Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ÔN TẬP THI ĐH NĂM 2011 CHUYÊN Đề 3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.1 KB, 6 trang )


ÔN TẬP THI ĐH NĂM 2011
CHUYÊN Đề 3.
Con lắc đơn

Câu 1. Con lắc đơn có độ dài l
1
, chu kỳ T
1
= 3s, con lắc có chiều dài l
2
dao động với chi
kỳ T
2
= 4s. Chu kỳ của con có độ dài l = l
1
+ l
2
.
A. T = 3s B T = 9 s C. T = 5s D. T = 6 s
Câu 2. Một đồng hồ quả lắc đếm dây có chu kỳ T = 2s, mỗi ngày nhanh 90s,
phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1%
C. Tăng 1% D. Giảm 2%
Câu 3. Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc
thế nào để đồng hồ chạy đúng
A.Tăng 0,2% B. Giảm 0,2%
C. Tăng 0,3% D. Giảm 0,3%
Câu 4. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T
0
= 2s, đưa đồng hồ lên độ cao h =


2500m thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu,biết R = 6400km
A. chậm 67,5s B. Nhanh33,75s
C.Chậm 33,75s D. Nhanh 67,5s
Câu 5. Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t
1
= 10
0
C, nếu nhiệt độ tăng đến t
2
= 20
0
C thì
mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu? Hệ số nở dài  = 2.10
- 5
K
-1

A. Chậm 17,28s B. nhanh 17,28s
C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1m, dao động tại nơi gia tốc trọng trường g
= 
2
= 10m/s
2
. chu kì dao động nhỏ của con lắc là?
A. 20s B.10s C.2s D. 1s
Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1,
l
2

có chu kì dao động nhơ tương ứng là T
1
=0,3s,
T
2
= 0,4s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
là:
A. 0.7s B. 0,5s C. 0.265s D. 0.35s
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao
động. Khi giảm độ dài 23cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20
dao động. Chiều dài ban đầu của ccon lắc là?
A. 30cm B. 40 cm
C. 50cm D. 80cm
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T
1
khi qua vị trí cân
bằng dây treo con lắc bị kẹp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo
chu kỳ ban đầu là bao nhiêu?
A. T
1
/ 2 B. T
1
/
2

C. T
1

2
D. T
1
(1+
2
)
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1 kg nó dao động với
chu kỳ T = 2 s. Thêm một vật nặng có m’ = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động
mới là bao nhiêu?
A. 2s B. 4s C. 6 s D. 8s
Câu 11. Một con lắc có chu kỳ T = 2s, người ta giảm bớt chiều dài của con lắc đi 19 cm
thì chu kỳ T’ = 1,8 s. Xác định gia tốc g tại điểm treo con lắc. Lấy 
2
= 10.
A. 10 m/s
2
B. 9,84 m/s
2

C. 9,81 m/s
2
D. 9,8 m/s
2

Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Khi qua lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động
với chu kì T =2s. Neu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kì dao động
sẽ là bao nhiêu?
A .8s B.6s
C.4s D. 2s
Câu 13: Một con lắc đơn có chu kì dao động T =2s. khi người ta giảm bớt 9cm. chu kì

dao động của con lắc là T’ = 1,8s. Tính gia tốc trọng lực nơi đặt con lắc? Lấy 
2

= 10
A. 10m/s
2
B.9,84m/s
2
C. 9,81m/s
2
D. 9,80m/s
2

Câu 14: Một con lắc đơn có chiêug dài l = 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một
góc 
0
= 5
0
so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 
2
= 10m/s
2
.
Vận tốc của con lắc khi về tới vị trí cân bằng là:
A. 0,028m/s B. 0,087m/s
C. 0,278m/s D 15,8m/s
Câu 15: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. tù vị trí
cân bằng ta truyền cho vật nặng một vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 
2
=

