Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Giáo án - Bài giảng học tập công nghệ thông tin: Các thủ tục cài đặt và kỹ thuật sữ dụng thiết bị hỗ trợ lập trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 46 trang )

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
BÀI GIẢNG
BÀI

GIẢNG
CÁC KỸ THUẬT VÀ THỦ TỤC CÀI ĐẶT
Bi
e
ân
soa
n
:
Th
S.

Nguye
ãn
Cao
Đ
at
esoa
ï
:
S. Nguye Cao a
ï
t
Email:
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 1
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
GIỚI THIỆU MƠN HỌC


 Mụctiêu

ế
ế
– Hi

ubi
ế
tcơ ch
ế
hoạt động củamạng máy tính.
– Nhậnbiết các thành phầncơ bảncủamạng máy tính.
Hiể
biế
á
dị h
bả

Hiể
u
biế
tc
á
c
dị
c
h
vụ mạng cơ
bả
n.

– Triển khai mạng ngang hàng.
Tài
liệ
th
khả

Tài
liệ
u
th
am
khả
o
– Network+ Study Guide, 3
rd
Edition
CtNtk4
th
Editi

C
ompu
t
er
N
e
t
wor
k
s,

4
th
Editi
on
– Bài giảng
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 2
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
GIỚI THIỆU MƠN HỌC
Chương trình họcchi tiết
Tổ

á
tí h

Tổ
ng quan v

mạng m
á
y

n
h
.
– Mơ hình OSI, TCP/IP và các tiệníchmạng.
– Các
p
hươn
g

tiệntru
y
ềndẫn.
p g
y
– Các cơng nghệ mạng thơng dụng.
– Các dịch vụ mạng cơ bản.
Cài
đặt

cấu
hình
mạng
ngang
hàng

Cài
đặt

cấu
hình
mạng
ngang
hàng
.
Thông tin liên lạc
- E-mail :
- Telephone : 8647256 – 5200
- Mobile : 0903966078
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 3
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
TỔNG QUAN
TỔNG

QUAN

VỀ MẠNG MÁY TÍNH
CHƯƠNG I
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 4
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
KHÁI NIỆM
 Network là một hệ thống phức tạp kết nối giữa các đối tượng
h
øi
h
ay con ngươ
øi
.
 Các nhóm:
à
– Truye
à
n thông
– Vận chuyển
– Xã hội
– Sinh học
– Các công cụ
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 5
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
KHÁI NIỆM
 Thuật ngữ “computer network” đề cập đến việc kết nối những máy
tính
hoat
động
độc
lập
lai

ù
i
nhau
tho
â
ng
qua
mo
â
i
trươ
ø
ng
truye
à
n
tho
â
ng

tính
hoa
ï
t
động
độc
lập
la
ï
i
vơi
nhau
thong
qua
moi
trương
truyen
thong
.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 6
 Sự phát triển của hệ thống máy tính
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 7
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
 LANs (Local Area Networks)
– Có giới hạn về đòa lý.

– Tốc độ truyền dữ liệu cao.
– Một tổ chức quản lý.
– Nhữn
g
k
y
õ thuật mạn
g
thườn
g
dùn
g
gy g g g
 Ethernet : 10/100/1000 Mbps,
 Token Ring : 16 Mbps
 FDDI : 100 Mbps
– Các thiết bò mạng sử dụng
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 8
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
Local-Area Network
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 9
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
– MANs(Metropolitan Area Networks)
 Có kích thước vùng đòa lý lớn hơn LAN tuy nhiên nhỏ hơn WAN.
 Một tổ chức quản lý.


Thươ
ø
ng du
ø
ng ca
ù
pđo
à
ng truc ca
ù
p quang hay so
ù
ng nga
é
n

Thương

dung

cap

đong

tru
ï
c
,
cap


quang

hay

song

ngan
.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 10
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
 WANs (Wide Area Networks)
Chu
ù
ng thươ
ø
ng la
ø
sư ke
á
tno
á
i nhie
à
uLANs

Chung

thương


la


ï
ket

noi

nhieu

LANs
.
– Không có giới hạn về đòa lý.
– Tốc độ truyền dữ liệu khá thấp.
Nhià tå hứ û lù

Nhi
e
à
u
t
o
å
c
hứ
c qua
û
n
l

y
ù
.
– Trục chính thường dùng kênh truyền điểm điểm.
– Những kỹ thuật mạng thường dùng
 Public Switched Telephone Network (PSTN)
 Integrated Services Digital Network (ISDN)
 Digital Subscriber Line (xDSL)
Fl

F
rame re
l
ay
 Asynchronous Transfer Mode (ATM)
 T (US) và E (Europe) Carrier Series: T1, E1, T3, E3.
C
ù
thi
á
tbò ư
û
d
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 11

C
ac
thi
e

t


mạng s
ư

d
ụng
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
Wide-Area Network
Tp.HCM
Đồng Nai
Hà Nội
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 12


Nội
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
 Internet
– Một hệ thống mạng của các mạng máy tính được
kết nối với nhau qua hệ thống viễn thông trên phạm
iøháiùi
èåii
v
i
toa
ø

n t
h
e
á
g
i
ơ
ùi
nha
è
m trao đo
åi
thông t
i
n.
I
DSL
Cable
I
nternet
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 13
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
 Các chủ thể tham gia hoạt động Internet
– Bậc cơ sở
 Người sử dụng dịch vụ Internet
Bậ h ể

