Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.4 KB, 5 trang )

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 119
-Trọỹn họựn hồỹp vổợa ximng caùt theo tyớ lóỷ 1 : 3, tyớ lóỷ N/X = 0,5. Lổồỹng vỏỷt lióỷu cho
mọỹt meớ trọỹn laỡ 450 2g ximng, 1350 5g caùt, 225 1g nổồùc.
* Bổồùc 1 : Chóỳ taỷo mỏựu
Cho nổồùc vaỡ ximng vaỡo maùy trọỹn vổợa trọỹn õóửu trong 1 phuùt ồớ tọỳc õọỹ chỏỷm, tng
tọỳc õọỹ nhanh õọửng thồỡi cho caùt tióu chuỏứn chaớy tổỡ tổỡ vaỡo cọỳi trọỹn trong thồỡi gian 30 giỏy.
Sau õoù, cho maùy trọỹn thóm 1 phuùt nổợa rọửi lỏỳy họựn hồỹp vổợa ximng ra cho vaỡo 3 khuọn
kờch thổồùc 4x4x16cm, õỷt lón maùy giũn õuùc 3 mỏựu. Gaỷt bũng vaỡ mióỳt phúng caùc bóử mỷt
mỏựu.
*Bổồù
c 2 : Dổồợng họỹ mỏựu
Dổồợng họỹ mỏựu 1 ngaỡy trong khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ 25
o
C, õọỹ ỏứm lồùn hồn 90%. Sau
õoù thaùo khuọn lỏỳy mỏựu ngỏm vaỡo nổồùc ồớ nhióỷt õọỹ 25
o
C trong 27 ngaỡy, mổỷc nổồùc trong
thuỡng ngỏm phaới cao hồn bóử mỷt mỏựu ờt nhỏỳt 5cm.
*Bổồùc 3 : Kióứm tra cổồỡng õọỹ
-Kióứm tra cổồỡng õọỹ uọỳn trổồùc, cổồỡng õọỹ neùn sau. ỷt mỏựu trón hai gọỳi tổỷa cuớa maùy
thờ nghióỷm uọỳn nhổ sồ õọử sau :

100
50
160



40








S
ồ õọử uọỳn mỏựu

Cổồỡng õọỹ chởu uọỳn tióu chuỏứn laỡ cổồỡng õọỹ chởu uọỳn trung bỗnh cuớa 3 mỏựu thờ
nghióỷm :

3
u
R =

321
/
uuu
c
RRR ++
- Sau khi uọỳn gaợy caùc mỏựu, lỏỳy n thổớ cổồỡng õọỹ neùn nhổ sồ õọử sau :

h bũng cọng thổùc :
t
ổớa mỏựu õem

N
ổớa mỏựu thổớ
Mỏỳu

Tỏỳm eù
p
trón





Tỏỳmeù
p
dổồùi
F = 4x4cm
2

-
Cổồỡng õọỹ chởu neùn cuớa mỏựu eùp tờn

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 120

F
P
R
n
=

- Cỉåìng âäü chëu nẹn tiãu chøn l cỉåìng âäü chëu nẹn trung bçnh ca 6 máùu thỉí

6

654321
/
nnnnnn
ct
n
RRRRRR
R
+++++
=

*
Xạc âënh mạc ximàng theo phỉång phạp nhanh
- Träün 200g ximàng våïi nỉåïc tiãu chøn räưi âục 2 khn, mäùi khn 6 máùu láûp
phỉång kêch thỉåïc 2x2x2cm. Dỉåỵng häü máùu 20 giåì trong khäng khê. Sau âọ, âem 6 máùu
chỉng háúp trong 4 giåì hay âun trong nỉåïc säi 30 phụt, 6 máùu cn lải tiãúp tủc dỉåỵng häü
ìng âäü chëu nẹn ca cạc máùu thỉí ta âỉåüc R
máùu háúp
(R
h
) v
máùu khä

