Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Quy trình công nghệ sấy nông sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.42 KB, 33 trang )

Âäư ạn män hc
Sáúy bàng ti

PHÁƯN 1 : MÅÍ ÂÁƯU

1.1 Låìi måí âáưu
Trong ngnh cäng nghiãûp nọi chung thç viãûc bo qun cháút lỉåüng
sn pháøm l ráút quan trng . Âãø cháút lỉåüng sn pháøm âỉåüc täút ta
phi tiãún hnh sáúy âãí tạch áøm .Váût liãûu sau khi sáúy cọ khäúi lỉåüng
gim do âọ gim cäng chun chåí ,âäü bãưn tàng lãn,cháút lỉåüng sn
pháøm âỉåüc náng cao,thåìi gian bo qun kẹo di........
Quạ trçnh lm bäúc håi nỉåïc ra khi váût liãûu bàòng nhiãût gi l quạ
trçnh sáúy.Ngỉåìi ta phán biãût sáúy ra lm hai loải :sáúy tỉû nhiãn v sáúy
nhán tảo
Sáúy tỉû nhiãn dng nàng lỉåüng màût tråìi âãí lm bay håi nỉåïc trong
váût liãûu nãn âån gin ,êt täún kẹm tuy nhiãn khọ âiãưu chènh âỉåüc quạ
trçnh sáúy v vát liãûu sau khi sáúy váùn cn âäü áøm cao .Trong cäng
nghiãûp hoạ cháút thỉåìng ngỉåìi ta dng sáúy nhán tảo,tỉïc l phi cung
cáúp nhiãût cho váût liãûu áøm .Phỉång phạp cung cáúp nhiãût cọ thãø bàòng
dáùn nhiãût ,âäúi lỉu ,bỉïc xả hồûc bàòng nàng lỉåüng âiãûn trỉåìng cọ
táưn säú cao.
Âäúi våïi nỉåïc ta l nỉåïc nhiãût âåïi nọng áøm,do âọ viãûc nghiãn cỉïu
cäng nghãû sáúy âãø chãú biãún thỉûc pháøm khä v lm khä näng sn cọ
nghéa ráút âàûc biãût .Kãút håüp phåi sáúy nhàòm tiãút kiãûm nàng
lỉåüng,nghiãn cỉïu nhỉỵng cäng nghãû sáúy v cạc thiãút bë sáúy ph håüp
cho tỉìng loải thỉûc pháøm ,näng sn ph håüp våïi âiãưu kiãûn khê háûu
v thỉûc tiãùn nỉåïc ta.Tỉì âọ tảo ra hng họa phong phụ cọ cháút
lỉåüng cao phủc vủ cho xút kháøu v tiãu dng trong nỉåïc.

SVTH : Nguùn Thë Tỉ Diãûp _02H 1 GVHD :
Nguùn Dán


ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới
1.2 BIN LUN TI
thc hin quỏ trỡnh sy, ngi ta s dng mt h thng gm nhiu thit b nh:
thit b sy ( bung sy, hm sy, thit b sy kiu bng ti, mỏy sy thựng quay, sy
phun, sy tng sụi, mỏy sy trc ), thióỳt b t núng tỏc nhõn, qut, bm v mt s
thit b ph khỏc,
Trong ỏn ny em s tớnh toỏn v thit k thit b sy kiu bng ti. Thit b sy
loi ny thng c dựng sy cỏc loi rau qu, ng cc, cỏc loi nụng sn khỏc, sy
mt s sm phm hoỏ hc Trong ỏn ca mỡnh em s dng vt liu sy l chố vi
tỏc nhõn sy l hn hp khụng khớ núng.
Chố l mt cõy cụng nghip lõu nm, thớch hp nht i vi khớ hu nhit i.
Chố khụng n thun ch l th cõy c dựng gii khỏt m ó tr thnh mt sn
phm cú nhiu cụng dng. Ch bin chố khụng ch cung cp phc v nhu cu trong nc
m cũn xut khu, yờu cu v u t thit b ớt tn kộm hn cỏc loi nụng sn khỏc.
Trong cụng ngh sn xut chố thỡ sy chố l mt khõu rt quan trng. Chố sau khi
thu hoch qua ch bin s c sy khụ. Sau khi sy chố phi t c ti, khụ
nht nh theo yờu cu m bo cht lng v tng thi gian bo qun.
Vi cỏc yờu cu v hỡnh thc, v sinh v cht lng sn phm ngi ta s dng
thit b sy kiu bng ti vi nhiu bng ti lm vic liờn tc vi tỏc nhõn sy l khụng
khớ núng cú tun hon mt phn khớ thi.
Vt liu sy c cung cp nhit bng phng phỏp i lu. u im ca phng
thc sy ny l thit b n gin, r tin, sn phm c sy u, do cú tun hon mt
phn khớ thi nờn d dng iu chnh m ca tỏc nhõn sy, tc ca khụng khớ i
qua phũng sy ln, nng sut khỏ cao, hiu qu.
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 2 GVHD :
Nguyóựn Dỏn
ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới


PHệN 2 : S ệ CNG NGH & THUYT MINH
2.1 S CễNG NGH CA QU TRèNH
Vi cỏc thit b v phng thc sy nh ó chn, ta cú s cụng ngh ca quỏ trỡnh sy
chố nh sau :
Chỳ thớch : 1 phũng sy 4 cyclon
2 calorife 5 - quaỷt huùt
3 - qut y

SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 3 GVHD :
Nguyóựn Dỏn
Hn hp sau khi sy
Hi nc bóo ho
Khọng
khờ
Vt liu ra
Vt liu vo
Hi nc
1 2 3
4
5
Khớ tun hon
Khớ thi
ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới
2.2 THUYT MINH LU TRèNH
Do yờu cu v khụ ca chố nờn dựng tỏc nhõn sy l hn hp khụng khớ núng.
Khụng khớ ban u c a vo calorife, õy khụng khớ nhn nhit giỏn tip t hi
nc bóo ho qua thnh ng trao i nhit. Hi nc i trong ng, khụng khớ i ngoi
ng. Ti calorife, sau khi nhn c nhit sy cn thit khụng khớ núng i vo phũng
sy tip xỳc vi vt liu sy (chố) cp nhit cho hi nc trong chố bc hi ra ngoi.

Trong quỏ trỡnh sy, khụng khớ chuyn ng vi vn tc ln nờn cú mt phn chố
s b kộo theo khụng khớ ra khi phũng sy. thu hi khớ thi v chố ngi ta t
ng ng ra ca khụng khớ núng mt cyclon. Khớ thi sau khi ra khi phũng sy i vo
cyclon tỏch chố cun theo v lm sch. Sau ú mt phn khớ thi c qut hỳt ra
ng ng dn khớ thi ra ngoi khụng khớ. Mt phn khớ cho tun hon tr li trn
ln vi khụng khớ mi to thnh hn hp khớ c qut y y vo calorife. Hn hp
khớ ny c nõng nhit n nhit cn thit ri vo phũng sy tip tc thc hin
quỏ trỡnh sy. Quỏ trỡnh sy li c tip tc din ra.
Vt liu sy ban u cú m ln c a vo phũng sy i qua cỏc bng ti
nhồỡ thit b hng vt liu. Vt liu sy chuyn ng trờn bng ti ngc chiu vi ciu
chuyn ng ca khụng khớ núng v nhn nhit trc tip t hn hp khụng khớ núng thc
hin quỏ trỡnh tỏch m.
Vt liu khụ sau khi sy c cho vo mỏng v c ly ra ngoi.