Bậ

c trung c
h
uy

n
 Nhà cung cấp dịch vụ Internet (Internet Service Provider -
ISP)
ISP)
– Bậc trên cùng
 Nhà cun
g
cấ
p
kết nối m

n
g
Internet
(
Internet Access Provider
g p ạ g(
–IAP / IXP)
– Ở Việt Nam thì sao ?
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 14
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
 Các loại kết nối vật lý đến Internet
– Kết nối chuyên dùng
 Kết nối trực tuyến (online), 24/24

D ø đườ th â b
(l d li )

D
u
ø
ng
đườ
ng
th
ue
â

b
ao
(l
ease
d

li
ne
)
 Sử dụng ở trường học, viện nghiên cứu …

Đa
ù
ng tin cậy.

Đang


tin

cậy.
 Chi phí cao.
Off
Main
Off
ice
Cable
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 15
ISP/IXP
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH
 Các loại kết nối vật lý đến Internet
– Kết nối tạm thời
 Những kết nối thơng qua line điện thoại.

 Rẻ ti

n, xu hướng lựa chọn hiện nay (ADSL).
PSTN
ISDN
Router/Modem
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 16
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHÂN LOẠI THEO KIẾN TRÚC
 Như thế nào là Workstation
,

Client
,
Server
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 17
,,
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MẠNG NGANG HÀNG
 Các thông tin
à
– Không có cấp quye
à
n tập trung.
– Số lượng máy tính có giới hạn.
Ngươ
ø
idu
ø
ng tư qua
û
nly
ù
ma
ù
y tính cu
û
amình

Ngươi


dung


ï
quan

ly

may

tính

cua

mình
.
– Được xây dựng trên nhiều hệ điều hành.
– N
g
ười dùn
g
có thể chia xẻ tài n
g
u
y
ên như tậ
p
tin, má
y
in.

gg gy py
– Rẻ tiền.
 Các vấn đề quan tâm
– Người dùng cần được đào tạo
– Cấu hình yêu cầu của các máy tính
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 18
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MẠNG NGANG HÀNG
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 19
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MẠNG KHÁCH CHỦ (Server –based)
 Các thông tin
– Cấp quyền tập trung.
– Hệ thống mạng được tổ chức khá ngăn nắp.
– Giới hạn mạng chủ yếu do cơ sở hạ tầng mạng.
– Đắt tiền.

Ca
ù
c hệ tho
á
ng ma
ù
ychu
û

Cac


hệ

thong

may

chu
– File Server
– Printer Server
– A
pp
lication Server
pp
– Mail Server
– Directory Service Server
– …
Cù á đà tâ

C
a
ù
c va
á
n
đ
e
à
quan
t
a

â
m
– Trình độ và kinh nghiệm của người quản trò mạng: an toàn mạng, sao lưu, dự phòng, …
– Cấu hình và khả năng mở rộng của các hệ thống máy chủ.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 20
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MẠNG KHÁCH CHỦ (Server –based)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 21
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ HÌNH MẠNG (Network Topology)
 Đồâ hình vật lý (physical topology)
Sơđàbátí ù ù tíh âitườ t à ø ù thøh hà



đ
o
à

b
o
á

t
r
í
ca
ù

c ma
ù
y

n
h
, mo
âi

t
r
ườ
ng
t
ruye
à
n va
ø
ca
ù
c
th
a
ø
n
h
p
h
a
à

n
khác của mạng.
– Các từ khóa liên
q
uan: Ph
y
sical la
y
out, Desi
g
n, Dia
g
ram, Ma
p
.
q
yy gg p
 Đồâ hình luận lý (Logical topology)
– Shared Ethernet, Switched Ethernet, TokenRing, …
– Cơ chế hoạt động.
 Tầm ảnh hưởng
áàá á
– Loại thie
á
t bò mạng ca
à
n thie
á
t và khả năng của các thie
á

t bò mạng.
– Khả năng phát triển mạng trong tương lai.
Cơ ca
á
u qua
û
ntròmang
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 22



cau

quan

trò

ma
ï
ng
.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ HÌNH MẠNG ( Network Topology)
 Đa truy cập
– Mo
ä
t kênh liên la
ï
c có thể đươ

ï
c dùn
g
chun
g
cho
äïïgg
nhiều máy khác nhau trên mạng.
– Mọi máy trên kênh chung đó có thể nhận được mọi
gói thông tin trên đó.
– Khi lấy thông tin vào thì các máy sẽ phải kiểm tra
đòa chỉ của mình và đòa chỉ trong packet
– Khi muốn truyền thông tin thì các máy phải tranh
áà
cha
á
p đường truye
à
n theo một phương thức nào đó.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 23
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ HÌNH MẠNG ( Network Topology)
 Điểm - điểm
– Store-and-forward hay packet switched.
– Hầu hết những mạng diện rộng dùng cơ chế
na
ø
y.
nay.

