Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng điều trị HIV : Hội chứng phục hồi miễn dịch part 6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 5 trang )

Trình bày ca bệnh
• Xử trí:
• Điều trị lao: RHEZ
• Cho thuốc chống viêm Non steroid
• Tiếp tục các ARV:
• Chuyển từ NVP sang Efavirenz để tránh
tương tác giữa Rifampicin và NVP
• Để tránh thêm độc tính thần kinh (D4T,INH),
chuyển D4T sang AZT, cho Vit B6
(Pyridoxine)
• Công thức ARV mới: AZT + 3TC + EFV
• Chọc hút hạch nếu hạch hoá mủ
Biểu hiện của IRS Lao
Sốt (87.5%)
Sng hạch (69%)
áp xe lách (19%)
Viêm khớp hoặc viêm tuỷ xơng (19%)
Bệnh lý dạ dày ruột (19%)
Thâm nhiễm phổi (12.5%)
Tổn thơng da (6%)
Viêm tuyến nớc bọt mang tai (6%).
Các biểu hiện nặng (31%)
Vỡ lách.
Bệnh lý hạch to dẫn đến khó thở hoặc tắc nghẽn
niệu đạo.
Breton G et al. CID 2004;39:1709
Hội chứng Phục hồi miễn dịch
(IRS)
• Một đáp ứng viêm xuất hiện là kết quả của hệ thống
miễn dịch cải thiện (“phục hồi”) do bệnh nhân dùng
HAART


– ccó thể xảy ra với bất kỳ kháng nguyên truyền
nhiễm nào (nhiễm toxoplasma, CMV,
cryptococcus, lao, MAC)
– ccó thể xảy ra từ vài ngày cho đến 12 tuần sau khi
bắt đầu HAART (IRS sớm)
• Nó có thể gây xấu đi về lâm sàng đối với bệnh nhân
– hoặc có thể giúp kiểm soát nhiễm trùng của bệnh
nhân (cryptosporidium)
• nó không có nghĩa là thất bại điều trị HAART
Bệnh Phục hồi miễn dịch do Mycobacterium tuberculosis (p/ứng nghịch)
ở bệnh nhân đồng nhiễm HIV và MTB
Tỷ lệ mắc:
Các nớc giàu
1-4
: từ 10% - 43%
Các nớc nghèo
5
: 8% (15.2 / 100 p-y)
Các yếu tố nguy cơ lâm sàng:
Bệnh nhân từ các nớc có tỷ lệ nhiễm lao cao.
Lao thâm nhiễm và ngoài phổi.
Dùng phác đồ điều trị PI và NNRTI.
Dùng thuốc corticosteroids và/hoặc non-steroid
1) Narita M et al, Am J Resp Crit Care Med 1998;158:157 2) Breton G et al. CID
2004;39:1709
3) Breen RA et al. Thorax 2004;59:704 4) Dheda K et al, JID 2004;190:1670
5) Kumarasamy N et al. JAIDS 2004;37:1574
21
Mycobacterial IRD liªn quan tíi ®¸p øng DTH da vµ
kh¸ng nguyªn cña mycobacteria

References
• Mycobacterium avium complex 1-4
• Mycobacterium tuberculosis 5-7
• Bacille Calmette-Guerin 8
• Mycobacterium leprae 9
• Mycobacterium celatum 10
1) French MA. AIDS 1992;6:1293 2) French MA. HIV Med 2000;1:107 3) Cabie A. Eur J Clin
Microbiol Infect Dis 1998;17:812 4) Hassell M. Eur J Clin Microbiol Infect Dis 2001;20:889
5) John M. Med J Aus 1998;169:473 6) Narita M. Am J Resp Crit Care Med 1998;158:157
7) Fishman JE. Am J Roentgenol 2000;174:43 8) Sharp MJ. Ped Infect Dis J 1998;17:660
9) Pignataro P. Eur J Clin Microbiol Infect Dis 10) Bell H. submitted
9

×