Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 - TRƯỜNG THPT DMC THI KSCL VÒNG III ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.39 KB, 5 trang )


Trang 1/5 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT DMC
THI KSCL VÒNG III

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài:60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH
Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong các môi trường vật chất .
B. Tần số của sóng điện từ bằng tần số dao động của điện tích gây ra sóng.
C. Khi một điện tích dao động điều hòa, nó sinh ra một điện từ trường lan truyền trong không gian
dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
D. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc của ánh sáng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn
khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh
sáng vào kim loại.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim
loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt
nóng.


Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500
0
C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Câu 4: Chọn câu đúng :
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
D. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
Câu 5: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện
C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi D. Tấm kẽm tích điện dương
Câu 6: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 20pF và cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3,5mH sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng
A. λ = 516m B. λ = 498m C. λ = 350m D. λ = 710m
Câu 7: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
C. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
D. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
Câu 8: Chọn câu đúng :
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụôc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thụôc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thụôc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.

Trang 2/5 - Mã đề thi 132

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ
10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sóng dùng trong thí nghiệm là
:
A. =0,40m B. =0,45m C. =068m D. =0,72m
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng tím có bước sóng 0,38m,
khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là :
A. 2,8mm B. 1,14mm C. 1,5mm D. 2,28mm
Câu 11: Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2,2mm có :
A. vân sáng bậc 5 B. vân sáng bậc 4 C. vân tối thứ 5 D. vân tối thứ 6
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau không đổi.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô sô các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch
nhiều hơn tia đỏ.
Câu 14: Công thức tính khoảng vân giao thoa là :
A. i =
a
D

B. i =
D

a

C. i =
D
a

D. i =
2
D
a


Câu 15: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Pho ton bay với vận tốc c = 300000km/s theo đường truyền của tia sáng .
B. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
C. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng xác định.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số là f các photon đều giống nhau ,mỗi photon mang một năng
lương hf
Câu 16: Một mạch dao động L,C . Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện dung 4 lần thì tần số mạch
dao động sẽ:
A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng
2
lần. D. tăng 4 lần.
Câu 17: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì :
A. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 18: Tia Rơnghen là sóng điện từ
A. có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại. B. có bước sóng ngắn hơn tia Gamma.

C. có bước sóng dài hơn tia hồng ngoại . D. có bước sóng trong dải ánh sáng nhìn thấy.
Câu 19: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,38m đến
0,75m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ ba kể từ vân
sáng trắng trung tâm là :
A. 1,60mm B. 0,70mm C. 1,11mm D. 0,15mm
Câu 20: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung
10
C F


và một cuộn cảm có độ tự cảm
4
L H


. Hãy chọn giá trị đúng cho tần số dao động riêng của mạch trong các giá trị dưới đây (cho
2
10

;
)

Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A. f = 54,4KHz. B. f = 0.018Hz. C. f = 25KHz. D. f = 50Hz.
Câu 21: Tìm câu nói sai khi nói về dao động điện từ trong mạch LC:
A. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng điện trường hoặc năng lượng từ trường là không đổi
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
D. Năng lượng từ trường, năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn

Câu 22: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động là U
0
= 12 V. Điện dung của
tụ điện là C= 4
F

. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U= 9V

A. 1,62.10
-4
J. B. 2,88.10
-4
J. C. 0,81.10
-4
J. D. 1,26.10
-4
J.
Câu 23: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :
A. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Câu 24: Công thoát của kẽm là 3,4 eV.Giới hạn quang điện của kẽm là:
A. 0.365 µm B. 0.3 µm C. 3,65 µm D. 6,3 µm
Câu 25: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2
F

. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện
từ riêng. Lấy

3,14.
 
Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 1,776.10
-4
s. B. 6,28.10
-5
s. C. 1,56.10
-5
s. D. 6,28.10
-4
s.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao
thoa là :
A. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
B. một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cầu vồng.
C. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen xen kẽ các vạch tôi cách đều nhau.
D. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 27: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng :
A. Chiết suất của môi trường nhỏ đối với môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4m.
B. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
C. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Tia hồng ngoài do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
Câu 29: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. proton bị bứt ra khỏi khối kim loại nếu có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

B. electron bị bứt ra khỏi khối kim loại nếu có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. proton được giải phóng ra khỏi các nút mạng và trở thành proton tự do.
D. electron được giải phóng ra khỏi các liên kết và trở thành electron tự do.
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là
a = 0,3mm; khoảng cách từ khe sáng đến màn ảnh là D = 2m, khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của
ánh sáng đỏ λ
đ
= 0,76µm và vân sáng bậc 1 của mầu tím λ
t
= 0,40µm là:
A. 1,2mm B. 3,6mm C. 1,8mm D. 2,4mm
Câu 31: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về mạch dao động LC:
A. Dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa với chu kì LCT

2 .
B. Tần số góc của mạch dao động có biểu thức:
LC
1


.
C. Điện tích của tụ điện trong mạch có biểu thức:
0
cos( )
q Q t
 
 