 Các topology cơ bản
– Bus
– Star
– Ring
– Mesh
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 24
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ HÌNH MẠNG ( Network Topology)
Star
Ring Tree
Ring
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 25
Bus
Ring Satellite
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỒ HÌNH MẠNG ( Network Topology)
 Vấn đề quan tâm
– Dựa trên các tiêu chí nào để chọn topology ?
 Các tiêu chí cần xem xét
– Lắp đặt dể dàng

Kha
û
na
ê
ng chòu lo
ã
i cao

Kha

nang

chòu

loi

cao
– Dể dàng di chuyển, thay đổi, phát triển

Chi phí vư
ø
a pha
û
i
Chi

phí

vưa

phai
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 26
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MẠNG MÁY TÍNH
 Thiết bò phần cứng và môi trường truyền
à
– Các môi trường truye

à
n thông
– Các thiết bò phần cứng

Ke
á
tno
á
ica
ù
cmo
â
itrươ
ø
ng truye
à
nlaivơ
ù
i nhau

Ket

noi

cac

moi

trương


truyen

la
ï
i

vơi

nhau
.
 Điều khiển quá trình truyền dữ liệu
 Chạy các phần mềm (máy tính cá nhân, máy chủ).
 Phần mềm mạng
– Truyền nhận dữ liệu tin cậy giữa hai tiến trình, hai máy tính
N


h
PPP F R l TCP/IP IPX/SPX N BEUI

N

n t

ng n
h
ư
PPP
,
F

rame
R
e
l
ay,
TCP/IP
,
IPX/SPX
,
N
et
BEUI
.
– Các phần mềm mạng (Web Browser/ Web Server, E-mail Client, )
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 27
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHẦN MỀM MẠNG
 Giao thức (Protocol)
éà
– Qui ta
é
c các thành pha
à
n liên lạc nhau.
– Cần quan tâm:

Đònh dang hay thư
ù
tư cu

û
a message trao đo
å
i

Đònh

da
ï
ng

hay

thư


ï
cua

message

trao

đoi
.
 Hành động khi nhận message
TCP ti
Hi
Hi
TCP

connec
ti
on
req
TCP connection
Mấy giờ rồi?
response
GET
i
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 28
2:00
<file>
t
i
me
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHẦN MỀM MẠNG
 Tầng (Layer)
Write a letter
SD
P110
Write

a

letter
Professional Workstatio n 5000
Translate letter to
another language

Put letter into an envelope
and address it
Put letter in mailbox
Sorting at Post Office
Monitoring sorted mail
Letter goes on truck
fdli
Monitoring

sorted

mail

on conveyor
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 29
f
or
d
e
li
very
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHẦN MỀM MẠNG
Mô hình tham khảo OSI
Interoperability
Presentation
Application
user
7

Interconnectivity
Remote connection
Logical connection
Transport
Session
Presentation
4
5
6
Remote

connection
Data Link
Network
3
4
Local connection
Physical
1
2
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 30
1
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT BỊ NỐI MẠNG
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 31
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT BỊ NỐI MẠNG
 Card giao tiếp mạng (Network interface card –NIC)

– ChuNn mạng cục bộ sử dụng
 Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet.

To
á
c độ truye
à
ndư
õ
liệu

Toc

độ

truyen



liệu
.
– Môi trường truyền thông
 Twisted-
p
air
,
coaxial ha
y
fiber-o
p

tic.
p, y
p
 Wireless.
– Slot cắm
SA C C
 I
SA
, P
C
I, P
C
I-X
 PCMCIA
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 32
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT BỊ NỐI MẠNG
 MAC Address
– Còn gọi là Ethernet address
– Gồm 6 byte (ví dụ: 00-0B-CD-33-26-9D)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 33
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT BỊ NỐI MẠNG
 Repeater
à
– Phục ho
à
i tín hiệu, khuếch đại tín hiệu

– Cho phép mở rộng mạng vượt xa chiều dài giới hạn của một môi
trươ
ø
ng truye
à
n.
trương

truyen.
– Được hiện thực bằng phần cứng.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 34
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT BỊ NỐI MẠNG
 Hub
– Thực hiện chức năng như Repeater
tuy nhiên có mở rộng.

Tao ra đie
å
mke
á
tno
á
i tập trung.
Ta
ï
o

ra


điem

ket

noi

tập

trung.
– Tín hiệu được phân phối đến tất cả
các thiết bò kết nối.
á
– Một so
á
chức năng quản lý cũng được
hiện thực.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 35
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT BỊ NỐI MẠNG
 Bridge, Switch
Sith
thơ i h h hb à ó
b d idth
h

S
w
it

c
h

thơ
ng m
i
n
h

h
ơn
h
u
b
v
à
c
ó

b
an
d
w
idth
cao
h
ơn .
– Tính chất chọn lọc khi gởi dữ liệu.
– Thường được hiện thực ở layer 2.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 36
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT BỊ NỐI MẠNG
 Router
Sáhớiith tòthơ ihh

S
o s
á
n
h
v
ới
sw
it
c
h
, rou
t
er c
ò
n
thơ
ng m
i
n
h

h
ơn.

