Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Nguyên lý kế toán-Chương V - Kế Toán quá trinh kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.33 KB, 18 trang )


CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH
DOANH CHỦ YẾU TRONG DOANH
NGHIỆP

Mục đích
1. Hiểu qui trình kế toán ba giai đoạn của quá trình kinh
doanh
2. Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp kế toán để
phân tích các nghiệp vụ kế toán chủ yếu phát sinh
trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
3. Làm quen với các sơ đồ kế toán tổng hợp

KHÁI QT VỀ Q TRÌNH KINH DOANH

Ngân hàng

Người cho vay

Nhà cung ứng

Công nhân

Nhà nước

Chủ sở hữu
HUY ĐỘNG
VỐN
ĐẦU TƯ


Giai đoạn cung cấp

Giai đoạn sản xuất

Giai đoạn tiêu thụ
KINH
DOANH
MỤC TIÊU
Ngắn hạn:

Tiền

Chứng khoán

Khoản phải thu

Hàng tồn kho
Dài hạn:

Đất, nhà xưởng

Máy móc, thiết bò

Bằng phát minh,
sáng chế, giấy
phép

Chứng khoán
TÀI SẢN NGUỒN HUY ĐỘNG


VAI TRỊ CỦA KẾ TỐN

Đo lường, ghi chép, xử lý thông tin về các giao dòch kinh
doanh

Cung cấp thông tin (chính xác, kòp thời) cho những người
sử dụng để trợ giúp cho việc ra quyết đònh
Ng i ườ làm kế tốn có sự hiểu biết thấu đáo về hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp để đo lường, ghi chép, xử
lý, và cung cấp các thông tin về hoạt động SXKD của
doanh nghiệp chính xác, trung thực, và kòp thời cho
những sử dụng thông tin

KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH CUNG CẤP

Kế tốn q trình cung cấp
NVL, CCDC, Hàng hố
TK 152, 153, 156
TK 133
TK 111, 112, 331, … TK 111, 112, 331, …
Tổng giá
thanh toán
Giá
chưa có
thuế GTGT
Thuế GTGT
(đầu vào)
Mua NVL, CCDC, hàng hóa
nhập kho
Chiết khấu, giảm giá được hưởng


Kế tốn q trình cung cấp
NVL, CCDC, Hàng hố
(mua nhưng chưa nhập kho)
TK 151
TK 133
TK 111, 112, 331, … TK 152, 153, 156
Tổng giá
thanh toán
Giá
chưa có
thuế GTGT
Thuế GTGT
(đầu vào)
Hàng mua đi đường kỳ trước
về nhập kho
NVL, CCDC, Hàng hóa đã mua
nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về
nhập kho

KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Kế tốn CPSX và tính giá thành sản phẩm
(phương pháp kê khai thường xun)
152
334, 338
334, 338, 152, 153,
214, 142, 335,
111, 112, 331, …
621

622
627
154 155
157
632
Tập hợp chi phí
NVL trực tiếp
Tập hợp chi phí
nhân công trực tiếp
Tập hợp chi phí
sản xuất chung
Kết chuyển chi phí
NVL trực tiếp
Kết chuyển chi phí
nhân công trực tiếp
Phân bổ chi phí
sản xuất chung
Sản phẩm hoàn thành
nhập kho
Sản phẩm hoàn thành
gửi bán
Sản phẩm hoàn thành
tiêu thụ
không qua kho
152
334, 338
334, 338, 152, 153,
214, 142, 335,
111, 112, 331, …
621

622
627
154 155
157
632
Tập hợp chi phí
NVL trực tiếp
Tập hợp chi phí
sản xuất chung
Kết chuyển chi phí
NVL trực tiếp
Kết chuyển chi phí
nhân công trực tiếp
Phân bổ chi phí
sản xuất chung
Sản phẩm hoàn thành
nhập kho
Sản phẩm hoàn thành
tiêu thụ
không qua kho

KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG

Kế tốn bán hàng trực tiếp
(phương pháp kê khai thường xun)
154, 155, 156, … 632 911 511
Kết chuyển
giá vốn
Giá vốn
hàng bán

111, 112, 131
Kết chuyển
doanh thu thuần
3332, 3333
521, 531, 532
3331
Thuế
GTGT
phải nộp
Doanh thu
(giá chưa thuế)
Thuế
xuất khẩu,
Thuế TTĐB
Các khoản giảm thu
(chiết khấu thương mại, giảm giá, hàng bán trả lại
chấp nhận cho khách hàng)
Kết chuyển
các khoản
giảm thu
oaDnh
thu
thuần
Tổng
doanh
thu
Các khoản
giảm
thu
= -

Thuế TTĐB,
Thuế xuất
khẩu
-
Ghi chú:

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH

Kế tốn xác định kết quả kinh doanh
632 911 511
Kết chuyển giá vốn
hàng bán
Kết chuyển
doanh thu thuần
641
642
635, 811
821
Kết chuyển chi phí
hàng bán
Kết chuyển chi phí
quản lý doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí
tài chính, chi phí khác
Kết chuyển chi phí
thu TN hi n hànhế ệ
515
711
821

Kết chuyển
thu nhập tài chính
Kết chuyển
thu nhập khác
Kết chuyển lỗ
Kết chuyển lãi
421
Kết chuyển
Thu TN hỗn l iế ạ

KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

PHÂN PHỐI LI NHUẬN

Nộp thuế cho Nhà nước (thuế thu nhập doanh nghiệp):
Thuế TNDN phải nộp = Tổng lợi nhuận (chòu thuế) * Thuế suất
thuế TNDN

Lợi nhuận ròng sau thuế được doanh nghiệp sử dụng để:

Trích lập các quỹ (quỹ phát triển kinh doanh, quỹ khen thưởng phúc lợi,
quỹ dự phòng, v.v…)

Bổ sung nguồn vốn kinh doanh, nguồn vốn xây dựng cơ bản

Chia lợi nhuận cho cổ đông (cổ tức),v.v…

Sơ đồ kế tốn tổng hợp phân phối lợi nhuận
421414, 415
418, 431, 411

334, 338, 111
Trích lập các quỹ doanh nghiệp
Bổ sung nguồn vốn
Chia lợi nhuận cho cổ đông, …

Bài tập ứng dụng
Kế toán các quá trình kinh doanh
Bài tập tổng hợp chương 7
Bài tập nhóm (sinh viên tự làm)

Tóm tắt chương 7
1. Kế toán tổng hợp ba giai đoạn của quá trình kinh doanh
chủ yếu
-
Giai đoạn cung cấp
-
Giai đoạn sản xuất
-
Giai đoạn bán hàng và phân phối lợi nhuận
2. Vận dụng tổng hợp nguyên tắc và phương pháp kế toán để
phản ánh các nghiệp vụ cơ bản phát sinh trong quá trình
kinh doanh của doanh nghiệp

×