PHệN 3 : CN BềNG VT CHT
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 4 GVHD :
Nguyóựn Dỏn
Âäư ạn män hc
Sáúy bàng ti

3.1 Cạc k hiãûu
G
1
,G
2
: Lượng vật liệu trước khi vào và sau khi ra khỏi mấy sấy, (Kg/h)
G
k
:Lượng vật liệu khơ tuyệt đối đi qua mấy sấy , (Kg/h)
W

1
, W
2
: Độ ẩm của vật liệu trước và sau khi sấy,tính theo % khối lượng vật liệu ướt
W: Độ ẩm được tách ra khỏi vật liệu khi đi qua máy sấy , (Kg/h)
L:Lượng khơng khí khơ tuyệt đối đi qua mấy sấy , (Kg/h)
x
o
:Hàm ẩm của khơng khí trước khi vào caloripher sưởi , (Kg/Kgkkk)
x
1
,x
2
: Hàm ẩm của khơng khí trước khi vào mấy sấy (sau khi đi qua caloripher sưởi) và
sau khi ra khỏi mấy sấy,(Kg/Kgkkk)
3.2 Cạc thäng säú ban âáưu
Thiãút kãú hãû thäúng sáúy bàng ti âãø sáúy ch våïi nàng sút khong
1400táún/ nàm
Gi thiãút mäüt nàm nh mạy lm viãûc 350 ngy ,mäùi ngy lm 20 giåì .
Váûy nàng sút trung bçnh trong mäüt giåì l
G
2
=
200
20*350
1400000
=
Kg/h
Ch sau khi thu hoảch âỉåüc så chãú så bäü trỉåïc khi âem vo phng
sáúy.Âäü áøm ca ch lục ny âảt khong tỉì (60-65)% .Chn âäü áøm

ca ch trỉåïc khi sáúy l W
1
=63%.Âãø sn pháøm ch sau khi sáúy âảt
âỉåüc âäü khä,tåi,xäúp theo u cáưu m khäng bë gy vủn,khäng bë áøm
mäúc thç ta khäúng chãú âäü áøm ra ca ch âảt khong W
2
=5%
Theo kinh nghiãûm ch khä cọ thãø chëu âỉåüc nhiãût âäü trãn dỉåïi
100
0
C.Do âọ ta chn nhiãût âäü tạc nhán sáúy vo thiãút bë sáúy l
t
2
=100
0
C.Âãø âm bo tênh kinh tãú,gim täøn tháút nhiãût do tạc nhán sáúy
mang âi âäưng thåìi âm bo khäng xy ra hiãûn tỉåüng âng sỉång sau
khi sáúy,ta chn t
2
sao cho âäü áøm tỉång âäúi khäng quạ bẹ nhỉng cng
khäng quạ gáưn trảng thại bo ho .Do âọ nhiãût âäü tạc nhán ra khi
bưng sáúy âỉåüc chn så bäü khong t
2
=70
0
C
Thäng säú khäng khê ngoi tråìi âỉåüc xạc âënh tải thnh phäú Â
Nàơng
Nhỉ váûy,cạc thäng säú ban âáưu âỉåüc xạc âënh l:
Năng suất tính theo sản phẩm : G

2
=200 kg/h
Độ ẩm vật liệu vào : W
1
= 63%
Độ ẩm vật liệu ra : W
2
= 5%
Nhiệt độ tác nhân sấy vào : t
1
= 100
0
C
Nhiệt độ tác nhân sấy ra : t
2
= 70
0
C
Nhiệt độ khơng khí ngồi trời : t
0
= 26
0
C ,P
obh
=0.0343 at
Độ ẩm mơi trường : φ = 81%

Hàm ẩm của khơng khí được tính theo cơng thức sau:
SVTH : Nguùn Thë Tỉ Diãûp _02H 5 GVHD :
Nguùn Dán

ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới
x
o
=0.622
obh
o
kq
obh
o
PP
P
*
*



{sỏch QTTBII_ trang 156}
thay s vo ta cú
x
o
=0.622
0343.0*81.0033.1
0343.0*81.0

=0.0172(kg/kgkkk)
-Nhit lng riờng ca khụng khớ:
I
o
=C

kkk
*t
o
+x
o
*i
h
, ( J/kgkkk ) {sỏch QTTBII- trang 156}
Vi C
kkk:
nhit dung riờng ca khụng khớ ,J/kg õọỹ
C
kkk=
10
3

J/kg
t
o:
nhit ca khụng kh ớ t
o
=

26
o
C
i
h
: nhit lng riờng ca hi nc nhit ọỹ t
o ,

J/kg
Nhióỷt lổồỹng rióng i
h
dổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc thổỷc nghióỷm
i
h
=r
o
+C
h
*t
o
=(2493+1.97t
o
)10
3
, J/kg {sỏch QTTBII _ trang 156}
Trong ú: r
o
=2493*10
3