– Dùng để liên mạng, lựa chọn đường đi.
– Thường được hiện thực ở lớp 3.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 37
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT BỊ NỐI MẠNG
 Gateway
 Firewall
Intranet
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 38
Intranet
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
THIẾT BỊ NỐI MẠNG
 Các thiết bò khác
– Modem (POTS Modem,
xDSL Modem, Cable
Modem
)
)
– ISDN Terminal Adapter
– CSU/DSU
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 39
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỊA CHỈ MAC
 Còn gọi là Ethernet address
 Địa chỉ lớp 2 – Data Link, gồm 6 byte

Ví d


: 00-0B-CD-33-26-9D

 Thiết bị nào cần MAC Address ?
Layer 2 trở lên
(bridge switch N IC)

Layer

2

trở

lên
(bridge
,
switch
,
N IC)
.
 Xem MAC Address trên Windows
ii f
(Wi 9 )
ifi
(Wi 2K XP)

w
i
n
i

pc
f
g
(Wi
n
9
x
)
,
i
pcon
fi
g
(Wi
n
2K
,
XP)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 40
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐỊA CHỈ MAC
To Internet
Ethernet Switch/Hub
Broadband
Modem
Access Router
D4-47-55-C4-B6-9F
Server
Access


Router
Server
A1
44
D5
1F
AA
4C
C3-2D-55-3B-A9-4F
Server
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 41
A1
-
44
-
D5
-
1F
-
AA
-
4C
B2-CD-13-5B-E4-65
Client
Client
Server
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
TỔNG KẾT

 Khái niệm
 Phân loại mạng máy tính
 Đồ hình mạng
 Các thành phần cơ bản
 Phần mềm mạng
 Thiết bò nối mạng
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 42
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MƠ HÌNH OSI TCP/IP VÀ TIỆN


HÌNH

OSI
,
TCP/IP



TIỆN

ÍCH MẠNG
CHƯƠNG II
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 43
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
VẤN ĐỀ CẦN XEM XÉT
 Khơng thống nhất về kiến trúc giữa các hệ thống
mạng cục bộ, mạng diện rộng

– Mỗi mạng theo một chuNn riêng SN A, DECN ET, OSI,
TCP/IP,
 Khơng thống nhất về giao thức giữa các mạng.
 Cần có mơ hình chuNn hóa

Mơ hình
OSI (Open System Interconnection)


hình
OSI

(Open

System

Interconnection)
– Bộ giao thức TCP/IP (Internet protocol suite)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 44
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MƠ HÌNH OSI
 Là mơ hình mạn
g
chuNn hóa do ISO
g
(International Standard Organization) đề nghị.

Gồmcó
7tầng

với các chứcnăng khác nhau

Gồm



7

tầng
với

các

chức

năng

khác

nhau
.
 Định ra các tiêu chuNn thống nhất cho các nhà
ấ ấ N
sản xu

t, cun
g
c

p sản ph

N
m, dịch vụ mạn
g
.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 45
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MƠ HÌNH OSI
Các ứng dụng mạng: email, web, chat,
Application
7
Định dạng biểu diễn dữ liệu, encryption,…
Presentation
6
Thiết lập session, security, authentication
Bảo đảm
truyềnnhận đúng
dữ liệu
Session
5
Transport
4
Bảo

đảm

truyền

nhận


đúng
dữ

liệu
Quản lý địa chỉ, tìm đường, truyền nhận
các
packet
Transport
4
Network
3
các

packet
.
Truyền nhận frame, kiểm tra và sửa lỗi
Data Link
2
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 46
Kết nối vật lý, truyền các bit dữ liệu
Physical
1
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
GIAO TIẾP QUA MƠ HÌNH OSI
Application
Presentation
Application
Presentation
Data

Presentation
Session
Presentation
Session
segments
Data
Transport
Network
Transport
Network
segments
packets
Data
Data
Data Link
Physical
Data Link
Physical
frames
Data
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 47
Physical
Physical
10010111001011010010110101011110101
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MINH HỌA Q TRÌNH TRUYỀN DỮ LiỆU
2: ove
I love you
2:

ove
2: ove
1: I l
2:
ove
2:
ove
1: I l
2: ove
2: ove 2: ove3: you
3: you
2:
ove
3: you3: you
2:
ove
1: I l
3: you
3
1:
I
l
3: you
1: I l
2: ove
1:
I
l
3: you
2:

ove
1:
I
l
3: you
3
:

y
ou
1:
I
l
1: I l
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 48
I love you
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
MINH HỌA Q TRÌNH TRUYỀN DỮ LiỆU
I love you
2: ove
2:
ove
2:
ove
1: I l
2:
ove
2:
ove

1: I l
2: ove 2: ove3: you
2:
ove
? 2
2: ove
2:
ove
2:
ove
3: you
1
I l
? 2
2:
ove
2:
ove
1: I l
3: you
3
1:
I
l3:
y
ou
? 2
? 2
2: ove
2: ove

1
:

I l
3
1:
I
l
3: you
2: ove
2:
ove
3
:

y
ou
1: I l
y
1:
I
l
3
:

y
ou
1: I l
? 2
2: ove

Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 49
I love you
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC GIAO THỨC MẠNG
 TCP/IP
It t

I
n
t
erne
t
– Mơ hình địa chỉ tồn cục
– Khả năn
g
định tu
y
ến
g y
– Khả năng tích hợp hệ thống cao
– Khả năng phân giải tên tồn cục
IPX/SPX

IPX/SPX
– N ovell N etware

Mơ hình đ

a chỉ tồn c


c
ị ụ
– Khả năng định tuyến
– Khả năng tích hợp hệ thống khơng cao
Khả ă hâ iảitê ấtké
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 50

