Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

CÁC KIỂU TƯƠNG TÁC GEN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 14 trang )

I. CÁC KIỂU TƯƠNG TÁC GEN
Tương tác bổ trợ ( complementary )
Tác động át chế (epistasis )
Tác động đa gen (polygeny )
II. SỰ THAY ĐỔI TỶ LỆ F2 KHI LAI LƯỢNG TÍNH
III. MỘT SỐ PHỨC TẠP TRONG BIỂU HIỆN GEN
IV. TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG
01/04/11 1MaMH: Tương tác gen
a)Là tương tác không làm sai lệch tỉ lệ phân
li ở F2 có biểu hiện kiểu hình tương ứng với
các kiểu gen sau
Mào hình hoa hồng
AAbb hay Aabb
Mào hình hạt đậu
aaBB hay aaBb
Mào đơn(hình lá)
aabb
Mào hình quả óc chó
A_B_
01/04/11 2MaMH: Tương tác gen

Ví dụ: Tương tác bổ trợ ở bí đỏ
P AAbb x aaBB
Tròn Tròn
F1 AaBb
Dẹt
F1 x F1 AaBb x AaBb
F2 9 (A-B-) 3 (A-bb), 3(aaB-) 1 (aabb).
Dẹt Tròn Dài
01/04/11 3MaMH: Tương tác gen
Lai 2 dạng hoa


trắng với nhau,
F1 có kiểu hình
đồng nhất đỏ,
F2 có tỉ lệ 9
đỏ:7 trắng.
Tương tác bổ
trợ của A và R
tạo nên kiểu
hình hoa đỏ.
01/04/11 4MaMH: Tương tác gen
2. Tác động át chế (Epistasis)
Át chế trội - khi gen trội (AA) làm cho gen khác
không bi u hi än ể ệ ra KH
Át chế lặn  khi gen lặn (aa) làm cho gen khác
không bi u hi än ể ệ ra KH
a) Át chế trội với tỉ lệ 13:3 (gà)
- C (Colored): có màu

P Đực (trắng) X Cái (trắng) - I (Inhibitor): át chế
CCII ccii C_ii: có màu

F
1
CcIi (trắng)
ccii: gen c t o màu ở tt?ạ

F
2
9 (C_I_); 3 (ccI_); 1 (ccii) 3 (C_ii)
13/16 3/16

Trắng Đen

Ngoài ra còn có át chế trội 12:3:1
01/04/11 5MaMH: Tương tác gen

P Đực (trắng) X Cái (trắng)
CCII ccii
F1 CiIi(trắng)
F2 9 (C_I_);3(ccI_);1(ccii) 3(C_ii)
13/16 3/16
Trắng Đen
_ C(colored):có màu
_ I(Inhibitor):át chế
01/04/11 6MaMH: Tương tác gen
b) Át chế lặn 9:3:4 (chuột)

AAbb (đen) X aaBB(trắng)
P  F
1
AaBb X AaBb
Xám nâu agouti

F
2
AB Ab aB ab
AB AABBAABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBBAaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
Kiểu gen lặn aa cản trở sự b/ hiện của các allen locus B


* Locus: vò trí của gen trên bản đồ DT
01/04/11 7MaMH: Tương tác gen
3. Tác động đa gen (Polygeny)

Tính trạng số lượng do nhiều gen kiểm
soát

Kiểu hình là kết quả cộng gộp của mọi
hiệu ứng của các allen.

Các tính trạng số lượng có phân bố chuẩn.
01/04/11 8MaMH: Tương tác gen
01/04/11 9MaMH: Tương tác gen
01/04/11 10MaMH: Tương tác gen
Bảng 3.1: Tóm tắt các loại tỉ lệ kiểu hình F
2
trong lai lưỡng tính

1) Tỉ lệ điển hình 9:3:3:1 (Mendel)

2) Tỉ lệ 9:6:1 (T ng tác b tr )ươ ổ ợ

3) Tỉ lệ 9:7 (Át chế lặn+ bỗ trợ: hoa đậu thơm)

4) Tỉ lệ 13:3 (Át chế trội : gà)

5) Tỉ lệ 12:3:1(Á/chế trội : h t b p-> ,vàng,khg màu)ạ ắ đỏ

6) Tỉ lệ 9:3:4 (Át chế lặn: chuột)

01/04/11 11MaMH: Tương tác gen
1. Gen biến đổi (Modifier gene)

- Gen biến đổi  không có kiểu hình riêng

- nh hưởng  sự biểu hiện kiểu hình của các
gen khác nhau
Đốm nhiều hay ít là do sự tác động của gen biến đổi
1201/04/11 12MaMH: Tương tác gen
2. Các tính trạng giới hạn bởi giới tính

VD: * ở bò- số lượng sữa & mỡ trong sữa biểu
hiện ở con cái
*số lượng sữa & mỡ trong sữa không biểu hiện ở con
đực
* Gen mọc râu ở người
3. Các tính trạng có sự biểu hiện phụ thuộc giới tính

VD: ở ngừơi- gen B qui đònh tính trạng hói đầu
- kiểu Bb biểu hiện trội ở đàn ông
biểu hiện lặn ở đàn bà

 giải thích vì sao có ít phụ nữ hói đầu
1301/04/11 13MaMH: Tương tác gen
IV. TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Tác động của môi trường bên ngoài:
nhiệt độ, dinh dưỡng… đó là những thường biến
không di truyền.
2 .Tác động của môi trường bên trong:
bệnh Alzheimer biểu hiện sau 60 tuổi

 môi trường bên trong. Môi trường bên trong &
bên ngoài có nhiều ảnh hưởng phức tạp khác nhau
lên kiểu hình của các gen.
1401/04/11 14MaMH: Tương tác gen

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×