Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng Các bệnh nhiễm rickettsiae (rickettsioses) part 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.45 KB, 5 trang )

đđáp ứng miễn dịch trong sốt mòáp ứng miễn dịch trong sốt mò
Hai kiểu đáp ứng miễn dịch:Hai kiểu đáp ứng miễn dịch:
Nhiễm tiên phát: đáp ứng IgM sớm, và tNhiễm tiên phát: đáp ứng IgM sớm, và tăăng ng
nhanh; IgG xuất hiện muộn hơn, và tnhanh; IgG xuất hiện muộn hơn, và tăăng ng
chậm; chậm;
Nhiễm thứ phát: đáp ứng IgG sớm, IgM chỉ Nhiễm thứ phát: đáp ứng IgG sớm, IgM chỉ
xuất hiện ở một số bệnh nhân; xuất hiện ở một số bệnh nhân;
Miễn dịch sau nhiễm một chủng orientia Miễn dịch sau nhiễm một chủng orientia
không có tác dụng bảo vệ đối với chủng không có tác dụng bảo vệ đối với chủng
orientia khácorientia khác
Hiệu giá kháng thể giảm dần theo thời Hiệu giá kháng thể giảm dần theo thời
giangian
Tổn thơng các cơ quan và phủ tạngTổn thơng các cơ quan và phủ tạng
Orientia phát triển chủ yếu trong các tế bào nội mạc Orientia phát triển chủ yếu trong các tế bào nội mạc
các mạch máu nhỏ, gây viêm tắc mạchcác mạch máu nhỏ, gây viêm tắc mạch
Tại chỗ ấu trùng mò đốt: tổn thơng nốt sẩn, phỏng, Tại chỗ ấu trùng mò đốt: tổn thơng nốt sẩn, phỏng,
loét; vi thể loét; vi thể viêm mao mạch, xâm nhiễm tế bào viêm mao mạch, xâm nhiễm tế bào
Gan, lách, hạch sng to; xâm nhiễm tế bào, hoại tử Gan, lách, hạch sng to; xâm nhiễm tế bào, hoại tử
nang hạchnang hạch
Phổi: viêm, xuất tiết, viêm phổi kẽPhổi: viêm, xuất tiết, viêm phổi kẽ
Màng não: viêm, tMàng não: viêm, tăăng bạch cầu lymphô; não viêm, ứ ng bạch cầu lymphô; não viêm, ứ
trệ tuần hoàn xung quanh mạch, xâm nhiễm các tế trệ tuần hoàn xung quanh mạch, xâm nhiễm các tế
bào sao bào sao
Cơ tim: viêm không hoá mủCơ tim: viêm không hoá mủ
Lâm sàng sốt mòLâm sàng sốt mò
ủủ bệnh: bệnh: 77 17 ngày, trung b17 ngày, trung bìình 11 ngàynh 11 ngày
Khởi phát đột ngột, sốt đi kèm với đau đầu, đau Khởi phát đột ngột, sốt đi kèm với đau đầu, đau
mỏi ngời mỏi ngời
Vết loét ngoài daVết loét ngoài da: :
Xuất hiện ở 50Xuất hiện ở 50 70% số trờng hợp70% số trờng hợp
Thờng ở các vùng da mềm và kín: nách, bẹn, các cơ Thờng ở các vùng da mềm và kín: nách, bẹn, các cơ


quan sinh dục ngoàiquan sinh dục ngoài
Có giá trị chẩn đoán đặc hiệu (Eschar)Có giá trị chẩn đoán đặc hiệu (Eschar)
Phát banPhát ban: :
Thờng xuất hiện từ cuối tuần thứ nhấtThờng xuất hiện từ cuối tuần thứ nhất
Có dạng dát, sẩn, đôi khi xuất huyếtCó dạng dát, sẩn, đôi khi xuất huyết
Viêm kết mạcViêm kết mạc
Lâm sàng sốt mòLâm sàng sốt mò
Sng hạch lymphô:Sng hạch lymphô: hạch tại chỗ và hạch toàn hạch tại chỗ và hạch toàn
thân, xuất hiện từ cuối tuần thứ nhấtthân, xuất hiện từ cuối tuần thứ nhất
Gan to, lách toGan to, lách to: cuối tuần thứ nhất: cuối tuần thứ nhất
Tổn thơng hô hấpTổn thơng hô hấp: :
Ho khan, ral phổi; Ho khan, ral phổi;
XX quang: tổn thơng nhu mô, viêm phổi kẽ, tràn dịch quang: tổn thơng nhu mô, viêm phổi kẽ, tràn dịch
màng phổi, sng hạch rốn phổimàng phổi, sng hạch rốn phổi
Biểu hiện tuần hoànBiểu hiện tuần hoàn: hạ huyết áp, loạn nhịp tim: hạ huyết áp, loạn nhịp tim
Biểu hiện thần kinhBiểu hiện thần kinh: viêm màng não, viêm não, : viêm màng não, viêm não,
tổn thơng thần kinh khu trú (giảm thính lực)tổn thơng thần kinh khu trú (giảm thính lực)
Lâm sàng sốt mòLâm sàng sốt mò
Diễn biến bệnhDiễn biến bệnh::
Diễn biến nặng:Diễn biến nặng:
Biến chứng: suy hô hấp cấp, suy tuần hoàn, suy Biến chứng: suy hô hấp cấp, suy tuần hoàn, suy
thậnthận
Tỷ lệ tử vong lên đến 50Tỷ lệ tử vong lên đến 50 60% nếu không đợc điều trị60% nếu không đợc điều trị
Khỏi bệnh:Khỏi bệnh:
Hết sốt sau 10Hết sốt sau 10 14 ngày, có thể lâu hơn14 ngày, có thể lâu hơn
Hết các triệu chứng hạch to, gan lách toHết các triệu chứng hạch to, gan lách to
Giảm thính lực kéo dài nhiều thángGiảm thính lực kéo dài nhiều tháng
Sốt mò ở phụ n có thai có thể gây biến chứng Sốt mò ở phụ n có thai có thể gây biến chứng
sản khoa: sảy thai, thai lu, đẻ nonsản khoa: sảy thai, thai lu, đẻ non

×