Khả
n
ă
ng p

n g
iải


n r
ất


m
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC GIAO THỨC MẠNG
 NetBEUI
– N ETBIOS N etwork
– Khơng có khả năng định tuyến
– Khả năng tích hợp kém
– Địa chỉ và tên đơn giản nhưng khơng hiệu quả

 AppleTalk

Apple
Apple
– Có khả năng định tuyến

Khả năng tích hợpkém
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 51
Khả

năng

tích

hợp

kém
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
BỘ GIAO THỨC TCP/IP
 Khái niệm
ế ố ề
– Mơ hình k
ế
t n

i mạng do U.S. DoD (Department of Defense) đ

nghị
– Xuất hiện 1971 trong ARPAN ET

Là h N itiế ủ
It t


c
h
u
N
n g
i
ao
tiế
p c

a
I
n
t
erne
t
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 52
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
SO SÁNH GIỮA OSI VÀ TCP/IP
TCP/IPOSI
Telnet
FTP SMTP DNS SNMP
Applications
layer
Application

Presentation
Session
TCP UDP
Transport layer
(host level)
Session
Transport
ICMP
IP
ARP
Internet layer
(g
atewa
y
level
)
Network
IP
ARP
Eth t
Tk Ri
FDDI
WA N
Network
(g y )
Data link
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 53
Eth
erne

t
T
o
k
en
Ri
ng
FDDI
WA N
s
Network

interface layer
Physical
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
BỘ GIAO THỨC TCP/IP
 Một số đặc tính
– Độc lập về hình thái của mạng.
– Độc lập về phần cứng của mạng.
– Mơ hình địa chỉ tồn cầu.
– N ền tảng client/server mạnh mẽ.
– Các chuNn về giao thức ứng dụng mạnh mẽ.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 54
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐNA CHỈ IP
 Đòa chỉ toàn cục
Các máy tính giao tiếpvới nhau thơng qua
địachỉ IP


tên gợinhớ

Các

máy

tính

giao

tiếp

với

nhau

thơng

qua

địa

chỉ

IP


tên

gợi


nhớ
.
– Hãy suy nghĩ địa chỉ IP như thơng tin nhà của bạn !!!!
– Đòa chỉ IP : Mỗi đòa chỉ là một cặp (netid, hostid).

Ánh xạ giữa địachỉ IP và địachỉ MAC
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 55

Ánh

xạ

giữa

địa

chỉ

IP



địa

chỉ

MAC
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM

ĐNA CHỈ IP
 Địa chỉ IP (version 4)
Địachỉ IP có chiều dài 4 bytes (32 bits)

Địa

chỉ

IP



chiều

dài

4

bytes

(32

bits)
– Địa chỉ IP thường biểu biễn dạng thập phân :
 xxx.xxx.xxx.xxx (x là số thập phân 0-9)

Ví dụ : 172 28 11 100




dụ

:

172
.
28
.
11
.
100
 N etmask
 Địa chỉ mạng tượng trưng như thơng tin con đường, phường, quận … (một vùng)

Dùng mặtnạ mạng (
Netmask
) để khai báo số bit dùng cho địachỉ mạng

Dùng

mặt

nạ

mạng

(
Netmask
)


để

khai

báo

số

bit

dùng

cho

địa

chỉ

mạng
.
 Ví dụ: 255.255.255.0 (24 bits dành cho địa chỉ mạng, 8 bits còn lại dành cho địa
chỉ máy).
 Địa chỉ máy tương trưng cho chỉ số nhà (duy nhất trong 1 mạng con)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 56
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐNA CHỈ IP
 Phân lớp đòa chỉ
Xa
ù

cđònhbơ
û
i như
õ
ng bit nhận dang (Class ID)

Xac

đònh

bơi

nhưng

bit

nhận

da
ï
ng

(Class

ID)
.
Silùøkíhhù

S
ự tương quan g

i
ữa
l
ơ
ù
p va
ø


c
h
t
h
ươ
ù
c mạng
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 57
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐNA CHỈ IP
 Các đòa chỉ IP đặc biệt
 Các vùng đòa chỉ IP dành riêng (Private Network)
10.0.0.0 -> 10.255.255.255.255
172 16 0 0
>
172 31 255 255
172
.
16
.

0
.
0
-
>

172
.
31
.
255
.
255
192.168.0.0 -> 192.168.255.255
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 58
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐNA CHỈ IP
Net 128.1.0.0
128.1.0.1 128.1.0.2 128.1.0.3
Brid
g
e
g
128.1.0.4 128.1.0.5
Net 128.1.0.0
128
1
0
6

Router
203.162.6.1 203.162.6.2
Net
203.162.6.0
128
.
1
.
0
.
6
203
162
6
3
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 59
203
.
162
.
6
.
3
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
KỸ THUẬT SUBNET
 Khái niệm
Mộtkỹ thuật cho phép ngườiquảntrị phân chia mộtmạng thành nhiều

Một


kỹ

thuật

cho

phép

người

quản

trị

phân

chia

một

mạng

thành

nhiều

mạng nhỏ hơn bằng cách sử dụng các chỉ số mạng được gán.
 Vì sao phải dùng subnet
Gi û kí h thướ û ät b d t d i


Gi
a
û
m

c
h

thướ
c cu
û
a mo
ät

b
roa
d
cas
t

d
oma
i
n.
 Khái niệm subnet mask

131.108.1.0/24
131.108.1.0/24
– Subnet mask: 11111111

2
.11111111
2
.11111111
2
.00000000
2
– Subnet mask: 255.255.255.0
24 bit da
ø
nh cho network 8 bit da
ø
nh cho host
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 60

