Y dợc lâm sàng Bệnh viện 108. 2009, tập 4,
tr.78-84.
2. Hong Vn Tuyt. Nghiờn cu ng dng iu tr gim au ung th di cn xng bng phospho
phúng x P-32. NXB Y hc. Tp chớ Y hc thc hnh. 2004, s 489, tr.307-313.
3. Coleman R. E. Metastatic bone disease: clinical features, pathophysiology and treatment
strategies. Cancer Treat Rev. 2001, 27 (3), pp.165-176.
4. Coleman RE, Smith P, Rubens RD. Clinical course and prognostic factors following bone
recurrence from breast cancer. Br J Cancer. 1998, 77 (2), pp.336-340.

×