Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo trình Toán ứng dụng I - Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.51 KB, 16 trang )

BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG - ĐHBK
-------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN 1 HK1 0708
• BÀI 4: VCBÉ – VCLỚN. LIÊN TỤC (SINH VIÊN)
• TS. NGUYỄN QUỐC LÂN (11/2007)
VÔ CÙNG BÉ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 
0lim
0


x
xx

Đại lượng (x) – vô cùng bé (VCB) khi x  x
0
:
VCB cơ bản (x  0): Lượng giác
 
xxxx tg,cos1,sin 

Mũ, ln:
 
xe
x
 1ln,1
Lũy thừa:
 
131:VD.11  xx


x
0
: Không quan trọng. VCB x  :
x
1
VCB x  1: sin(x–1) …
VD:
x
xc
x
xb
x
a
xxx

sinlim/sinlim/sinlim/
00 
(x), (x) – VCB khi x  x
0
 (x)  (x) , (x)(x): VCB
 C(x)(x): VCB
(x) VCB, C(x) bò chặn
BT:
 
xx
x
sin1sinlim 

SO SÁNH VÔ CÙNG BÉ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(x), (x) – VCB, x  x
0
và 
 
 
c
x
x
xx




0
lim
 So sánh được
VD: So sánh VCB:
xxx tg,cos1,sin 
1/ c = 0 : (x) – VCB cấp cao so với (x): (x) = o((x))
2/ c = : Ngược lại trường hợp c = 0  (x) = o((x))
3/ c  0, c   : vô cùng bé cùng cấp
Cách nói khác: (x) – VCB cấp thấp hơn
VCB cấp thấp: Chứa ít “thừa số 0” hơn. VD: sin
2
x, x
3
p dụng: So sánh 2 vô cùng bé x
m
, x
n

(m, n > 0) khi x  0
VÔ CÙNG BÉ TƯƠNG ĐƯƠNG – (QUAN TRỌNG)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(x), (x) – VCB tương đương khi x  x
0

 
 
1lim
0


x
x
xx


VD: Tìm hằng số C và  để:
0,~sintg  xCxxx

VCB tương đương: Được phép thay thừa số tương đương vào
tích & thương (nhưng không thay vào tổng & hiệu!)
VCB lượng giác:
0,
2
~cos1,~tg,~sin
2
 x
x
xxxxx

VCB mũ, ln:
 
0,~1ln,~1  xxxxe
x
VCB lũy thừa (căn):
 
0,~11  xxx


VD:
3
2
~21
3
x
x
DÙNG VÔ CÙNG BÉ TÍNH GIỚI HẠN
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
0
tgsin
lim
x
xx
x


:VD
 ~ & 
1

~ 
1
khi x  x
0
   
1
~   
1
VD: Tìm
 
xx
x
x
sin
tg21ln
lim
2
0


1/
 
 
xe
x
x
x
sin1
3cosln
lim/2

2
0


x có thể  x
0
bất kỳ. VD: Tìm
x
x
xx
xx









1
32
lim
2
2
p dụng: Dùng vô cùng bé tương đương tính giới hạn
   
 
 
 

 
x
x
x
x
xx
xxxxxxxx
1
1
11
0000
limlim~,~







Tìm lim: Có thể thay VCB tđương vào TÍCH (THƯƠNG)
Nhưng không thay tùy tiện VCB tđương vào TỔNG (HIỆU)
QUY TẮC NGẮT BỎ VÔ CÙNG BÉ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
,  – VCB khác cấp   +  tương đương VCB cấp thấp hơn
Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao: (x), (x) – tổng VCB khác cấp
 lim / = lim (tỷ số hai VCB cấp thấp 1 của tử & mẫu)
VD:
 
 
2

3
0
1ln
2cosln
lim
x
xx
x



 
xx
xxx
x
2sin
tg322sin
lim
3
22
0

















0&
iff~
,~
,~








xxgf
axxg
axxf
Thay VCB tương đương vào tổng: VCB dạng luỹ thừa &   0
 
xxxx
x
xx
xx




lim/2
sin
lim/1
0
 
 










2
0
1ln
1
1
lim
x
x
xx
x

×