:nhit lng riờng ca hi nc 0
o
C
C
h
= 1.97*10
3
: nhit dung riờng ca hi nc , J/kg õọỹ

T ú ta tớnh c I
o
=69.76*10
3
J/kgkkk hay I
o
=69.76 (kJ/kgkkk)
-Trng thỏi ca khụng khớ sau khi ra khi caloripher l: t
1
=100
o
C,P
1bh
=1.02 at
Khi i qua caloripher sổồới, khụng khớ ch thay õọứi nhit coỡn haỡm ỏứm khọng
thay õọứi.
Do õoù x
1
=x
o
nón ta coù :

( )
bh
kq
Px
Px
11
1
1

622.0
*
+
=

=
( )
02.1*0172.0622.0
033.1*0172.0
+
=0.027=2.7%
-Nhit lng riờng ca khụng khớ sau khi ra khi caloripher l:
I
1
= t
1
+(2493+1.97t
1
)10
3
x
1 ,
(J/Kgkkk)
I
1
= 100+(2493+1.97*100)*0.0172 = 146.268 ( KJ/Kgkkk )
-Trng thỏi ca khụng khớ sau khi ra khi phũng sy:
t
2
=70

o
C , P
2bh
=0.3177 at
-Nu sy lý thuyt thỡ:I
1
=I
2
=146.268 (KJ/Kgkkk)
Ta cú I
2
=C
kkk
*t
2
+x
2
*i
h ,
J/Kgkkk
T ú hm m ca khụng khớ
x
2
=
h
kkk
i
tCI
22
*


=
00
22
*
*
tCr
tCI
h
kkk
+

(Kg/Kgkkk)
x
2
=
26*10*97.110*2493
70*1010*268.146
33
33
+

=0.029 (Kg/Kgkkk)

( )
bh
kq
Px
Px
22

2
2
622.0
*
+
=

=
3177.0)029.0622.0(
033.1*029.0
+
= 0.1496=14.96%

3.3 Cỏn bũng vỏỷt lióỷu
3.3.1 Cỏn bũng vỏỷt lióỷu cho vỏỷt lióỷu sỏỳy
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 6 GVHD :
Nguyóựn Dỏn
ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới
Trong quỏ trỡnh sy ta xem nh khụng cú hin tng mt mỏt vt liu,lng khụng
khớ khụ tuyt i coi nh khụng b bin i trong suọỳt quỏ trỡnh sy.Vy lng vt liu
khụ tuyt i i qua my sy l:
G
k
=G
1
100
100
1
W


=G
2
100
100
2
W

{sỏch QTTBII_trang 165}
Trong ú: W
1
=63%, W
2
=5%; G
2
=200 ( Kg/h.)
Vy G
k
= 200
100
5100

= 190 (Kg/h)
Lng m tỏch ra khoới vt lióỷu trong quaù trỗnh sỏỳy c tớnh theo cụng thc:
W=G
2
1
21
W100
WW



, (Kg/h) {sỏch QTTBII_ trang 165}
W=200
63100
563


=313.5 (Kg/h)
Lng vt liu trc khi vo phũng sy
G
1
=G
2
+W=200+313.5=513.5 (Kg/h)
3.3.2 Cỏn bũng vỏỷt lióỷu cho khọng khờ sỏỳy
Cng nh vt liu khụ ,coi nh lng khụng khớ khụ tuyt i i qua my sy khụng
b mt mỏt trong suọỳt quỏ trỡnh sy.Khi qua quỏ trỡnh lm vic n nh lng khụng khớ
i vo maùy sy mang theo mt lng m l :Lx
1
Sau khi sy xong , lng m bọỳc ra khi vt liu l W do ú khụng khớ cú thờm mt
lng m l W
Nu lng m trong khụng khớ ra khi my sy l Lx
2
thỡ ta cú phng trỡnh cõn
bng:
Lx
1
+W=Lx
2