24

bit

danh

cho

network
,
8

bit


danh

cho

host
.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
KỸ THUẬT SUBNET
 Thuận lợi của việc sử dụng kỹ thuật subnet
• Đơn giản trong quản trị.
• Cấu trúc lại mạng bên trong mà khơng ảnh hưởng đến
mạng bên ngồi.
• Cải thiện khả năng bảo mật.
• Cơ lập lưu thơng trên mạng.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 61
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
KỸ THUẬT SUBNET
 Ví dụ
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 62
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
KỸ THUẬT SUBNET
Class Size of Default Maximum Number
Address Host Field of Subnet Bits
A24 22
B16 14
C8 6
Ví dụ: Subnet cho một mạng class C
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính

Trang 63
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
KỸ THUẬT SUBNET
MÔ HÌNH KẾT NỐI VẬT LÝ MẠNG TRƯỜNG ĐHBK TP.HCM
NGÀY : 19-03-2004
To Internet
PSTN
PSTN
Internet
A
1
1
SWITCH
UTP Ca
t
5e
62
5
/
125
(
indoor
)
62.5/125 (indoor)
TT.
LHD(C1)
TT.
GIS(B2)
TT.
EMMC(A4)

• Vùng địa chỉ IP:
172.28.0.0/16
A1_2_SWITCH
A
1
_
1
_
SWITCH
A
2
SWITCH
SERVER_SWITCH
62.5/125
ĐHQG
TP.HCM
DHBK04
UTP Cat5e
UTP Cat5e
62.5/125 (indoor)
PSTN
Singlemode
A5_SWITCH
62.5/125
62
.
5
/
125


(
indoor
)
• Subnet mask:
255.255.255.0
A
2
_
SWITCH
A3_SWITCH
A4_1_SWITCH
C5_SWITCH
C4-SWITC
H
50/125
50/125
50/125
62.5/125 (indoor)
62
5
/
125
(
indoor
)
62.5/125
62.5/125
62.5/125
A4_2_SWITCH
B1_SWITCH B2_SWITCH B3_SWITCH GIS_SWITCH B4_SWITCH B6_SWITCH B8_SWITCH B9_SWITCH B10_SWITCH B11_SWITCH

C1_SWITCH
50/12550/125
62.5/125
50/125
62.5/125
50/125
62.5/125
50/125
50/125
62
.
5
/
125
(
indoor
)
CENTER SWITCH
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 64
TT.
NCCN&TBCN
TT.
VLM
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐNA CHỈ ỨNG DỤNG
 Không thể dùng đòa chỉ IP.
 Không thể sử dụng các chỉ số
trên hệ điều hành:
PID


P
rocess
ID
– Task number

Job name
Job

name
 Phải làm việc trên tất cả các
he
ä
thốn
g

y
tính
ägy
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 65
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐNA CHỈ ỨNG DỤNG
 Chỉ số
p
ort
p
– Mỗi ứng dụng được gán
một chỉ số nguyên.
 Mô hình Client-Server

– Server :

Luo
â
ndu
ø
ng motä chỉ so
á
port

Luon

dung

motä

chỉ

so

port

đã biết (well-known port)
– Client :
 Lấy chỉ số port chưa dùng
từ hệ thống.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 66
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐNA CHỈ ỨNG DỤNG

 Chỉ số port và các dòch vụ
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 67
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ĐNA CHỈ ỨNG DỤNG
 Chỉ số các port chuẩn
Xtäti
/t/ i
t â ù h ä th á UNIX ø
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 68

X
em
t
a
ä
p
ti
n
/
e
t
c
/
serv
i
ces
t
re

â
n ca
ù
c
h
e
ä

th
o
á
ng
UNIX
va
ø

\winnt\system32\drivers\etc\services trên Windows NT
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CẤU HÌNH THƠNG TIN MẠNG
 Làm th
ế
nào m

t má
y
tron
g
m

n

g

y
k
ế
t n

i đ
ế
n
ộ ygạ gy
một máy của mạng khác ?

Thơn
g
tin v

c

n
g
m

c đ

nh
(
default
g
atewa

y
)
g g ặ ị (
gy
)
– Cả hai máy đều cần phải có thơng tin về cổng mặc định.
Network
172 28 11 100
172.28.2.2
172.28.2.1
172.28.11.1
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 69
172
.
28
.
11
.
100
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CẤU HÌNH THƠNG TIN MẠNG
 Làm th
ế
nào m

t má
y
k
ế

t n

i đ
ế
n m

t má
y
khác
ộ y ộ y
bằng tên gợi nhớ ?

