Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG III (TIẾT 2) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.77 KB, 5 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG III (TIẾT 2)


I. MỤC TIÊU
- Ôn lại kiến thức của chương III
- Rèn kĩ năng giải BT
- Chữa các dạng BT còn lại
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước.
HS : Thước. MTBT
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 66/14 SBT phần
d
Bấm máy giải pt x2 -
9x + 20 = 0
MO
DE

1


HS: ĐKXĐ: x

2
=> (x - 2)2 -3(x+2) = 2(x -11)
<=>x2 - 4x +4-3x -6 = 2x - 22 <=>
x2 - 9x + 20 = 0
1 DATA 9 / DATA 20 DATA Ghi: x = 5
DATA Ghi: x = 4


  

2. BT 54/34 SGK



<=> (x -4)(x-5) =0 <=> x= 4; x =
5
HS: Gọi khoảng cách 2 bến là x
(km), x>0
Vận tốc canô xuôi :x /4 (km/h)
Vận tốc canô ngược: x/5 (km/h)
PT: x/4 - x/5 = 22
x = 80(TMĐK). Vậy khoảng cách 2
bến là 80 km
Hoạt động 2: bài mới (35 phút)
GV: yêu cầu HS lên bảng chữa,
sau đó gọi HS nhận xét
- Chốt lại phương pháp giải BT
bằng cách lập pt ở thể loại toán
chuyển động.
GV: Yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm BT 68, sau đó chữa và chốt
1. BT 69/14 SBT
HS trình bày phần ghi bảng
Gọi vận tốc ôtô 1 ban đầu: x km/h ,
x >0
Vận tốc ôtô 2 ban đầu : 1,2x km/h
Thời gian ôtô 1 là : 120/1,2x h
Thời gian ô tô 2 là: 120/x h

phương pháp




HS nhận xét bài làm
HS chữa bt








- Nhận xét
- Chữa bài
PT:
120 120 2
1,2 3
x x
 

Giải PT được x = 30
Vậy vận tốc ôtô 1 lúc đầu: 30km/h
Vận tốc ôtô 2 lúc đầu : 36 km/h
2. BT 68/14 SBT
HS hoạt động nhóm. Đưa ra kết quả
nhóm
Gọi số than theo kế hoạch là x, x >0

Số than thực hiện: x +13
Số ngày theo kế hoạch: x/50
Số ngày thực hiện: x +13/57
PT:
13
1
50 57
x x

 

Giải pt được: x = 500 (TMĐK)
Vậy theo kế hoạch đội phải khai
thác 500 tấn than
GV: Nghiên cứu BT 54 ở trên
bảng phụ?

+ Trong dung dịch có bao nhiêu
gam muối?
Lượng muối có thay đổi không?
+ Dung dịch muối chứa 20%
muối, hiểu ntn?

+ Hãy chọn ẩn và lập PT?





+ Gọi HS giải BT sau đó chữa .

3. BT 55/34
HS: Đọc đề bài
HS: Trong dung dịch có 50 gam
muối
Lượng muối không thay đổi
HS: Nghĩa là khối lợng muối bằng
20% khối lượng dung dịch
HS trình bày tại chỗ
Gọi lượng nước cần pha thêm là
x(g), x >0
Khối lợng dung dịch là: 200 +x
PT:
20
(200 ) 50
100
x
 
<=> 200 + x =
250
<=>x = 50 (TMĐK)
Vậy lượng nước cần pha thêm là 50
gam.
Hoạt động 3: Củng có (3 phút)
- Phương pháp giải BT bằng cách
lập pt
- Nêu các dạng pt đã học và ph-
ương pháp giải


HS trả lời các câu hỏi ở phần củng

cố.
HĐ 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các dạng BT đã chữa.
- BTVN: 56/34 SGK.
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết - chương
III .




×