Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng điều trị HIV : Nhiễm trùng cơ hội do HIV/AIDS part 8 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.39 KB, 7 trang )

49
Cryptosporidiosis
• Lây truyền
– Ăn phải các nang, kén (thường trong nước ô
nhiễm phân)
• Biểu hiện lâm sàng
– Biểu hiện cấp hoặc bán cấp
– ỉa chảy nhiều nước, không có máu
– Buồn nôn và/hoặc nôn
– Chuột rút bụng dưới
– Có thể có sốt
50
Cryptosporidiosis
chẩn đoán
Sinh thiết ruột tìm nang C.
parvum
Xét nghiệm phân với sự
thay đổi bắt màu axit
51
Cryptosporidiosis
• Chẩn đoán
– Xét nghiệm thông thường tìm trứng và kí sinh
trùng không phát hiện được c. parvum
– Có thể thấy có máu, và bạch cầu ái toan, bắt
màu giemsa, xanh malachite
• Điều trị
– Bổ sung (bù nước, loperamide)
– Ưu tiên điều trị – ARVs để nâng cao số lượng tế
bào CD4
– Paromomycin +/- Azithromycin hoặc
Nitazoxanide cũng có thể dùng được


National Guidelines for the Diagnosis and Treatment of HIV/AIDS.
Ministry of Health, Vietnam. March 2005.
52
Isosporiasis và Cyclosporiasis
• Cả hai đều nhiễm sau khi ăn phải nang trùng
do thức ăn và nước bị nhiễm
• Cũng nhiễm ở màng nhày của ruột non.
• Biểu hiện lâm sàng - bệnh nhân có CD4<100 bị
nặng nhất
– ỉa chảy phân nhiều nước kéo dài 6 tháng
– Chuột rút cơ bụng
– Buồn nôn/nôn
– Sụt cân ít nhất 10% trọng lượng cơ thể
– Sốt không phổ biến
DeHovitz et al. N Engl J Med 1986;315:87-90.
53
Isosporiasis và Cyclosporiasis
• Điều trị
- TMP-SMX (160mgTMP và 800mg SMX) 2
viên ngày 2 lần hoặc 3 lần trong 2 -4 tuần
- Ciprofloxacin 500 mg 2 lần/ngày trong 7
ngày (cũng có thể dùng).*
- Điều trị ngăn chặn dự phòng bằng TMP-SMX
hàng ngày
*
Verdier R et al. Annals of Internal Medicine 2000. Jun 6;132(11):885-8.
54
Hội chứng suy kiệt AIDS
• Định nghĩa:
sụt cân >10% cộng

ỉa chảy kéo dài > 1 tháng không rõ nguyên nhân
hoặc
tình trạng suy nhược mạn và sốt kéo dài trên một tháng
không rõ nguyên nhân
• Thường chẩn đoán LOẠI TRỪ
– tỷ lệ 50% trong số bệnh nhân AIDS trong nghiên cứu
cohort tại tp HCM và chẩn đoán cuối cùng là lao (xét
nghiệm cấy vi khuẩn TB mọc)
Louie JK, Nguyen HC et al. Inter Jrnl of STD & AIDS 2004;15:758 - 761
Dự phòng nhiễm trùng cơ hội
Dự phòng tiên phát
Dự phòng thứ phát

×