Trang 4/5 - Mã đề thi 132

D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện luôn luôn là một không đổi.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nó về điện từ trường:
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Dòng điện dẫn là dòng điện trong các dây dẫn, dòng điện dịch trong các dung dịch dẫn điện.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN CƠ BẢN:
Câu 33: Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276m vào catôt của một tế bào quang điện
thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2V. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là :
A. 2,5eV B. 1,5eV C. 2,0eV D. 0,5eV
Câu 34: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng =0,18m vào của một tế bào quang điện. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catôt là 
0
=0,30m. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện
là :
A. U
h
= -4,25V B. U
h
= -1,85V C. U
h
= -3,20V D. U
h
= -2,76V
Câu 35: Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập
về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là :
A. 3,12V B. 1,.34V C. 4,26V D. 2,07V
Câu 36: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125

F

và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể . Hiệu hiện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 4,74mA B. 15 mA C. 7,5
2
A D. 7,5
2
mA
Câu 37: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi
Q
0
,U
0
lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại
trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
A.
2
o
1
w CU
2

B.
2
0

Q
w
2L
 C.
2
o
1
w LI
2

D.
2
0
Q
w
2C

Câu 38: Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m đến khe Young S
1,
S
2
với S
1
S
2
=
0,25mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2

cách màn khoảng D = 1m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được
trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được.
A. 7 sáng, 6 tối B. 8 sáng, 9 tối C. 10 sáng, 11 tối D. 7 sáng, 8 tối
Câu 39: Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catôt của một tế bào quang điện có
giới hạn quang điện là 0,6m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là :
A. 2,5.10
5
m/s B. 3,8.10
5
m/s C. 4,6.10
5
m/s D. 5,2.10
5
m/s
Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân
đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ’> thì tại vị trí của vân sáng thứ 2 của
bức xạ  có một vân sáng của bức xạ ’ có một vân sáng của bức xạ ’. Bức xạ ’ có giá trị nào dưới
đây?
A. ’=0,48m B. ’=0,58m C. ’=0,267m D. ’=0,60m


PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN NÂNG CAO
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = 220
2
cos(100πt) (V). Khi điều chỉnh R đến R
0
thì công suất tiêu thụ trên mạch có giá trị lớn

nhất thì giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử là:
A. U
R
= U
C.
= 220V. B. U
R
= U
C
= 110V. C. U
R
= U
C
= 110
2
V. D. U
R
= U
C
= 200
2
V.

Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở là
U
0R
, cuộn dây là U
0L
và giữa hai bản tụ là U

0C
. Nếu U
0L
=
1
2
U
0C
= U
0R
khi đó pha của điện áp hai đầu
mạch so với pha dòng điện qua mạch sẽ:
A. cùng pha. B. vuông pha. C. sớm pha 0,5

. D. trễ pha 0,25

.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = 100
2
cos(100πt) (V). Biết R = 100

, L =
1

H, C =
4
10
2



(F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu
mạch nhanh pha hơn
2

so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’
với:
A. C’ =
4
10


(F), ghép nối tiếp với C. B. C’ =
4
10
2


(F), ghép song song với
C. C’ =
4
10


(F), ghép song song với C. D. C’ =
4
10
2



(F), ghép nối tiếp với C.
Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có hiệu điện thế
hiệu dụng 200V. Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha
3

so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này 100W. Điện trở R có giá trị nào sau đây?
A. 200

. B. 150

. C. 100

. D. 140

.
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa
hai bản tụ lần lượt là U
R
, U
L
, U
C
. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25

so với dòng điện thì
biểu thức nào sau đây là đúng.
A. U
R

= U
C
- U
L
= 220V. B. U
R
= U
C
- U
L
= 110
2
V.
C. U
R
= U
C
- U
L
= 75
2
V. D. U
R
= U
L
- U
C
=110
2
V.

Câu 38: Tìm phát biểu sai. Đối với đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi trong mạch xảy ra cộng
hưởng điện thì
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện triệt tiêu.
B. Điện áp giữa hai bản tụ trể pha 0,5π điện áp giữa 2 đầu mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha 0,5π so với dòng điện qua mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện một góc α (0< α < 0,5π) .
Câu 39: Mắc vào hai đầu một mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u =
U
0
cos100

t(V), khi đó dòng điện qua mạch có biểu thức i =
2 2
cos(100

t + 0,25

) (A). Biết R =
50

, cuộn dây thuần cảm. Khi đó
A. U
L
- U
C
= 100
2
V. B. U
L

- U
C
= 100V. C. U
C
- U
L
= 100V. D. U
L
+ U
C
= 50
2
V.
Câu 40:Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện có điện dung C =
4
10


F nối tiếp với một biến trở R
một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200
2
cos100

t(V). Điều chỉnh biến trở R đến lúc công suất
tiêu thụ trên mạch là cực đại. Giá trị cực đại của công suất là:
A. 200W. B. 100W. C. 150W. D. 242W.



HẾT

×