{saùch QTTBII_ trang 165}
L =
12
W
xx

(Kg/h)
Thay s L =
0172.0029.0
5.313

= 26567.8 ( Kg/h)
Vi L l lng khụng khớ khụ cn thit lm bọỳc hi W kg m trong vt liu.
Ta coù,taỷi t
0
=26
0
C,ổùng vồùi
0

thỗ
185.1
0
=

kg/cm
3
Lổu lổồỹng thóứ tờch cuớa taùc nhỏn sỏỳy trổồùc khi vaỡo calorifer laỡ:
V=
08.22420

185.1
8.26567
0
==

L
(m
3
/h)
Vy lng khụng khớ khụ cn thit lm bọỳc hi 1 Kg m trong vt liu l:
l =
W
L
=
12
1
xx

(Kg/Kgm) {saùch QTTBII_ trang 166}
Khi i qua caloripher si khụng khớ ch thay ọứi nhit ọỹ nhng khụng thay ọứi
hm m, do ú x
o
=x
1
nờn ta cú:
l =
12
1
xx


=
02
1
xx


Thay s vo ta cú
l =
0172.0029.0
1

= 84.745 (Kg/Kgm)
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 7 GVHD :
Nguyóựn Dỏn
ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới
3.4 Quaù trỗnh sỏỳy họửi lổu lyù thuyóỳt
Quỏ trỡnh hot ng ca h thng ny l:
Tỏc nhõn sy i ra khi bung sy coù trang thỏi t
2
,

2
,x
2
c hi lu li vi lng l
H

v thi ra mụi trng l
t

.Khi lng l
H
c ho trn vi khụng khớ mi cú trng thỏi l
t
0
,

o
,x
0
vồùi lổồỹng l
0
Sau khi õổồỹc hoaỡ trọỹn,ta õổồỹc lổồỹng khọng khờ laỡ l ,õổồỹc quaỷt huùt
vaỡ õỏứy vaỡo calorife õóứ gia nhióỷt õóỳn traỷng thaùi I
1
,t
1
,
1

rọửi õỏứy vaỡo
buọửng sỏỳy
Vt liu m cú khi lng l G
1
i vo bung sy v sn phm ra l G
2
.Tỏc nhõn i
qua bung sy ó nhn hi nc bay hi t vt liu sy ng thi b mt nhit nờn trng
thỏi ca nú l x
2

,t
2
,

2
Gi x
M
,I
M
l trng thỏi ca hn hp khớ bung ho trn
Ta cú: l=l
o
+l
H
hoc L=L
o
+L
H
-Chn t l hi lu l 50% vy
l = 0.5(l
o
+l
H
) suy ra l
H
=l
o
Vy t s hi lu n : l s kg khụng khớ hi lu ho trn vi 1 kg khụng khớ ban u ( t
mụi trng)
n =

o
H
l
l
( saùch kyợ thuỏỷt sỏỳy nọng saớn _trang 79)
Vy hm m ca hn hp khớ c tớnh theo cụng thc sau:
x
M
=
n
nxx
o
+
+
1
2
{ sach QTTBII_ trang 176} (Kg/Kgkkk)
x
M
=
2
20
xx
+
=
2
029.00172.0
+
= 0.0231 (Kg/Kgkkk)
Nhit lng riờng ca hn hp khụng khớ l:

I
M
=
n
nII
+
+
1
20
(KJ/Kgkkk)
I
M
=
11
268.146*176.69
+
+
=108.03 (KJ/Kgkkk)
Ta cú: I
M
=(10
3
+1.97*10
3
x
M
)t
M
+ 2493*10
3

x
M
Suy ra t
M
=
M
MM
x
xI
33
3
10*97.110
10*2493
+

Vi t
M
: Nhit ca hn hp khớ
T ú: t
M
=
0231.0*10*97.110
0231.0*10*2493*10*03.108
33
33
+

= 48.25
0
C ,

Suy ra P
Mbh
=0.11(at)
)622.0(
+
=
MMbh
kqM
M
xP
Px

=
)622.00231.0(11.0
033.1*0231.0
+
= 0.336= 33.6 %
Lổồỹng khọng khờ khọ lổu chuyóứn trong thióỳt bở sỏỳy
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 8 GVHD :
Nguyóựn Dỏn
ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới

5.169
0231.0029.0
11
2
=

=


=
M
xx
l
Kg/Kg ỏứm
ọử thở sỏỳy lyù thuyóỳt coù tuỏửn hoaỡn khờ thaới

PHệN 4 : CN BềNG NHIT LặĩNG
& TấNH TOAẽN THIT Bậ CHấNH
4.1 Tờnh toaùn thióỳt bở chờnh
4.1.1Thóứ tờch cuớa khọng khờ
a/Th tớch riờng ca khụng khớ vo thit b sy:
v
1
=
bh
PP
RT
11
1


m
3
/Kgkkk ,{saùch QTTB II- trang 157}
Vi R=287 (J/Kg
o
K)
T

1
=100
0
C+273=373K
P=1.033(at)
P
1bh
=1.02(at)
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 9 GVHD :
Nguyóựn Dỏn
ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới


1
=0.027
Thay s vo ta cú:
v
1
=
( )
4
10*81.9*02.1*027.0033.1
373*287

=1.085 (m
3
/Kgkkk)
b/Th tớch khụng khớ vo phũng sy:
V

1
=L*v
1
=26567.8*1.085=28826.1 (m
3
/h)
c/ Th tớch riờng khụng khớ ra khi phũng sõy l:
v
2
=
bh
PP
RT
22
2


,vồùi T
2
=70+273=343K,
1496.0
2
=

,P
2bh
=0.3177at
Thay sọỳ vaỡo ta coù :
v
2

=
( )
4
10*81.9*3177.0*1496.0033.1
343*287

v
2
= 1.018 (m
3
/Kgkkk)
d/Th tớch khụng khớ ra khi phũng sy:
V
2
=Lv
2
=26567.8*1.018=27046.0 (m
3
/h)
e/Th tớch trung bỡnh ca khụng khớ trong phũng sy:
V
tb
=
2
21
VV
+
=27936.05 (m
3
/h)

4.1.2 Thióỳt bở sỏỳy kióứu bng taới
Thióỳt bở sỏỳy kióứu bng taới gọửm mọỹt phoỡng hỗnh chổợ nhỏỷt trong õoù
coù mọỹt hay vaỡi bng taới chuyóứn õọỹng nhồỡ caùc tang quay,caùc bng naỡy
tổỷa trón caùc con ln õóứ khoới bở voợng xuọỳng.Bng taới laỡm bũng sồỹi bọng
tỏứm cao su,baớn theùp hay lổồùi kim loaỷi,khọng khờ õổồỹc õọỳt noùng trong
carolifer.Vỏỷt lióỷu sỏỳy chổùa trong phóựu tióỳp lióỷu,õổồỹc cuọỳn vaỡo giổợa
hai truỷc ln õóứ õi vaỡo bng taới trón cuỡng.Nóỳu thióỳt bở coù mọỹt bng taới
thỗ sỏỳy khọng õóửu vỗ lồùp vỏỷt lióỷu khọng õổồỹc xaùo trọỹn do õoù loaỷi
thióỳt bở coù nhióửu bng taới õổồỹc sổớ duỷng rọỹng raợi hồn. loaỷi naỡy vỏỷt
lióỷu tổỡ bng trón di chuyóứn õóỳn õỏửu thióỳt bở thỗ rồi xuọỳng bng dổồùi
chuyóứn õọỹng theo chióửu ngổồỹc laỷi.Khi õóỳn cuọỳi bng cuọỳi cuỡng thỗ
vỏỷt lióỷu khọ õổồỹc õọứ vaỡo ngn thaùo.
Khọng khờ noùng õi ngổồỹc vồùi chióửu chuyóứn õọỹng cuớa caùc bng .óứ
quaù trỗnh sỏỳy õổồỹc tọỳt,ngổồỡi ta cho khọng khờ di chuyóứn vồùi vỏỷn tọỳc
lồùn,khoaớng 3m/s ,coỡn bng thỗ di chuyóứn vồùi vỏỷn tọỳc ( 0.3-0.6) m/ph
Choỹn kờch thổồùc bng taới
Gi B
r
: Chiu rng lp bng ti (m)
h : Chiu dy lp tr (m) ,Ly h=0.1(m)