trong khäng khê áøm räưi thỉí cỉå
R
ng háúp
(R
k/h
).
- Xạc âënh t säú
hk

h
R
R
/
=
η

máùu háúp
- Tra quy phảm tỉì η ta cọ hãû säú chuøn âäøi K. Tỉì âọ, xạc âënh cỉåìng âäü ca
ximàng theo cäng thỉïc :
K.R
R
XM
=
- Phỉång phạp xạc âënh cỉåìng âäü ca ximàng ny cọ ỉu âiãøm l nhanh (khäng cáưn
dỉåỵng häü máùu trong 28 ngy) nhỉng cọ nhỉåüc âiãøm l kãút qu kẹm chênh xạc.
c. Cạc úu täú nh hỉåíng:
- Cỉåìng âäü chëu lỉûc ca ximàng phạt triãøn theo thåìi gian khäng âãưu m gáưn nhỉ
tn theo quy lût logarit. Trong 3 ngy âáưu, cỉåìng âäü cọ thãø âảt 40 ÷ 50%, 7 ngy âảt 60
÷ 70%, nhỉỵng ngy sau täúc âäü tàng cỉåìng âäü cháûm âi, âãún 28 ngy thç âảt âỉåüc mạc. Tuy
nhiãn, trong nhỉỵng âiãưu kiãûn thn låüi, sỉû ràõn chàõc ca nọ cọ thãø kẹo di vi thạng tháûm
chê hng nàm, cúi cng cọ thãø vỉåüt gáúp 2 ÷ 3 láưn cỉåìng âäü tả
i tøi 28 ngy.
- Cỉåìng âäü ca ximàng v täúc âäü ràõn chàõc ca nọ phủ thüc vo thnh pháưn
khoạng ca clinke, âäü mën ca ximàng, t lãû N/X, âiãưu kiãûn ràõn chàõc (nhiãût âäü v âäü áøm
ca mäi trỉåìng), thåìi gian bo qun ximàng trong kho.
* Thnh pháưn khoạng: täúc âäü phạt triãøn cỉåìng âäü ca cạc khoạng ráút khạc nhau.
C
3
S cọ täúc âäü nhanh nháút, sau 7 ngy nọ âảt âãún 70% cỉåìng âäü 28 ngy, sau âọ thç cháûm

ü p
lải. Trong thåìi k âáưu (âãún tøi 28 ngy), C
2
S cọ täúc âä hạt triãøn cỉåìng âäü cháûm (R
C2S
=
15% R
C3S
) nhỉng thåìi k sau täúc âäü ny tàng lãn v cọ thãø vỉåüt c cỉåìng âäü ca C
3
S.
Khoạng C
3
A cọ cỉåìng âäü tháúp nhỉng lải phạt triãøn ráút nhanh åí thåìi k âáưu.
* Âäü mën: khi âäü mën tàng (trong khong 85 ÷ 95%) thç cỉåìng âäü ca ximàng
cng tàng vç mỉïc âäü thu hoạ â âỉåüc tàng lãn. Tuy nhiãn, nãúu âäü mën quạ låïn (låïn hån
95%) thç u cáưu nỉåïc nho träün tàng, trong quạ trçnh ràõn chàõc nỉåïc s bay håi âãø lải cạc
läù räùng trong âạ ximàng tàng lãn nãn cỉåìng âäü ximàng s gim âi. Nãúu âäü mën quạ nh
(nh hån 85%), quạ trçnh thu hoạ ca ximàng s xy ra khäng triãût âãø nãn cỉåìng âäü
ximàng cng s gim. Khi âäü mën ca ximàng cng låïn thç cỉåìng âäü cng gim nãúu dỉû trỉỵ
láu vç ximàng hụt áøm nhiãưu hån.

.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 121
* Tyớ lóỷ N/X: khi tyớ lóỷ N/X vổỡa õuớ quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra hoaỡn toaỡn nón cổồỡng
õọỹ cuớa ximng seợ tng. Nóỳu tyớ lóỷ N/X quaù lồùn, nổồùc tổỷ do seợ bay hồi trong quaù trỗnh rừn
chừc õóứ laỷi caùc lọự rọựng trong õaù ximng nón cổồỡng õọỹ cuớa ximng seợ thỏỳp. Nóỳu tyớ lóỷ N/X
quaù nhoớ, quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra khọng hoaỡn toaỡn nón cổồỡng õọỹ ximng seợ giaớm.
* ióửu kióỷn rừn chừc (nhióỷt õọỹ, õọỹ ỏứm mọi trổồỡng): coù aớnh hổồớng õóỳn quaù trỗnh

