Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Hình Học lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG I doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.1 KB, 9 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG I

A- MỤC TIÊU
- Hệ thống các kiến thức cơ bản trong chương I
- Vận dụng những kiến thức đó để rèn luyện kĩ năng nhận biết
hình, chứng minh, tính toán, tìm điều kiện để thoả mãn một hình
nào đó?
- Rèn luyện tư duy cho HS
B- CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ .
- HS: Giấy trong, bút dạ. Ôn lại định nghĩa , tính chất, dấu hiệu
nhận biết các hình tứ giác .
C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ:(5 PHÚT)
GV yêu cầu: Điền vào chỗ còn thiếu HS điền vào bảng phụ
trong bảng sau:
Hình ĐN

T/c
góc

T/c
đường
chéo
Tâm
đối
xứng


Trục
đối
xứng

Tứ
giác

Hình
thang


Hình
thoi

Hình
vuông


Hình
thang
cân

GV nhận xét và cho điểm
Các HS khác làm vào vở bài
tập











HS nhận xét đánh giá.
Hoạt động 2
ÔN TẬP (35PH)
GV: Cho HS q/s
“ sơ đồ nhận
biết tứ giác”
đã chuẩn bị
trên bảng phụ



I - Lý thuyết
1. Định nghĩa

HS điền các điều kiện vào sơ
đồ trên bảng phụ theo các mũi
tên

GV: từ định nghĩa hình vuông em hãy
cho biết hình vuông có tính chất gì?
+ hãy nêu các tính chất về đường chéo
của hình vuông?


+ Đưa các tính chất ra bảng phụ để HS

2. Tính chất
Hình vuông có đầy đủ tính
chất của hình thoi và hình chữ
nhật
HS : Hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đường,
bằng nhau, vuông góc vơi
nhau là tia phân giác của góc.
theo dõi

GV: Từ định nghĩa và tính chất của
hình vuông hãy rút ra dấu hiệu nhận
biết hình vuông ABCD ?





Đưa ra dấu hiệu dưới dạng bảng phụ để
HS theo dõi

Cho hình chữ nhật ABCD có thêm điều
kiện gì để ABCD là hình vuông?
Cho hình thoi ABCD có thêm điều kiện
gì để ABCD là hình vuông?
HS theo dõi

3. Dấu hiệu nhận biết
a. ABCD là hình chữ nhật và
AB = BC

b. ABCD là hình chữ nhật và
AC

BD
c. ABCD là hình chữ nhật và
AC hoặc BD là phân giác 1
góc.
d. ABCD là hình thoi và
gócA = 1V
e. ABCD là hình thoi và AC
= BD
HS theo dõi dấu hiệu

HS : đ/k: AB = BC hoặc AC
Chốt lại theo kí hiệu hình vẽ

BD hoặc AC hay BD là
phân giác 1 góc.

HS: đ/k: góc A=1V hoặc AC
= BD.
GV nghiên cứu BT 89/111 ở bảng phụ?

+ Vẽ hình ghi GT - KL của bài toán

+ để Chứng minh điểm E đối xứng với
điểm M qua AB ta chứng minh điều gì?


+ Các nhóm h/động giải phần a, b







II. Bài tập
Bài tập 89/111
HS vẽ hình ở
phần ghi bảng
HS: chứng
minh
AB là trung trực của EM
a) ta có:
ED =DM (gt) (1)
MB =MC (gt) (1’)
=> DM//AC A = 1V =>
MD

AB (2)
A

C M
D

+Chữa và chốt p/ pháp phần b

+ Cho BC =4cm. Muốn tính chu vi tứ
giác AEBM ta tìm ntn?
GV hướng dẫn HS về nhà phần này.

Sau đó chữa và chốt phương pháp
Từ (1) và (2) => AB là trung
trực của EM Vậy điểm E đối
xứng với điểm M qua AB
b) Từ (1) và (1’) =>DM là
đường trung bình của

ABC
=> DM=1/2AC.
Mà DE =DM (gt), EM =AC
Và EM//AC
=> AEBC là hình bình hành
Chứng minh tương tự AEBM
là hình bình hành, AB

ME
(cmt) => AEBM là hình thoi

Hoạt động 3
CỦNG CỐ (8 PHÚT)
- Xem kĩ lại quan hệ giữa các tứ giác
đặc biệt để biết vận dụng t/c của tứ giác

- HS ghi nhớ GV dặn dò.
này cho trường hợp đặc biệt * Bài tập
trắc nghiệm :
Điền( Đ) ,(S ) vào chỗ trống ( )
1. Hình bình hành có 2 đường chéo
bằng nhau ( )
2. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau

là hình thang cân ( )
3. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng
nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường ( )
4. Hình thoi có 2 đường chéo vuông
góc với nhau tại trung điểm mỗi đường
( )
5. Hình vuông có 2 đường chéo bằng
nhau , vuông góc với nhau tại trung
điểm mỗi đường ( )
6. Hình bình hành có tâm đối xứng và

HS làm ra phiếu học tập . GV
đưa ra đáp án cho HS chấm
chéo , yêu cầu giải thích .

Đáp án :
1. S
2. S
3. Đ
4. Đ
5. Đ
6. S
7. Đ
8. S
9. Đ
10. Đ
11. Đ
có trục đối xứng ( )
7. Hình chữ nhật có 1 tâm đối xứng , có

2 trục đối xứng ( )
8. Hình thoi có1 tâm đối xứng và có 1
trục đối xứng
9. Hình vuông có 1 tâm đối xứng và có
4 trục đối xứng ( )
10. Hai hình đối xứng với nhau qua 1
điểm thì có chu vi bằng nhau( )
11. Hình vuông vừa là hình chữ nhật
vừa là hình thoi ( )


D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 PHÚT)
- Học thuộc lí thuyết về tứ giác. Xem lại cách vận dụng các
kiến thức vào bài tập.
- BTVN: 88,90/111,112-SGJK
* Hướng dẫn bài 89c/SGK: BC=4cm => BM =2cm. Vậy P
AEBM = 4BM =
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.

×