10m/s
2
. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 6N B.4N
C.3N D. 2,4N
Câu 16: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10m/s
2
. Biên độ góc
của dao động là 6
0
.Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 3
0
có độ lớn là:
A. 28,7m/s B. 27,8m/s
C. 25m/s D. 22,2m/s
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa ở nơi có g = 
2
=
10m/s
2
. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5m/s. sau
2,5s vậ tốc của con lứac có độ lớn là:
A. 0 B. 0,125m/s
C. 0,25m/s D. 0,5m/s
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,1kg chiều dài l =40cm. Kðo con
lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 30
0
rồi buông tay. Lấy g =10m/s
2
. Lực căng dây khi

đi qua vị trí cao nhất là:
A.
2
/3N B. 3 /2 N
C. 0,2N D. 0,5N
Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dây treo có chiều dài l =
100cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng nột góc  =60
0
rồi buông ra không vận tốc đầu.
Lấy g = 10m/s
2
. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,27J B.0,13J C. 0,5J D.1J
Câu 20: Một con lứac đơn có dây treo dài l = 100cm. Vật nặng có khối lượng m =1kg,
dao động với biên độ góc 
0
= 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s
2
. Cơ năng
toàn phần của con lắc là:
A. 0,05J B.0,07J C.0,5J D. 0,1J
Câu 21: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m =0,2kg, chiều dài dây treo l, dao
động nhỏ với biên độ s
0
=5cm và chu kì T = 2s. Lấy g = 
2
= 10m/s
2
. Cơ năng của con lắc
là:

A. 5.10
-5
J B. 25.10
-5
J
C. 25.10
-4
J D. 25.10
-3
J
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  = 6
0
. Con lắc có động
năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là:
A. 1,5
0
B. 2
0
C. 2,5
0
D. 3
0
Câu 23: Một con lắc đơn dao động với phương trình  = 0,14sin2t(rad). Thời gian ngắn
nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 0,07 rad đến vị trí biên gần nhất là:
A. 1/6s B. 1/12s C . 5/12s D. 1/8s
Câu 24: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m =0,2kg dao động với phương trình s
= 10sin2t(cm). ở thời điểm t = /6s, con lắc có động năng là:
A.1J B. 10
-2
J C. 10

-3
J D. 10
-4
J
Câu 25: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l
1

=81cm, l
2
= 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng
một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là 
1
=5
0
, biên độ góc 
2

của
con lắc thứ hai là:
A. 6,328
0
B. 5,625
0

C. 4,445
0
D. 3,951
0

Câu 26: Một đồng hồ chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25

0
C. Biết hệ số nở dài dây
treo con lắc  = 2.10
-5
k
-1
. Khi nhịêt độ ở đó 20
0
C thì sau một ngày đêm
đồng hồ sẽ chạy như thế nào:
A.Chậm 8,64s B. Nhanh 8,64s
C. Chậm 4,32s D. Nhanh 4,32s
Câu 27: Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 8,64s trong một ngày tại một nơi trên mặt biển
và ở nhiệt độ 10
0
C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài  = 2.10
-5
k
-1
. Cùng ở vị trí này,
đồng hồ chạy đúng giờ ở nhiệt độ là:
A. 20
0
C B. 15
0
C C. 5
0
C D. 0
0
C

Câu 28: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính trái đất là
6400km nà coi nhiệt độ không ảnh hưởng tới chu kì con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi
cao 640 m so với mặt đát thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Nhanh 17,28s B. Chậm 17,28s
C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s
Câu 29: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu
400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và bán kính trái đất là 6400km.
Sau một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu:
A.Chậm 5,4s B. Nhanh 2,7s
C. Nhanh 5,4s Chậm 2,7s
Câu 30: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17
0
C. Đưa đồng hồ
lên đỉnh núi cao h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con
lắc  =4.10
-5
k
-1
. Bán kính trái đất là 6400km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là:
A. 17,5
0
C B. 14,5
0
C
C. 12
0
C D. 7
0
C
Câu 31. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1,5 s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kỳ