rừn chừc cuớa õaù ximng vỗ giai õoaỷn õỏửu cuớa quaù trỗnh rừn chừc laỡ thuyớ hoaù. nhióỷt õọỹ
dổồùi 0
o
C phaớn ổùng thuyớ hoaù seợ dổỡng laỷi, ồớ nhióỷt õọỹ 5 ữ 15
o
C quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra
chỏỷm, ồớ nhióỷt õọỹ 20 ữ 25
o
C quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra bỗnh thổồỡng. nhióỷt õọỹ lồùn hồn
75
o
C vaỡ õióửu kióỷn baợo hoaỡ hồi nổồùc, tọỳc õọỹ phaùt trióứn cổồỡng õọỹ cuớa ximng nhanh.
hióỷt õ
ióửu
ớn ximng trong kho caỡng daỡi thỗ cổồỡng õọỹ cuớa ximng caỡng
ớm õi duỡ coù baớo quaớn trong õi ửu kióỷn khờ hỏỷu
ớa nổồùc ta sau 3 thaùng iaớm õi 30 ữ 40%.
- Caùc chố tióu cồ lyù chuớ yóỳu cuớa ximng pooclng õổồỹc quy õởnh trong TCVN 2682
- 1999 nhổ baớng dổồùi õ

ù cuớa ximng poocl

Maùc ximng
n ọỹ 175 ữ 200
o
C vaỡ õióửu kióỷn baợo hoaỡ hồi nổồùc (mọi trổồỡng octocla), tọỳc õọỹ phaùt
trióứn cổồỡng õọỹ cuớa ximng rỏỳt nhanh. Khi dổồợng họỹ mỏựu trong õióửu kióỷn octocla, cổồỡng
õọỹ cuớa ximng sau 4 giồỡ coù thóứ õaỷt õóỳn cổồỡng õọỹ cuớa ximng sau 28 ngaỡy dổồợng họỹ ồớ õ
kióỷn thọng thổồỡng.
* Thồỡi gian baớo qua

gia óửu kióỷn tọỳt nhỏỳt. Thọng thổồỡng trong õió
cổồỡng õọỹ giaớm õi 15 ữ 20%, sau mọỹt nm gcu
ỏy:
Caùc chố tióu cồ ly ng
Tón chố tióu
PC30 PC40 PC50
1 - Giồùi haỷn bóửn neùn,
N/mm
2
; khọng nhoớ hồn
- Sau 3 ngaỡy
- Sau 28 ngaỡy
, lồùn
3 -
- Thồỡi gian bừt õỏửu ninh kóỳt,
phuùt
, khọng sồùm hồn
huùt
, khọng muọỹn hồn
4 - ch, xaùc õởnh theo phổồng phaùp
Lồ
30
2700
45
375

10
40
2700
45

375

10
50
2800
45
375

10
2 - ọỹ nghióửn mởn
- Phỏửn coỡn laỷi trón saỡng 0,08
mm
, %, nhoớ hồn
- Tyớ dióỷn xaùc õởnh theo phổồng phaùp Blaine,
cm
2
/g
hồn
Thồỡi gian ninh kóỳt

16

15


21

15



31

12

- Thồỡi gian kóỳt thuùc ninh kóỳt,
p
ọỹ ọứn õởnh thóứ tờ
satồlie,
mm
, khọng lồùn hồn

8. Nhióỷt thuyớ hoùa cuớa ximng:
a. Khaùi nióỷm:
- Trong quaù trỗnh thuyớ hoaù cuớa ximng õóứ sinh ra caùc saớn phỏứm mồùi, caùc thaỡnh
hỏửn khoaùng tổồng taùc vồùi nổồùc vaỡ phaùt sinh ra mọỹt lổồỹng nhióỷt. Lổồỹng nhióỷt naỡy lồùn
trong thồỡi gian õỏửu, sau õoù giaớm dỏửn vaỡ từt hún khi phaớn ổùng thuyớ hoaù kóỳt thuùc.
p

