PHỤ LỤC - 3 -
Phụ lục 2:
GIẤY CHỨNG NHẬN QUỐC TẾ VỀ AN NINH TÀU BIỂN TẠM THỜI
(Phù hiệu chính thức) (Quốc gia)
Số giấy. . . . . . . . . . . . . . . .
Cấp theo các điều khoản của
BỘ LUẬT QUỐC TẾ VỀ AN NINH TÀU VÀ BẾN CẢNG
(BỘ LUẬT ISPS)
Theo ủy quyền của Chính phủ
(tên quốc gia)
bởi
(người hoặc tổ chức được ủy quyền)
Tên tàu:
Số đăng ký hoặc hô hiệu:
Cảng đăng ký:
Kiểu tàu:
Tổng dung tích:
Số IMO:
Tên và địa chỉ Công ty:
Đây là giấy chứng nhận tạm thời liên tiếp sau? Đúng/ Sai*
Nếu Đúng, ngày cấp giấy chứng nhận tạm thời đầu tiên:
Chứng nhận rằng các yêu cầu của phần A/19.4.2, Bộ luật ISPS đã được thỏa mãn.
Giấy chứng nhận này được cấp theo phần A/19.4 của Bộ luật ISPS.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
Cấp tại
(nơi cấp giấy chứng nhận)
Ngày cấp
(Chữ ký của người
có thẩm quyền cấp)
(Đóng dấu hoặc dán tem, nếu phù hợp)
PHỤ LỤC - 4 -
Phụ lục 3:
M/V: NSS ENDEAVOR STOWAWAY SEARCHING CHECK LIST
Voy No:
Time:
From :
to:
Port:
Person Incharge Place and Location Check Crew Signature
Bosun Store
No.1 Hold &
Access Hatch
No.2 Hold &
Access Hatch
No.3 Hold &
Access Hatch
C/O
No.4 Hold &
Access Hatch
No.5 Hold &
Access Hatch
No.6 Hold &
Access Hatch
Midship Paint
Store
2/O
Midship
Store
No.7 Hold &
Access Hatch
No.8 Hold &
Access Hatch
CHIEF OFFIER TEAM
(OS-A, OS-B, DTR-A)
ON DECK
No.9 Hold &
Access Hatch
3/O
Tally Room
Tally Toilet
Gas Cylinder
Store
Poop Deck
Paint Store
BOSUN
Deck Store
No.2
Deck Work
Shop
Poop Deck
Deck Store
No.1
A Deck S
Side Lifeboat
AB-A
Gymnasium
Emer.
Generator
Room
A Deck P
Side Lifeboat
Engine Casing
Area
AB-B
SECOND OFFICER TEAM
(AB-A, AB-B, AB-C)
Boat Deck
Funnel Deck
Officer's Mess
Room
Galley&
Pantry
RADIO OFFICER TEAM
(C/COOK, 2nd/COOK,
MESSMEN)
Galley
Crew's Mess
Room
AB-C
PHỤ LỤC - 5 -
Dry's Store OS-A
Chamber
Upper Deck
Spare Room
Air Condition
Room
Hospital
Room
Deck
Changing
Room
Pipe &
Electric Cable
Trunk
Ship's Office,
Ballast control
STN
OS-B
Fire Station
Toilet
Engine
Changing
Room
Upp Deck
Laundry
Room
DECK BOY
Saloon Room
Pipe &
Electric Cable
Trunk
Toilet
Shower Room
D/TRN-A
A Deck
Crew's
Smoking
Room
Pipe &
Electric Cable
Trunk
Locker No.3
Locker No.4
D/TRN-B
Locker No.5
Shower Room
Library
Locker
B Deck
Pipe &
Electric Cable
Trunk
R/O
Pipe &
Electric Cable
Trunk
Locker No.2
C Deck
Laundry
Room
Pipe &
Electric Cable
Trunk
C/COOK
Spare Cabin
THIRD OFFICER TEAM
(BOSUN, D/BOY, DTR-B)
D Deck
Locker No.1
2nd/COOK
PHỤ LỤC - 6 -
Computer
Room
Navigation
Bridge
Toilet
Nav. Locker
Electric Room
Battery Room
Bridge Deck
Compass
Deck
MESSMEN
REMARK:
1
Keep all cabin knocking
during berthing time.
MASTER, SSO:
C/O:
PHAM VU TUAN HOANG DUC THAO
PHỤ LỤC - 7 -
Giáo trình có tham khảo tài liệu từ:
- An toàn lao động hàng hải
Tác giả: TT Lê Thanh Sơn – ĐHHH Việt Nam
- Bộ luật ISM code, ISPS code
Tổ chức Hàng hải quốc tế - IMO
- Sổ tay quản lý an toàn
VOSCO Co.
HẢI LONG Co.
VINALINE Co.
- Kế hoạch an ninh tàu biển
M/V NSS ENDEAVOR
M/V VOSCO STAR
M/V HASICO