Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Excel Bài Giảng toàn tập III ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.23 KB, 6 trang )

Microsoft Excel
HÀM TRONG BẢNG TÍNH EXCEL(TT)
STT Bài học Số tiết
01 Khái niệm về hàm
02 Khái niệm về tham chiếu
03
Các
hàm

bản
1
03
Các
hàm

bản
Bài 3: Các hàm cơ bản
I Hàm Logic:
1- AND(Logical1, Logical2,…): Hàm trả về giá trị VÀ của các biểu thức
Trả về giá trị ñúng nếu tất cả bthức 1, bthức 2, … là ñúng
Trả về giá trị sai nếu có một bthức sai.
Hàm And chứa tối ña 30 biểu thức
Ví dụ: AND(3>2,5<8,6>5) trả về giá trị TRUE
AND(2>3,5<8,6>5) trả về giá trị FALSE
2- OR(Logical1, Logical2,…): Hàm trả về giá trị HAY của các biểu thức
Trả về giá trị ñúng nếu có một bthức ñúng
Trả về giá trị sai nếu tất cả bthức 1, bthức 2, là sai.
2
Trả về giá trị sai nếu tất cả bthức 1, bthức 2, là sai.
Hàm Or chứa tối ña 30 biểu thức.
Ví dụ: OR(3<2,5<8,6<5) trả về giá trị TRUE


OR(3<2,8<5,6<5) trả về giá trị FALSE
3- NOT(Logical): Hàm trả về giá trị PHỦ ðỊNH của biểu thức
Nếu bthức là TRUE, hàm NOT cho giá trị là FALSE
Nếu bthức là FALSE, hàm NOT cho giá trị là TRUE
Ví dụ NOT(3>2) trả về là FALSE
NOT(3<2) trả về là TRUE
Bài 3: Các hàm cơ bản
II Hàm ðiều kiện:
1- IF(Logical_text, Value_If_true, Value_If_false):
Hàm IF sẽ trả về
giá trị Value_If_true nếu biểu thức Logical_text là TRUE (ñúng).
giá trị Value_If_false nếu biểu thức Logical_text là FALSE (sai).
Lưu ý khi sử dụng hàm IF:
Số hàm IF = (số ñiều kiện) –1.
Có bao nhiêu hàm IF, phải ñóng bấy nhiêu ngoặc.
Giá trị ñúng, giá trị sai có thể là chuỗi, số, ngày, biểu thức hoặc một hàm IF khác.
Khi muốn ñưa 1 giá trị chuỗi vào 1 công thức, phải ñặt giá trị chuỗi trong cặp ngoặc
kép.
3
kép.
Ví dụ: =If(A1>5,”ñúng”,”sai”): Nếu A1 lớn 5, giá trị trả về là “ñúng”
Nếu A1 nhỏ hay bằng 5, giá trị trả về là “sai”
A B
1 2 =IF(A1>5,”ðúng”,”Sai”)
2 4 =IF(A2>5,”ðúng”,”Sai”)
3 5 =IF(A3>5,”ðúng”,”Sai”)
4 10 =IF(A4>5,”ðúng”,”Sai”)
B
1 Sai
2 Sai

3 Sai
4 ðúng
Bài 3: Các hàm cơ bản
II Hàm ðiều kiện:
1- IF(Logical_text, Value_If_true, Value_If_false):
Ví dụ 1: Thành tiền = Số lượng X ðơn giá
Nếu Mã hàng bắt ñầu bằng A thì giảm 10% của thành tiền
Nếu Mã hàng bắt ñầu bằng B thì giảm 20% của thành tiền
A B C D
1 M.Hàng S.Lượng ð.Giá Thành Tiền
2 B001 27 10
=B2*C2*IF(LEFT(A2)=“A”,90%,IF(LEFT(A2)=“B”,80%,1))
3
B002
10
57
4
3
B002
10
57
4 A001 12 40
5 B001 16 50
6 A002 25 20
7 B002 26 40
8 B001 15 50
9 C001 20 50
10 C002 10 40
Bài 3: Các hàm cơ bản
II Hàm ðiều kiện:

1- IF(Logical_text, Value_If_true, Value_If_false):
Ví dụ 2: Thành tiền = Số lượng X ðơn giá
Nếu Mã hàng bắt ñầu bằng A và số lượng >20 thì giảm 10% của thành tiền
A B C D
1 M.Hàng S.Lượng ð.Giá Thành Tiền
2 B001 27 10
=B2*C2*IF(AND(LEFT(A2)=“A”,B2>20),90%, 1)
3
B002
10
57
5
3
B002
10
57
4 A001 12 40
5 B001 16 50
6 A002 25 20
7 B002 26 40
8 B001 15 50
9 C001 20 50
10 C002 10 40
Bài 3: Các hàm cơ bản
III Hàm RANK : Hàm sắp hạng
RANK(number,ref,order)
Trong ñó :
Number : Giá trị cần xếp hạng
Ref : Vùng xếp hạng , ñịa chỉ tuyệt ñối
Order: 0  Nếu như số lớn nhất là vị thứ 1

1  Nếu như số nhỏnhất là vị thứ 1
6
Bài Tập

×