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 122
ån
vë khäúi lỉåüng ximàng.
khi t ï x
eo cal/

Lỉåüng hạt ra sau thåìi gian
- Nhiãût thu hoạ l lỉåüng nhiãût to ra trong quạ trçnh ninh kãút ràõn chàõc ca mäüt â

Lỉåüng nhiãût phạt ra sau hu hoa

( tênh th
cạc thnh pháưn khoạng váût ca imàng
gam )
nhiãût p
Tãn thnh pháưn khoạng váût
3 y 7 ìy 3 t g ng ngy 28 nga hạn

3CaO.SiO
2


β
-2CaO.SiO
2

3CaO.Al
2
O
3


141
56,8
110
158
-
209
171,4
222
214,5


97
15

25

116
40

124
44
5CaO.3Al
2
O
3

4CaO.Al
2
O
3
. Fe
2
O
3


22
60
90
99


b. Cạc úu täú nh hỉåíng
Lỉåüng nhiãût phạt ra ca ximàng nhiãưu hay êt phủ thüc vo thnh pháưn khoạng, âäü
mën ca hảt ximàng, thåìi gian bo qun ximàng. Nhỉỵng thnh pháưn C
3
A, C
3
S phạt nhiãût
âãưu v nhanh, cn cạc thnh pháưn C
2
S, C
4
AF phạt nhiãût tỉång âäúi êt v cháûm trong thåìi
cọ âäü mën cng låïn thç phạt nhiãût cng nhiãưu vç quạ trçnh thu hoạ xy
n ln ẹp, bë co ngọt do máút nỉåïc gáy nãn ỉïng sút nhiãût phạt sinh vãút nỉït trong

úi bãtäng. Vç váûy, âãø gim nhiãût cho cạc cäng trçnh âäø bãtäng cọ thãø têch låïn, ngoi cạc
hỉỵng loải ximàng ta
ú cạc cäng trçnh xáy dỉûng dng ximàng nàòm trong mäi trỉåìng nỉåïc
ng dáưn, cỉåìng âäü gim v cọ
ãø dáùn
Ngun nhán ch úu gáy ra hiãûn tỉåüng àn mn l :
gian âáưu. Ximàng
ra nhanh v triãût âãø. Nãúu thåìi gian bo qun ximàng láu thç nhiãût thu hoạ s nh âi vç khi
âọ ximàng â hụt áøm trong khäng khê.
c. nghéa
Lỉåüng nhiãût phạt ra cọ låüi cho viãûc thi cäng bãtäng khi tråìi lảnh, hồûc khi mún
bãtäng ràõn nhanh, cỉåìng âäü cao vç nọ kêch thêch quạ trçnh thu hoạ xy ra nhanh hån.
Ngỉåüc lải, khi tråìi nọng v nháút l khi âäø bãtäng cọ thãø têch låïn thç nhiãût thu hoạ phạt ra
lm cho pháưn bãtäng bãn trong cọ xu hỉåïng nåí ra, trong khi âọ pháưn bãtäng bãn ngoi bë

vạn kh
k
biãûn phạp phán âoản thi cäng v to nhiãût thỉåìng dng, cáưn chụ n
êt nhiãût.

VII. HIÃÛN TỈÅÜNG ÀN MN XIMÀNG V CẠC BIÃÛN PHẠP ÂÃƯ PHNG:
1. Hiãûn tỉåüng àn mn:
Trong thỉûc tã
sau mäüt thåìi gian láu thç bãư màût ca nọ s bë räù, âäü räùng tà
th âãún kãút cáúu bë phạ våỵ.
2. Ngun nhán:


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 123
- Trong ximàng cọ mäüt säú thnh pháưn khoạng, nháút l Ca(OH)
2
dãù bë ho tan v rỉía
träi lm cho kãút cáúu ca bãtäng v vỉỵa bë räùng, do âọ cỉåìng âäü gim tháúp (xám thỉûc ho
tan).
- Khi gàûp mäüt säú hoạ cháút (nhỉ cạc cháút axit v múi ) mäüt säú thnh pháưn ca âạ
ximàng dênh
ãút (xám thỉûc trao âäøi) hồûc tảo ra nhỉỵng cháút måïi cọ thãø têch låïn hån trỉåïc, gáy ra näüi
ỵa (xám thỉûc bnh trỉåïng thãø têch).
thỉåìng täưn tải âäưng thåìi v nh hỉåíng láùn nhau.
ay âäøi, thç kãút cáúu ca
âäü cỉïng ca nỉåïc (biãøu thë
äưng âäü Ca(OH)
2

nháút âënh. Vê dủ
ãúu CaO dỉåïi dảng
, näưng âäü gim xúng thç
2
O s bë phán gii theo phn ỉïng :