Dùn
g
h

th

n
g
tên mi

n
(
D
N
S

Domain
N

ame S
y
stem
)
g ệ g (
y)
– Máy tính cần khai báo địa chỉ IP của DNS Server
DNS Server
172.28.2.2
www.hcmut.edu.vn
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 70
172.28.11.100
172.28.2.4
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CẤU HÌNH THƠNG TIN MẠNG
 Thơng tin mạng cần có trên mỗi máy tính cá nhân
– Địa chỉ IP (IP address)
– Mặt nạ mạng con (Subnet mask)
Cổ ặ đị h(D f l G )

Cổ
ng m

c
đị
n
h

(D

e
f
au
l
t
G
ateway
)
– Địa chỉ IP của một hay nhiều DN S Server
Ví d



d
ụ:
 IP Address: 172.28.11.100
 Subnet mask: 255.255.255.0
 Default Gateway: 172.28.11.1
 DN S Server: 172.28.2.2, 172.28.2.4
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 71
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CẤU HÌNH THƠNG TIN MẠNG
 Cấu hình thơng tin mạng

– C

n login với tài khoản có
quyền (Power User)


Click nút
Start

Settings

Click

nút

Start

Settings

Control Panel  N etwork
Connections  Local Area
Connection

Properties

Connection

Properties


Internet Protocol (TCP/IP)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 72
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC TIỆN ÍCH MẠNG
 Xem thơng tin cấu hình mạng

– Lệnh ipconfig: cho phép xem các thơng tin cấu hình mạng.
– Cách dùng: Click nút Start  Run  gõ lệnh cmd cửa sổ command
line hiệnra

gõ lệnh
ipconfig
hoặc
ipconfig /all
line

hiện

ra




lệnh

ipconfig
hoặc

ipconfig

/all
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 73
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC TIỆN ÍCH MẠNG
 Kiểm tra kết nối mạng


ế

ế
á
– Lệnh Ping: ki

m tra k
ế
t n

i mạng đ
ế
n một m
á
y tính.
– Cách dùng: Click nút Start  Run  gõ lệnh cmd cửa sổ command
line hi

nra

g
õ
l

nh ping
đế
n
đị
ach


IP c

am
á
y tính c

nki

m
line

hi

n

ra


g

l

nh

ping

đế
n


đị
a

ch

IP

c

a

my

tính

c

n

ki

m

tra.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 74
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC TIỆN ÍCH MẠNG
 Kiểm tra hoạt động của hệ thống phân giải tên miền
– Lệnh nslookup

– Cách dùng: Click nút Start  Run  gõ lệnh cmd cửa sổ command
line hiệnra

gõ lệnh
nslookup

gõ vào mộttêngợinhớ. N hấn
line

hiện

ra




lệnh

nslookup




vào

một

tên

gợi


nhớ.

N hấn

Ctrl+C để thốt
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 75
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
TỔNG KẾT
 Mơ hình OSI
 Các giao thứcmạng
 Bộ giao thứcTCP/IP
 Cấu hình thơng tin mạng
 Các tiệníchmạng
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 76
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
BÀI TẬP
1. Cho các thơng tin IP sau:
10 10 100 100/8
b 170 158 1 1/16
192 172 16 10
a.
10
.
10
.
100
.

100/8
SM: 255.0.0.0
b
.
170
.
158
.
1
.
1/16
SM: 255.255.0.0
c.
192
.
172
.
16
.
10
SM: 255.255.255.0
d 100 1 1 100/16
172 28 10 1/24
f 203 162 4 65/26
d
.
100
.
1
.

1
.
100/16
SM: 255.255.0.0
e.
172
.
28
.
10
.
1/24
f
.
203
.
162
.
4
.
65/26
120 1 1 1/24
h 143 29 4 90
i 192 168 10 33/28
Hã h biết
g.
120
.
1
.

1
.
1/24
h
.
143
.
29
.
4
.
90
SM: 255.255.224.0
i
.
192
.
168
.
10
.
33/28

y c
h
o
biết
:
-Số bit dành net, số bit dành cho host ?
- Địa chỉ mạng, địa chỉ quảng bá ?

Tầ đị hỉ hữ d
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 77
-
Tầ
m
đị
a c
hỉ

hữ
u
d
ụng.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
BÀI TẬP
2. Cho sơ đồ mạng như sau :
Hãy cho biết:
- Phân bố các vùng địa chỉ IP khi chúng có cùng subnet mask.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 78
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
CÁC PHƯƠNG TIỆN
CÁC

PHƯƠNG

TIỆN

TRUYỀN DẪN

CHƯƠNG III
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 79
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
 Lý thuyếtcơ sở cho việctruyềndữ liệu

ế
 Mơ trường truy

nhữutuy
ế
n
– Twisted Pair
– Coax
– Fiber Optic

ế
 Mơi trường truy

nvơtuy
ế
n
– Radio
– Microwave
– …
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 80
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
LÝ THUYẾT CƠ SỞ CHO VIỆC TRUYỀN SỐ LIỆU

 Đơn vò thông tin
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 81
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
LÝ THUYẾT CƠ SỞ CHO VIỆC TRUYỀN SỐ LIỆU
 Kỹ thuật truyền tương tự
– Mã hóa các bit như dạng sóng
– Sử dụng trong hệ thống
telephone/modem
telephone/modem
– Radio (wireless LAN)
– Kênh vệ tinh
 Kỹ thuật truyền số
– Mã hóa các bit như dạng xung
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 82
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
LÝ THUYẾT CƠ SỞ CHO VIỆC TRUYỀN SỐ LIỆU
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 83
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
LÝ THUYẾT CƠ SỞ CHO VIỆC TRUYỀN SỐ LIỆU
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 84
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
LÝ THUYẾT CƠ SỞ CHO VIỆC TRUYỀN SỐ LIỆU
 Modem (modulate and demodulate)
 CSU/DSU(Channel Service Unit
/
Data Service Unit)

Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 85
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
LÝ THUYẾT CƠ SỞ CHO VIỆC TRUYỀN SỐ LIỆU
 Baseband và broadband
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 86
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
LÝ THUYẾT CƠ SỞ CHO VIỆC TRUYỀN SỐ LIỆU
 Chia xẻ môi trường truyền
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 87
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
LÝ THUYẾT CƠ SỞ CHO VIỆC TRUYỀN SỐ LIỆU
 Packet Switching và Circuit Switching
Ci it S it hi

Ci
rcu
it

S
w
it
c
hi
ng
 Phù hợp với tín hiệu liên tục.
 Băng thông cố đònh.
å

 Đường đi không đo
å
i.
 Dung lượng đường truyền
đôi khi không tận dụng.
– Packet Switching
 Phù hợp với tín hiệu không liên tục.
 Điều khiển “end – to – end“
 Đường đi có thể thay đổi.
 Vấn đề tắc nghẽn trên đường truyền.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 88
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
LÝ THUYẾT CƠ SỞ CHO VIỆC TRUYỀN SỐ LIỆU
 Bandwidth (BW)

Ba
ê
ng tho
â
ng
Bang

thong
– Các ví dụ tương tự
 Throughput (P)
–  B
a
n
dw

i
d
th
adwd
– Phụ thuộc vào:
 Các thiết bò liên mạng.
 Loại dữ liệu được truyền
 Mô hình mạng (topology)
 Số lượng người dùng
 Máy trạm

Ma
ù
ychu
û

May

chu

 Môi trường và nguồn điện
 Tốc độ truyền dữ liệu
– Tốt nhất: T = S/BW
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 89
– Thực tế: T=S/P
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Twisted Pair (Cặp cáp xoắn)
 Cấu tạo
Gà hidâ đà b ùhđiä


G
o
à
m
h
a
i

d
a
â
y
đ
o
à
ng
b
ọc ca
ù
c
h

đi
e
ä
n.
– Hai dây này xoắn lại với nhau.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 90

Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Cáp UTP Cáp UTP (Unshielded Twisted(Unshielded Twisted Pair)Pair)
- Dễ cài đặt.
Ra
á
t nhay ca
û
mđo
á
ivơ
ù
i sư nhie
å
uso
ù
ng tín hiệu
-
Rat

nha
ï
y

cam

đoi

vơi



ï
nhieu

song

tín

hiệu
.
- Chi phí thấp.
- Phân loại
Type Use
Category 1 Voice Only (Telephone Wire)
Category 2 Data to 4 Mbps (LocalTalk)
Category 3 Data to 10 Mbps (Ethernet)
Category 4 Data to 20 Mbps (16 Mbps Token Ring)
Category 5 Data to 100 Mbps (Fast Ethernet)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 91
Category 5e, 6 Data to 1Gbps (Gigabit Ethernet)
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Cáp STP Cáp STP (Shielded Twisted(Shielded Twisted Pair)Pair)
- Tốc độ truyền: từ 16Mbps đến 155Mbps.
Ch á hi ã t át
-
Ch
o
á
ng n
hi

e
ã
u
t
o
át
.
- Giá mắc và ít thông dụng cho LAN.
-
STP thươ
ø
ng đươc du
ø
ng cho mang Token Ring va
ø
AppleTalk.
STP

thương

đươ
ï
c

dung

cho

ma
ï

ng

Token

Ring

va

AppleTalk.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 92
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
TRIỂN KHAI MẠNG VỚI CÁP TPTRIỂN KHAI MẠNG VỚI CÁP TP
RJ45 Connector Sơ đồ đi cáp Twisted-pair
Hub/ Switch
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 93
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
TRIỂN KHAI MẠNG VỚI CÁP TPTRIỂN KHAI MẠNG VỚI CÁP TP
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 94
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
PHU KIỆNPHU KIỆN
PHU
Ï
KIỆNPHU
Ï
KIỆN
RJ45 MODULE JACKRJ45 MODULE JACK
Theo chuẩn :Theo chuẩn :

- Thò trường hiện có hai loại theo hai chuẩn T568-A và T568-B.
Theo tốc độ:Theo tốc độ:
- Cũng có hai loại, thứ nhất có tốc độ từ 100Mbps trở xuống, và thứ
hai có tốc độ từ 100Mb
p
s trở lên.
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 95
p
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Cấu trúc RJ45 Module JackCấu trúc RJ45 Module Jack
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 96
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Chức Năng Của Các Pin Theo Chuẩn Chức Năng Của Các Pin Theo Chuẩn
T568T568 BB
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 97
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ùûù åùûù å
Chư
ù
c Năng Cu
û
a Ca
ù
c Pin Theo Chua
å
n Chư
ù

c Năng Cu
û
a Ca
ù
c Pin Theo Chua
å
n
T568T568 AA
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 98
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
ÄÄ
PHỤ KIE
Ä
NPHỤ KIE
Ä
N
Category 5 Patch Cable AssembliesCategory 5 Patch Cable Assemblies
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 99
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Quy Tắc Đánh Số Cho Rj45Quy Tắc Đánh Số Cho Rj45
Số được đánh từ trái sang phải theo thứ tự tăng dần (nhìn từ mặt
trước)
Bản quyền ®2008- Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
Trang 100

×