Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng điều phối cơ bản về đo lường trong định lượng p6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.66 KB, 5 trang )

TỈÛ ÂÄÜNG HỌA QUẠ TRÇNH NHIÃÛT - PHÁƯN I


21













⇒=⇒=T
T
t
oo
o
o
ϕµ ϕ
µ
'.
⇒ ϕ thay âäøi theo âỉåìng thàóng
Khi t = T
o
⇒ ϕ = µ
o



b-
Trỉåìng håüp 2
:
t < 0
µ
=
λ
= 0
t

0
λ
=
λ
o
= const,
µ
= 0









T
ϕ

’ = -
λ
o



ϕ
λ
=−
o
o
T
t.


ϕ
thay âäøi theo âỉåìng thàóng
Khi t = T
o


ϕ
= -
λ
o
, mún tçm T
o
bàòng cạch dọng mäüt âoản bàòng
λ
o


T
o

Kãút lûn
: Nãúu biãút âỉåüc qui lût âỉåìng cong ta ⇒ ϕ ( v ngỉåüc lải ).

2.2: tênh cháút ca cạc âäúi tỉåüng phỉïc tảp
2.2.1- Âäúi tỉåüng cọ nhiãưu dung lỉåüng
l âäúi tỉåüng cọ hai dung lỉåüng tråí lãn
Vê dủ:







Hçnh 2.14
t
Hçnh 2.15
t
µ
ο
µ
ϕ
0
α
µ
ο

ο
T
Hçnh 2.14
t
Hçnh 2.15
t
λ
ο
λ
ϕ
0
T
ο
α
−λ
ο
Hçnh 2.20: Âäúi tỉåüng cọ nhiãưu dung lỉåüng
θ
.
TỈÛ ÂÄÜNG HỌA QUẠ TRÇNH NHIÃÛT - PHÁƯN I


22



 Cng nhỉ âäúi tỉåüng cọ 1 dung lỉåüng nọ cọ thãø cọ tỉû cán bàòng hồûc khäng
cọ tỉû cán bàòng.

Trong ton bäü hãû cọ cạc âäúi tỉåüng màõc näúi tiãúp nhau nãúu chè cọ 1 âäúi

tỉåüng khäng cọ tỉû cán bàòng thç ton bäü âäúi tỉåüng âọ khäng cọ tỉû cán bàòng
Xẹt âäúi våïi âäúi tỉåüng cọ tỉû cán bàòng v khäng cọ tỉû cán bàòng khi cọ nhiãùu













Trong cng âiãưu kiãûn nhỉ nhau khi cọ nhiãùu thç thäng säú âiãưu chènh
thay âäøi cháûm trãø hån âäúi tỉåüng cọ mäüt dung lỉåüng v âãún thåìi gian Tq thç âảt
täúc âäü cỉûc âả
i. thåìi gian Tq do sỉû cháûm trãø gáy nãn gi l cháûm trãø quạ âäü hay
( cháûm trãø dung lỉåüng ). Nãúu säú dung lỉåüng cng låïn thç thåìi gian Tq cng låïn
( xem hçnh v 1,2,3 ỉïng våïi âäúi tỉåüng cọ 1,2,3 dung lỉåüng )

To - gi l âäü cháûm trãø thưn tụy ( cháûm trãø váûn täúc ) To gáy ra la do sỉû
truưn tên hiãûu tỉì âáưu vo âãún âáưu ra .
Vê dủ
: Mún âiãưu chènh nhiãn liãûu vo l thç ta phi tạc âäüng ngay tỉì mạy
nghiãưn than

mạy cáúp than bäüt


vç phun nãn

thåìi gian cháûm trãø cho váûn
chuøn To
Khi kãø âãún c To thç :










t
ϕ
0
ο
τ
q
τ
1
2
3
0
τ
ο
τ
q

ϕ
t
2
1
3
Hçnh 2.15
t
ϕ
0
ο
τ
q
τ
1
2
3
0
τ
ο
τ
q
ϕ
t
2
1
3
Hçnh 2.15
.
TỈÛ ÂÄÜNG HỌA QUẠ TRÇNH NHIÃÛT - PHÁƯN I



23



2.2.2- Âäúi tỉåüng cọ dung lỉåüng phán bäú theo chiãưu di









Trỉåìng håüp ny cáưn cọ 1 thåìi gian nháút âënh âãø truưn sọng ạp sút do âọ cọ
thåìi gian cháûm trãø låïn.