: Vn tc bng ti , choỹn

=0.4 m/ph

: Khi lng riờng ca chố , Chn
3
320
m
Kg

=

-Nng sut ca quỏ trỡnh sy:
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 10 GVHD :
Nguyóựn Dỏn
ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới
G
1
=B
r
h


(Kg/h) suy ra B
r
=
60
1

h
G
=
60*4.0*320*1.0
5.513
=0.6686 (m)
-Chióửu rọỹng thổỷc tóỳ cuớa bng taới laỡ :
B
tt
=


r
B
, vồùi

laỡ hióỷu sọỳ hióỷu chờnh
Choỹn

=0.9 ,ta coù B
tt
=
9.0
6686.0
= 0.7429 (m)
Gi L
b
: Chiu di bng ti ,m (chióửu daỡi mọỹt mỷt)
l
s
: Chiu di ph thờm, chn l
s
=1.2 (m)
T: Thi gian sy, chn T=30 phỳt=0.5 gi
L
b
=

**
*
1

hB
TG
tt
+ l
s
=
2.1
320*1.0*7429.0
5.0*5.513
+
=12(m)
Vỏỷy L
b
=12(m)
-Bng ti ch s dng mt dõy chuyn nờn ta chn chiu di ca mt bng ti l 4(m)
suy ra s bng ti l 3
ổồỡng kờnh cuớa bng taới d=0.3m
4.1.3 Choỹn vỏỷt lióỷu laỡm phoỡng sỏỳy
-Phũng sy c xõy bng gch
-B dy tng 0.22 (m) cú:
+Chiu dy viờn gch 0.2( m)
+Hai lp va hai bờn 0.01 (m)
-Trn phũng c lm bng bờtụng ct thộp cú:
+Chiu dy
m02.0
1
=

+Lp cỏch nhit dy
m15.0

2
=

-Ca phũng sy c lm bng tm nhụm mng,gia cú lp cỏc nhit dy 0.01 m
+Hai lp nhụm mi lp dy 0.015 (m)
-Chiu di lm vic ca phũng sy:
Lph = 4+2*0.6= 5.2 m
-Chiu cao lm vic ca phũng sy:
Hph = 0.3+0.1*3+0.2*4 = 2 ( m )
-Chiu rng lm vic ca phũng sy:
Rph = 0.7429+0.66 = 1.4029. (m)
Vy kớch thc ca phũng sy k c tng l:
Lng = 5.2+2*0.22 = 5.64(m)
Hng = 2.0+0.02+0.15 = 2.17 (m)
Rng = 1.4029+0.22*2 = 1.8429 (m)
4.1.4Vỏỷn tọỳc chuyóứn õọỹng cuớa khọng khờ vaỡ chóỳ õọỹ chuyóứn
õọỹng cuớa khọng khờ trong phoỡng sỏỳy
a/Vn tc ca khụng khớ trong phũng sy:
===
3600*4029.1*2
05.27936
phph
tb
kk
RH
V

2.77 m/s
b/Ch chuyn ng ca khụng khớ:
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 11 GVHD :

Nguyóựn Dỏn
ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới
R
e
=


tdkk
l*
{saùch QTTB II _ trang 35}
Vi: R
e
: l hng s Reynol c trng cho ch chuyn ng ca dũng
l
t
ng kớnh tng ng
l
t
=
phph
phph
RH
RH
+
**2
=
4029.12
4029.1*00.2*2
+

=1.649( m)
Nhit trung bỡnh ca khụng khớ trong phoỡng sy:
t
tb
=
2
21
tt
+
=
2
70100
+
= 85
o
C
-T nhit trung bỡnh ny tra bng ph 9 trang 130 sỏch k thut sy nụng sn ta
c
=

0.031 (W/m
o
K)

