Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Hình Học lớp 8: LUYỆN TẬP TAM GIÁC VUÔNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.77 KB, 8 trang )

LUYỆN TẬP TAM GIÁC VUÔNG

I- MỤC TIÊU
- Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số 2đường
cao, tỉ số diện tích.
- Vận dụng các định lí để chứng minh tam giác đồng dạng.
- HS thấy được ứng dụng của tam giác đồng dạng.

II- CHUẨN BỊ
GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa.
HS: Thước thẳng ,com pa

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

GV: 1. Phát biểu trường hợp đồng

HS 1:
dạng của 2 tam giác vuông?
2. Chữa BT 50/84 sgk














HS 2:
Vì BC //B’C’
=> C = C’; A = A’ = 1V
=>

ABC



ABC (g - g)
=>
' ' ' '
AB AC
A B A C

=>
36,9
2,1 1,62
AB


=>AB = ,83 (m)
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)

GV: Nghiên cứu BT 49/84 ở bảng
phụ?

+ Vẽ hình ghi GT - KL của bài

1. BT 49/84
HS đọc đề bài
HS vẽ hình vào vở
B







toán










+ Để giải BT 49/84 ta làm ntn?
GV hướng dẫn HS làm phần b
HS trả lời các câu hỏi của GV để
tìm cách giải
a)


ABC



HBA (g - g)

ABC



HAC (g - g)
=>

HBA



HAC ( t/c bắc
cầu )

b)

ABC , A = 1V
BC2 = AC2 + AB2 ( ) => BC =
2 2
AB AC


= 23, 98 (cm)



ABC



HBA
=>
AB AC BC
HB HA BA
 

=>HB = 6,46
HA = 10,64 (cm)
HC = BC - BH = 17,52

A


12,45
20,5

GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng
phụ









- Để tính HB, HC ta làm ntn ?



-Yêu cầu HS hoạt động nhóm , sau
đó đưa ra kết quả


2. BT 52/85
HS đọc đề bài, vẽ hình








HS :-

ABC


HBA
- Lập đoạn thẳng tỉ lệ
- Tính HB. HC
HS hoạt động theo nhóm
Xét


ABC và

HBA có
A = H = 1V , B chung
=>

ABC



HBA (g-g)
A



12



Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo
và sửa chữa
12 20
12
AB BC
HB BA HB
  

=> HB = 7,2 (cm) =>HC = BC -
HB
= 12,8 (cm)


Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)

- Nhắc lại các trường hợp đồng
dạng của 2 tam giác vuông?
- Cho

AMN


M’A’N’ suy ra
điều gì?


Hoạt động 4:Giao việc về nhà (2 phút)

- Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác.
- BTVN: 46,47,48 (SBT), 51 (SGK)


* Hướng dẫn bài48/SBT:
2
AH BH.HC
AH CH
BH AH







AHC BHA
 















A








×