Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP GIA TẢI TRƯỚC SỬ DỤNG CÁC VẬT THOÁT NƯỚC ĐỨNG ĐÚC SẴN part 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 11 trang )

Thuật ngữ Thuật ngữ 55
 Kích thước mở biểu kiến (AOS)Kích thước mở biểu kiến (AOS)
AOS thường được định nghĩa là kích cỡ lớn hơn AOS thường được định nghĩa là kích cỡ lớn hơn
95% hoặc 90% lỗ rỗng của lưới, được kí hiệu là 95% hoặc 90% lỗ rỗng của lưới, được kí hiệu là
OO
9595
, O, O
9090

Thuật ngữ Thuật ngữ 66
 DD
8585
của đấtcủa đất
D
85
được sử dụng để xác định kích cỡ hạt đất. Nó
được định nghĩa là kích cỡ lớn hơn 85% cỡ hạt
đất được xác định từ đường cong phân bố kích cỡ
hạt
Đôi khi, D
90
, D
50
, hay D
15
cũng được dùng
1.4.2 Các tính chất của PVD1.4.2 Các tính chất của PVD
Với dòng chảy hướng tâm thuần túy, độ cố kết trung bình, U
h
, đạt
được tại độ sâu z nào đó, có thể được tính toán như sau:


Hệ số cố kết hướng tâm
của đất
Đường kính khu vực xáo
động
Hệ số thấm của đất
Dung lượng dòng chảy
của PVD
Hệ số thấm của đất
xáo động
Đường kính ống thoát
tương đương
1.4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất 1.4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất
lượng của PVDlượng của PVD
Dung lượng dòng chảy
Cường độ chịu kéo
Lưới lọc
Dung lượng dòng chảyDung lượng dòng chảy
 Thông thường, Thông thường, well resistancewell resistance được bỏ qua trong tính được bỏ qua trong tính
toán. Vì vậy, phải đảm bảo rằng lưu lượng dòng chảy toán. Vì vậy, phải đảm bảo rằng lưu lượng dòng chảy
của ống thoát là đủ để của ống thoát là đủ để well resistancewell resistance là không đáng kểlà không đáng kể
 Lớn bao nhiêu là đủ?Lớn bao nhiêu là đủ?
Dung lượng dòng chảy (tiếp)Dung lượng dòng chảy (tiếp)
 Điều kiện để well resistance là không đáng kể là:Điều kiện để well resistance là không đáng kể là:
Fs là hệ số an toàn, Fs = 4~6
Dung lượng dòng chảy (tiếp)Dung lượng dòng chảy (tiếp)
Chiều dài lỗ thoát tối đa (m)
Dung lượng dòng chảy yêu cầu
(x10
-6
m

3
/s)
Dung lượng dòng chảy (tiếp)Dung lượng dòng chảy (tiếp)
Nếu dùng FNếu dùng F
ss
= 5, k= 5, k
s s
= 10= 10
1010
m/s, và lm/s, và l
mm
= 25m thì q= 25m thì q
ww
= 2.45 x = 2.45 x
1010
66
mm
33
/s, hay 82m/s, hay 82m
33
/năm. Nếu l/năm. Nếu l
mm
= 50m thay vì 25m thì q= 50m thay vì 25m thì q
ww
= = 9.81 x 109.81 x 10
66
mm
33
/s/s, hay 327m, hay 327m
33

/năm./năm.
Nếu kNếu k
s s
= 10= 10
99
m/s thay vì 10m/s thay vì 10
1010
m/s thì qm/s thì q
ww
= = 98.1 x 1098.1 x 10
66
mm
33
/s/s, ,
hay 3270mhay 3270m
33
/năm./năm.
Cường độ chịu kéoCường độ chịu kéo
 Để chịu tải trọng gây kéo tác dụng lên PVD trong quá Để chịu tải trọng gây kéo tác dụng lên PVD trong quá
trình lắp đặt.trình lắp đặt.
 Thông thường, yêu cầu vật thoát nước đứng có cường độ Thông thường, yêu cầu vật thoát nước đứng có cường độ
chịu kéo lớn hơn 1kN ở biến dạng kéo 10% ở điều kiện chịu kéo lớn hơn 1kN ở biến dạng kéo 10% ở điều kiện
khô hoặc ứớt.khô hoặc ứớt.
 Đôi khi, sự thắt hẹp lâu dài có thể xuất hiện. Điều này Đôi khi, sự thắt hẹp lâu dài có thể xuất hiện. Điều này
làm giảm dung lượng dòng chảy.làm giảm dung lượng dòng chảy.
Lưới lọcLưới lọc
 Khả năng giữ đấtKhả năng giữ đất
OO
9595
≤ (2 ≤ (2 ~ 3) D~ 3) D

8585
(D(D
8585
=0.01~0.03mm)=0.01~0.03mm)
VàVà
OO
5050
≤ (10 ≤ (10 to 12) Dto 12) D
5050
(D(D
5050
=0.001~0.002mm)=0.001~0.002mm)
 Độ thấmĐộ thấm
KK
ff
 10 k10 k
s s
(Thường không phải là một vấn đề)(Thường không phải là một vấn đề)
 Chống tắc nghẽnChống tắc nghẽn
 n n  30%30%
 OO
9595
 3 D3 D
1515
 OO
1515
 (2 đến 3) D(2 đến 3) D
1010
Đá dăm
Lưới vải lọc

Tắc nghẽn do lắng hạt
Các tiêu chí thiết kế lưới lọcCác tiêu chí thiết kế lưới lọc
Terzaghi và Peck (1948) đề nghị
như sau:
Với tính giữ nước:
D
15
(F) < 4D
85
(S)
Với tính thấm
D
15
(F) > 4D
15
(S)

×