Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng điều trị HIV : Thuốc kháng retrovirus - Liều dùng và tác dụng phụ part 8 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.95 KB, 6 trang )

43
DDI – tác dụng phụ
 Bệnh lý thần kinh ngoại biên: xuất hiện dấu
hiệu đi tất găng
 Viêm tuỵ: Dừng điều trị nếu xuất hiện bệnh
 Toan lactic với nhiễm mỡ gan
– Tăng nguy cơ khi dùng D4T và DDI đồng
thời
– Đã có báo cáo trường hợp gan nhiễm mỡ tử
vong ở phụ nữ có thai uống D4T + DDI.
CẦN TRÁNH.
44
DDI – tác dụng phụ
Teo mô mỡ (ngoại vi và vùng mặt)
Nổi rõ mạch máu
Má hóp
45
Abacavir (ABC) chỉ dẫn liều dùng
 Liều người lớn: 300 mg x 2 lần/ngày (1 viên
300 mg x 2 lần/ngày)
 Hạn chế thức ăn
 Uống thuốc không cần quan tâm tới thức ăn
 Rượu tăng nồng độ ABC 41%
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS, Bộ y tế, Việt Nam, 3/2005.
46
Abacavir – tác dụng phụ
Hội chứng quá mẫn Abacavir
 tỷ lệ mắc: 3% trong nghiên cứu thử nghiệm tại Mỹ
(không có số liệu ở bệnh nhân châu Á)
 Thời gian xuất hiện: 93% trường hợp mắc trong vòng 6
tuần đầu (trung vị ngày thứ 11)


 Triệu chứng lâm sàng: sốt, phát ban sẩn, buồn nôn, nôn ,
trạng thái khó chịu
 Chống chỉ định: nguy cơ hạ huyết áp hoặc chết! Bệnh
nhân có dấu hiệu quá mẫn không bao giờ dùng lại ABC!
Liều và tác dụng phụ của các thuốc
ARV khác phổ biến ở Việt Nam
48
Indinavir (IDV,Crixivan): chỉ dẫn liều dùng
 Liều người lớn:
 800 mg 8 giờ/lần (2 viên 400mg hoặc 4 viên 200mg 8giờ/lần)
 800 mg 12 giờ/lần KHÔNG khuyến cáo
 Hạn chế thức ăn
 Uống trước bữa ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ. Bữa ăn với
thức ăn ít chất béo hoặc sữa gầy.
 Với tất cả các liều cần phải uống kèm với nước > 1.5 lit
nước/ngày
**ghi nhớ, IDV không có trong hướng dẫn của Bộ Y tế nhưng
thường sử dụng ở cộng đồng với phác đồ điều trị bậc 1 hoặc
bậc 2.
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS, Bộ y tế, Việt Nam, 3/2005.

×