Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng Các bệnh nhiễm rickettsiae (rickettsioses) part 7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.15 KB, 5 trang )

Chẩn đoán sốt mòChẩn đoán sốt mò
Chẩn đoán lâm sàngChẩn đoán lâm sàng::
Tiền sử phơi nhiễm ở vùng dịch tễTiền sử phơi nhiễm ở vùng dịch tễ
Sốt cấp tínhSốt cấp tính
Tổn thơng nhiều cơ quan và phủ tạngTổn thơng nhiều cơ quan và phủ tạng
Vết loét đặc hiệu ngoài daVết loét đặc hiệu ngoài da
Phát ban, sng hạchPhát ban, sng hạch
đđáp ứng với điều trị kháng sinh đặc hiệuáp ứng với điều trị kháng sinh đặc hiệu
ChÈn ®o¸n sèt mßChÈn ®o¸n sèt mß
ChÈn ®o¸n ph©n biÖtChÈn ®o¸n ph©n biÖt::
 Th¬ng hµnTh¬ng hµn
 LeptospirosisLeptospirosis
 Sèt dengue/sèt xuÊt huyÕt dengue vµ c¸c Sèt dengue/sèt xuÊt huyÕt dengue vµ c¸c
bÖnh nhiÔm arbovirus kh¸cbÖnh nhiÔm arbovirus kh¸c
 NhiÔm trïng huyÕtNhiÔm trïng huyÕt
 Sèt rÐtSèt rÐt
 C¸c bÖnh nhiÔm rickettsia kh¸cC¸c bÖnh nhiÔm rickettsia kh¸c
Chẩn đoán sốt mòChẩn đoán sốt mò
Xét nghiệm đặc hiệuXét nghiệm đặc hiệu::
Các xét nghiệm huyết thanh họcCác xét nghiệm huyết thanh học
WeilWeil FelixFelix
IFA, IIPIFA, IIP
ELISA ELISA
Phân lập orientiaPhân lập orientia
Các xét nghiệm xác định sự có mặt của Các xét nghiệm xác định sự có mặt của
orientia orientia
IHCIHC
PCRPCR
Các phác đồ điều trị sốt mòCác phác đồ điều trị sốt mò
Doxycycline Doxycycline
Là thuốc lựa chọn hàng đầu: ít tác dụng phụ, hấp thu Là thuốc lựa chọn hàng đầu: ít tác dụng phụ, hấp thu


tốt qua đờng tiêu hóa, T1/2 kéo dàitốt qua đờng tiêu hóa, T1/2 kéo dài
Liều dùng: 0,1g x 2 lần/ngày x 5Liều dùng: 0,1g x 2 lần/ngày x 5 10 ngày; liều duy 10 ngày; liều duy
nhất 0,2g; 0,2g x 2 lần/ngày x 3 ngàynhất 0,2g; 0,2g x 2 lần/ngày x 3 ngày
Tetracycline Tetracycline
Liều dùng: 2g/24 giờ chia 4 lầnLiều dùng: 2g/24 giờ chia 4 lần
Chống chỉ định ở trẻ <8 tuổi và phụ n có thai (ảnh Chống chỉ định ở trẻ <8 tuổi và phụ n có thai (ảnh
hởng lên sự phát triển xơng, rang, biến đổi hởng lên sự phát triển xơng, rang, biến đổi
màu rang vĩnh viễn ở trẻ; nguy cơ ngộ độc gan ở màu rang vĩnh viễn ở trẻ; nguy cơ ngộ độc gan ở
mẹmẹ
Các phác đồ điều trị sốt mòCác phác đồ điều trị sốt mò
Chloramphenicol Chloramphenicol
Liều dùng: 2g/24 giờ; có thể giảm xuống 1g/ngày sau Liều dùng: 2g/24 giờ; có thể giảm xuống 1g/ngày sau
khi hết sốtkhi hết sốt
Nguy cơ giảm sinh tủy, suy tủy, ung th máuNguy cơ giảm sinh tủy, suy tủy, ung th máu
Chống chỉ định ở phụ n có thai khi sắp sinh (hội Chống chỉ định ở phụ n có thai khi sắp sinh (hội
chứng xám ở trẻ sơ sinh)chứng xám ở trẻ sơ sinh)
Không đợc u tiên lựa chọn trong điều trị sốt mò Không đợc u tiên lựa chọn trong điều trị sốt mò
AzithromycinAzithromycin
Liều dùng: liều đơn 0,5g có hiệu quả trong sốt mò Liều dùng: liều đơn 0,5g có hiệu quả trong sốt mò
không có biến chứngkhông có biến chứng
An toàn cho trẻ và phụ n có thai An toàn cho trẻ và phụ n có thai
Một số thuốc khác: macrolides, fluoroquinolonesMột số thuốc khác: macrolides, fluoroquinolones

×