Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng chức năng điều tiết vận động của hệ thần kinh trung ương part 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.68 KB, 9 trang )

Nếu tổn thơng cựu TV, gây ra hội chứng:
. Cử động chậm, yếu.
. Mất khả năng fối hợp v/đ.
. Cử động cứng đờ, giật cục, không
thể hiện tình cảm nét mặt.
. Run khi nghỉ.
+ CN của tân thể vân:
Nhận xung động từ vỏ não và kìm chế bớt
tính tự động của cựu Th/vân (do tiết GABA).
Nếu t/thơng tân TV gây ra hội chứng :
múa vờn, múa giật.
5 - tiÓu n· o
5.1- CÊu t¹o: n»m ë hè sä sau, #150g,
Gåm 3 thuú:
- Thuú nót
b«ng (cè TN).
- Thuú nhéng
(cùu TN).
- Hai b¸n cÇu
(t©n TN).
*-C¸c líp vá TN: dÇy # 1 - 2,5 mm:
- Líp ph©n tö:
TB sao (+) TB
ræ (-).
- Líp h¹ch:
TB Purkinje (-),
TB Golgi (-).
- Líp h¹t:
TB h¹t (+)
5.2- Các đờng liên hệ từ tiểu não
Tiểu


não
N. đỏ
Thalamus
Tuỷ sống
Bán cầu ĐN
- Thuỳ nhộng
TS, cầu não; ĐH
Tr. lực
- Trung gian Vỏ
TN Đthị
Vnão: P/hợp đ/tác
cơ đối lập
- Vùng bên vỏ TN
Đthị vỏ não:
p/hợp đ/tác khéo
léo
- Khi t/lực cơ
tăng xung
sợi leo hf TB
sao và TB
Purkinje ƯC
nhân tiền đình
t/lực cơ
giảm.
4.3.1.ĐH trơng lực cơ:
Tăng trơng lực
- Khi t/lực cơ giảm
xung sợi rêu
hf TB hạt hf
TB Golgi(-) và TB

rổ(-) ƯC TB
Purkinje nhân
tiền đình không bị
ƯC trơng lực cơ
tăng.
Giảm trơng lực
5.3.2. Kiểm soát và fối hợp động tác và duy
trì t thế thăng bằng.
- Cựu tiểu não: phới hợp động tác, duy trì
t thế Cựu TN ƯC trơng lực cơ duỗi (thí
nghiệm fá cựu TN chim câu).
- Cổ TN: Kiểm soát và điều chỉnh thăng
bằng cơ thể vì cổ TN liên hệ với TCT tiền
đình.
5.3.3. Kiểm soát và điều chỉnh v/đ tuỳ ý.
thuộc về tân TN, do tân TN liên hệ với vỏ
não
Nếu tổn thơng tân TN rối loạn v/đ tuỳ
ý gây hội chứng:
+ Sai tầm; Sai hớng.
+ Giảm trơng lực cơ, lao động chóng
mệt, run khi v/đ.
5.3.4. Vai trò TN trong h/động thực vật:
Nếu tổn thơng TN RL dinh dỡng, tim
mạch, thân nhiệt do TN liên hệ với hành
não, RF, Hypothalamus.

×