của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s
2
là bao nhiêu? Cho g
= 9,80m/s
2
.
A. 4,7s B. 1,78s
C. 1,58s D. 1,43s
Câu 32. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s khi đặt trong chân không, quả lắc làm bằng
hợp kim có khối lượng riêng D = 8,67g/cm
3
. bỏ qua sức cản của không khí quả lắc chịu
tác dụng của lực đẩy Acsimet,khối lượng riêng của không khí là d = 1,33 g/l. Chu kỳ T’
của con lắc trong không khí là:
A. 1,99978s B. 1,99985s
C. 2,00024s D. 2,00015s
Câu 33. Một con lắc đơn dao động ở nơi có g = 10m/s
2
. 
2
= 10, l = 0,8 m, A = 12cm.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phưong trình dao động của vật là
A. x = 12sin(5
2
t)cm B. x = 12sin(2,5
2
t) cm
C. x = 12sin(2,5
2

t + /2) D. x = 24sin(2,5
2
t)cm
Câu 34. Một con lắc đơn có dây treo dài l, tại nơi có gia tốc là g, biên độ góc là 
0
. Khi
con lắc đi ngang vị trí có li độ góc là  thì biểu thức tính vận tốc có dạng:
A. v
2
= gl.cos(
0
– ) B. v
2
= 2gl.cos(
0
– )
C. v
2
= gl.[cos() – cos(
0
)]
D. v
2
= 2gl.[cos( ) – cos 
0
]
Câu 35. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g, m 
0
, khi vật ngang qua vị trí có  thì lực
căng là T. Xác định T

A. T = mg[cos - cos 
0
]
B. T = 3mg[cos - cos 
0
]
C. T = mg[cos
0
- cos  ]
D. T = mg[3cos - 2cos 
0
]
Câu 36 Con lắc đơn được coi là dao động điều hoà nếu :
A. Dây treo rất dài so với kích thước vật
B. Góc lệch cực đại nhỏ hơn 10
0
.
C. Bỏ qua ma sát và cản trở của môi trường.
D. Các ý trên.

Câu 37. Con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kì T trong trọng trường trái đất g.
Nếu cho con lắc này vào trong thang máy chuyển động để trọng lượng giảm 2 lần thì chu
kì dao động của con lắc lúc này sẽ :
A. giảm 2 lần. B. Tăng
2
lần.
C. Không đổi. D. Kết quả khác kết quả trên.
Câu 38. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi
khi nào ?
A. Thay đổi chiều dài của con lắc.

B. Thay đổi khối lượng vật nặng.
C. Tăng biên độ góc đến 30
0
.
D. Thay đổi gia tốc trọng trường.
Câu 39. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc ỏ
0
. Thì cơ năng của nó là :
A. mgl(1-cosỏ
0
)/2. B. mgl(1 - cosỏ
0
). C. mgl(1+ cosỏ
0
).
D. mgl ỏ
0
2
.
Câu 40. Con lắc đon l = 1(m). Dao động trong trọng trường g = 
2
(m/s
2
), khi dao động
cứ dây treo thẳng đứng thì bị vướng vào 1 cái đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao
động của con lắc sẽ là :
A. 2 (s). B. 3 (s).
C. (1+
2
2

)(s). D. Kết quả khác.
Câu 41. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng trường g, ôtô chuyển động với a=
3
g
thì
khi ở VTCB dây treo con lắc lập với phương thẳng đứng góc ỏ là:
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. Kết quả khác.
Câu 42. Con lắc đơn : khối lượng vật nặng m = 0,1 (kg), dao đông với biên độ góc ỏ = 6
0

trong trọng trường g = 
2
(m/s
2
) thì sức căng của dây lớn nhất là :
A. )(1 N

B. )(997.0 N


C. )(92.4 N

D. Kết quả khác.
Câu 43 Con lắc toán : m=0,5 (kg), l=0,5 (m) dao động trong trọng trường g=9,8(m/s

2
)
khi không được cung cấp năng lượng bù thì sau 5 chu kì biên độ góc giảm từ 5
0
xuống
4
0
. Dể duy trì dao động thì công suất bộ máy cung cấp năng lượng cho nó là :
A. P

4,8.10
-3
(W). B. P

48.10
-5
(W) C. P

5.10
-4
(W)
D. Kết quả khác.
Câu 44 Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên, khi thang máy đi lên
nhanh dần thì đại lượng vật lý nào không thay đổi :
A. Biên độ B. Chu kì
C. Cơ năng D. Tần số góc.
Câu 45. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trong thang máy đứng
yên, khi thang máy đi lên nhanh dần đều, đại lượng vật lý nào thay đổi :
A. VTCB. B. Chu kì
C. Cơ năng D. Biên độ.