H)
2
it úu):
- Nỉåïc thiãn nhiãn thỉåìng cọ láùn hồûc êt hồûc nhiãưu CO
2
dỉåïi dảng H
2
CO
3
. Nãúu
äưng â
Ca(OH)
2
+ CO
2
Ỉ CaCO
3
+ H
2
O
÷ 20mg/l, s sinh ra cạc phn
ỉïng co
)
2

+ CO
2
Ỉ CaCO
3
+ H
2
O
sinh ra phn ỉïng họa hc, tảo ra nhỉỵng cháút måïi dãù tan trong nỉåïc, khäng
k
ỉïng sút phạ hoải bãtäng v vỉ
Nhỉỵng ngun nhán trãn âáy

3. Cạc dảng àn mn ch úu:
a. Àn mn trong nỉåïc ngt:
- Nỉåïc ngt lm ho tan Ca(OH)
2
do CaO tỉû do trong ximàng hồûc do C
3
S, C
2
S
thu hoạ sinh ra. Tuy âäü ho tan ca Ca(OH)
2
khäng låïn làõm nhỉng nãúu tri qua nhiãưu
nàm tiãúp xục våïi nỉåïc hồûc nỉåïc ngt ca mäi trỉåìng ln ln th
âạ ximàng s bë räùng âi khạ nhanh. Khi âọ, nỉåïc lải cọ kh nàng chui vo bãn trong ho
tan Ca(OH)
2
räưi cún âi, lm máút tênh dênh kãút näüi bäü v lm cho cỉåìng âäü ximàng gim
xúng. Hiãûn tỉåüng àn mn ny cng mảnh khi gàûp nỉåïc cọ ạp lỉûc.

- Sỉû ho tan ca Ca(OH)
2
trong nỉåïc cn phủ thüc vo
bàòng hm lỉåüng HCO
3
-
): âäü cỉïng ca nỉåïc cng nh thç sỉû ho tan Ca(OH)
2
cng tàng;
nãúu âäü cỉïng âảt giạ trë thêch håüp thç âäü ho tan ca Ca(OH)
2
gim âi, vç sinh ra phn ỉïng :
Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
Ỉ CaCO
3
+ 2H
2
O
CaCO
3
hçnh thnh, bao ph lãn kãút cáúu, ngàn cn Ca(OH)
2
tỉû do ho tan. CaCO
3


ho tan êt hån Ca(OH)
2
100 láưn. Màût khạc vç cạc khoạng váût sinh ra sau quạ trçnh thu hoạ
ca ximàng chè cọ thãø äøn âënh åí nhỉỵng n
2CaO.SiO
2
.nH
2
O chè täưn tải våïi näưng âäü Ca(OH)
2
låïn hån 1,1g/l. N
Ca(OH)
2
bë nỉåïc ngt mäi trỉåìng lm cho ho tan
2CaO.SiO
2
.nH
2CaO.SiO
2
.nH
2
O Ỉ CaO.SiO
2
.mH
2
O + Ca(O
lm cho cỉåìng âäü gim xúng v täúc âäü phạ hoải tàng lãn.

b. Àn mn trong nỉåïc cọ chỉïa CO
2

(dỉåïi dảng ax

n äü CO
2
trong nỉåïc êt thç cọ låüi l thục âáøy quạ trçnh cacbonat hoạ :


- Tuy nhiãn, nãúu näưng âäü CO
2
trong nỉåïc cao quạ 15
ï hải:
Ca(OH
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ỉ Ca(HCO
3
)
2

Ca(HCO
3
)
2
cọ âäü ho tan ráút låïn nãn phạ hoải ximàng.

.

×