2.2.3- Âäúi tỉåüng m
ϕ
µλ

=





⎟f
d
dt
d
dt
;

Vê dủ
: L cọ bao håi xẹt âãún quan âiãøm âiãưu chènh mỉïc nỉåïc

ta cọ phỉång
trçnh ( Khi cọ nhiãùu åí phêa phủ ti )
T
d
dt
T
d
dt
T
d
dt
2
2
2

2
13

ϕϕ λ
λ
+=−













Hçnh 2.15
t
µ
ο
µ
Hçnh 2.14
0
τ
ο
ϕ
t

t
λ
ϕ
Hçnh 2.14
t
ϕ
ϕ
ϕ
λ
λ
1
3
1
2
3
2
λ
.
TỈÛ ÂÄÜNG HỌA QUẠ TRÇNH NHIÃÛT - PHÁƯN I


24
Khi tàng phủ ti âäüt ngäüt thç mỉïc nỉåïc bao håi tàng lãn v sau âọ gim
xúng ( hiãûn tỉåüng säi bäưng )

Cáưn chụ khi váûn hnh l l khäng thay âäøi
bäú chê âäüt ngäüt .
2.3: Sỉû nh hỉåíng ca cạc tênh cháút âäúi tỉåüng lãn quạ trçnh tạc âäüng ( âiãưu chènh
)


Âäúi tỉåüng mäüt dung lỉåüng thûn låüi hån âäúi tỉåüng nhiãưu dung lỉåüng trong
quạ trçnh âiãưu chènh.

Âäúi tỉåüng cọ tỉû cán bàòng cng thûn låüi hån v quạ trçnh âiãưu chènh nhanh
chäúng hån.

Trong sỉûû cán bàòng dỉång hãû säú tỉû cán bàòng A cng låïn cng täút.

T v T
o
l thäng säú âàûc trỉng cho dung lỉåüng ca âäúi tỉåüng hay âàûc trỉng
cho kh nàng tng trỉỵ nàng lỉåüng cạc âäúi tỉåüng

T & T
o
cng låïn

cng
thûn låüi cho viãûc âiãưu chènh
 Thåìi gian cháûm trãø T cng nh hỉåíng âãún quạ trçnh âiãưu chènh T cng låïn
thç cng khäng cọ låüi.
- Nãúu thåìi gian T xút hiãûn åí phêa cå quan âiãưu chènh thç ta k hiãûu lT
µ

- Nãúu thåìi gian T xút hiãûn åí phêa phủ ti thç T
λ

Trong nhiãưu trỉåìng håüp ta chè xẹt riãng T cng chỉa â m phi xẹt quan hãû
giỉỵa T v T ; T / T T / T cng låïn thç cng xáúu vãư màût âiãưu chènh.


Nãúu
d
dt
λ
v
λ
cng dáúu thç khäng nh hỉåíng gç cn nãúu chụng khạc dáúu thç
nọ khäng thûn låüi cho viãûc âiãưu chènh.

.
TỈÛ ÂÄÜNG HỌA QUẠ TRÇNH NHIÃÛT - PHÁƯN II


103

CHỈÅNG 2. CẠC BÄÜ ÂIÃƯU CHÈNH TẠC ÂÄÜNG TRỈÛC TIÃÚP

Lỉûc âãø chuøn dëch cå quan âiãưu chènh âỉåüc sinh ra båíi hãû thäúng âo
lỉåìng ca nọ khi thäng säú âiãưu chènh lãûch khi giạ trë cho trỉåïc.
Âàûc âiãøm : - Kãút cáúu âån gin
- Âäü nhảy ca chụng khäng cao
- Khäng thãø thỉûc hiãûn âiãưu khiãøn tỉì xa
=> Chụng chè thỉûc hiãûn cạc qui lût âiãưu chènh âån gin P, I . Thäng
thỉåìng ta so sạnh lỉûc do pháưn tỉí âo lỉåìng sinh ra våïi lỉûc do pháưn tỉí âënh trë
sinh ra v hiãûu ca 2 lỉûc ny dng âãø váûn chuøn cå quan âiãưu chènh
- Pháưn tỉí âo lỉåìng thỉåìng l cạc chi tiãút ân häưi (mng ân häưi, äúng búc
âäng, äúng ván säúng, táúm lỉåỵng kim, )
- Pháưn tỉí âënh trë thỉåì
ng lm dỉåïi dảng l xo hay âäúi tỉåüng
Xẹt mäüt säú dảng âiãøn hçnh:


2.1- Bäü âiãưu chènh ạp sút thỉûc hiãûn qui lût âiãưu chènh t lãû P

1- L xo
2- Mng ân häưi
Nhiãûm vủ ca bäü âiãưu chènh l giỉỵ
P
2
= const ; P = P
2
. f ; q = K .l
f - diãûn têch hiãûu dủng ca mng
K - hãû säú âàûc trỉng âäü cỉïng ca l xo
l - chiãưu di ca l xo

=> P
2
. f = K . l = K (l
o
- h )
l
o
- chiãưu di ban âáưu ca l xo
h - âäü måí ca van
=> P
2
=
f
hk
f

lK
o
.
.

(åí vë trê xạc láûp)
Váûy P
2
t lãû våïi âäü måí ca van h låïn
=> P
2
nh => Âáy l bäü âiãưu chènh cọ
qui lût P thäng säú hiãûu chènh K
P
âãø
thay âäøi K
P
=> thay âäøi âäü cỉïng ca l xo K







P2
P1
P
q
1

2
P2
D(h)
.

×