Câu 46. Con lắc đơn có chiều dàI l=0,25 (m) thực hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối
lượng con lăc m=1/(5
2
) (kg) thì trong lượng của con lắc là :
A. 0,2 (N) B. 0,3 (N)
C. 0,5 (N) D. Kết quả khác.
Câu 47. Trong cùng 1 khoảng thời gian, con lắc đơn có chiều dài l
1
thực hiện được 10
dao động bé, con lắc đơn có có chiều dài l
2
thực hiên được 6 dao động bé. Hiệu chiều dài
hai con lắc là 48(cm) thì tìm được
A. l
1
=27(cm) và l
2
=75(cm) B. l
1
=75(cm) và l
2
=27(cm)
C. l
1
=30(cm) và l
2
=78(cm) D. Kết quả khác.
Câu 48. Con lắc toán dao động bé ở trên mặt đất có nhiệt độ t
1
0

, đưa con lắc này lên độ
cao h thì chu kì dao động bé vẫn không đổi. Câu nói nào không đúng
A. ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t
1
0
.
B. ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t
1
0
.
C. ở độ cao h gia tốc trọng trường giảm.
D. ở độ cao h dây treo và gia tốc trọng trường cùng giảm n lần.
Câu 49. Chất điểm khối lượng m=0,01(kg) dao động điều hoà trên một đoạn thẳng 4(cm)
với tần số f=5(Hz). t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Hợp
lực tác dụng vào chất điểm lúc t=0,95(s) là :
A.

0,197(N) B.

1,97(N) C.

19,7(N) D.
Kết quả khác.
Câu 50. Con lắc đơn có quả cầu bằng sắt dao động bé với chu kì T. Đặt nam châm hút
con lắc với lực F thì nó dao động với chu kì T’=1.1T. Lực F hướng theo phương :
A. Đứng thẳng lên trên.
B. Đứng thẳng xuống dưới.
C. Hướng ngang.
D. Một phương khác.
Câu 51. Dây treo con lắc đơn bị đứt khi sức căng T > 2P. Với bbiên độ góc ỏ bằng bao

nhiêu thì dây đứt ở VTCB ?
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
D. Kết quả khác.

Câu 52. Đặt con lắc đơn dài hơn dao động với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì
dao động T
1
=2(s). Cứ sau Ät=200(s) thì trạng thái dao động của hai con lắc lại giống
nhau. Chu kì dao động của con lắc đơn là :
A.T

1,9(s) B.

2,3(s)
C.T

2,2 (s) D. Kết quả khác.
Câu 53. chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dàI l
1
, gia tốc trọng trương g
1
là T
1
;
Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dàI l

2
, gia tốc trọng trường g
2
=g
1
/n l2 = n1
l

T
2
bằng :
A. T
1
n B. n.T
1
C.
n
T
1
D. Kết quả khác.
Câu 54 Con lắc đơn dao động trong một toa xe đứng yên với chu kì T. chu kì dao động
sẽ thay đổi khi nào
A. Toa xe chuyển động thẳng đều lên cao.
B. Toa xe chuyển động thẳng đều xuống thấp.
C. Toa xe chuyển động thẳng đều theo phương ngang.
D. Toa xe chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang.
Câu 55. Biểu thức nào không phảI cơ năng của con lắc đơn chiều dài l dao động với
phương trình : ỏ=ỏ
0
sint.

A. w =
2
1
mv
2
+ mgl(1 - cos ỏ)
B. w = mgl(1 - cos ỏ
0
)
C. w = mgl(cos ỏ - cos ỏ
0
)
D. W =
2
1
mgl ỏ
0
2


×