=

21.06*10
6

(m

2
/s)
Vy R
e
=
6
10*06.21
649.1*77.2


= 15*10
4
Vy Re=15*10
4
suy ra ch ca khụng khớ trong phũng sy l ch chuyn ng
xoỏy
4.1.5 Hióỷu sọỳ nhióỷt õọỹ trung bỗnh giổợa taùc nhỏn sỏỳy vồùi mọi
trổồỡng xung quanh
tb

=
2
1
21
ln
t
t
tt





Vi
1
t

: Hiu s nhit ọỹ gia tỏc nhõn sy vo phũng sy vi khụng khớ bờn
ngoi
=
1
t
100-26=74
o
C
2
t

: Hiu s nhit gia tỏc nhõn sy i ra khi phũng sy vồùi khụng
khớ bờn ngoi
2
t

=70-26 = 44
o
C
Vy
tb
t

=

44
74
ln
4474

= 57.71
o
C
4.2 Tờnh tọứn thỏỳt nhióỷt
4.2.1 Tọứn thỏỳt qua tổồỡng
-Tng xõy bng gch dy 0.22 (m)
-Chiu dy viờn gch
gach

=0.2 (m)
-Chiu dy mi lp va
v

= 0.01 (m)
Tra bng
gach

= 0.77( w/m)

v

= 1.2 (w/m)
Lu th núng (khọng khờ noùng) chuyn ng trong phũng do i lu t nhiờn(vỡ cú
s chờnh lch nhit ) v do cng bc ( quaỷt) .Khọng khờ chuyóứn õọỹng theo
chóỳ õọỹ chaớy xoaùy(do Re>10

4
)
Gi
1

l h s cp nhit t tỏc nhõn sy n b mt trong ca tng phũng sy
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 12 GVHD :
Nguyóựn Dỏn
ọử aùn mọn hoỹc
Sỏỳy bng taới
1

= k(
//
1
/
1

+
)
Vi :
//
1

l h s cp nhit t tỏc nhõn sy n thnh mỏy sy do i lu t
nhiờn ,W/m
2


1

/

l h s cp nhit t tỏc nhõn sy n thnh mỏy sy do i lu cng
bc ,W/m
2

k : h s iu chnh, k= 1.2

1.3
a/Tớnh
/
1

Phng trỡnh chun Nuxen i vi cht khớ:
Nu = C
l

R
0.8
= 0.018
l

R
0.8
Trong ú:
l

ph thuc vo t s
td
ph

l
L
v Re
Ta cú :
td
ph
l
L
=
649.1
2.5
=3.15
Re =15*10
4

Tra bng v tớnh toỏn ta c
l

=1.205 {s tay QTTBII_ trang 15}
Vy Nu = 0.018*1.205* (15*10
4
)
0.8
= 300
M Nu =


ph
H
1

/
suy ra
/
1

=
ph
H
Nu

=
65.4
2
031.0*300
=
b/Tớnh
1
//

Gi t
T1
l nhit trung bỡnh ca b mt thnh ng(tng) tip xỳc vi khụng khớ
trong phũng sy
Chn t
T1
=70.0
o
C
Gi t
tbk

l nhit trung bỡnh ca cht khớ vo phũng sy (taùc nhỏn sỏỳy)
t
tbk
=
85
2
70100
=
+
o
C
Gi t
tb
l nhit ọỹ trung bỡnh gia tng trong phũng sy vi nhit trung bỡnh
ca taùc nhõn sy.
t
tb
=
5.77
2
8570
=
+
o
C
Chun s Gratket : t trng cho tỏc dng tng h ca lc ma sỏt phõn t vaỡ
lc nõng do chờnh lch khi lng riờng cỏc im cú nhit cao khỏc ca dũng,kyù
hiu Gr
Gr =
T

tgH
ph
2
1
3


vi g l gia tc trng trng g=9.8(m/s
2
)

H
ph
Chiu cao ca phũng sy ,m

1
t

= t
tbk
-t
T1
= 85-77.5 = 7.5 , T=t
tbk
+273=358K
Suy ra Gr=
358*10*09.21
5.7*2*8.9
122
3


=3.69*10
9
M chun s Nuxen l
SVTH : Nguyóựn Thở Tổ Dióỷp _02H 13 GVHD :
Nguyóựn Dỏn

×