Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.17 MB, 18 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
#"
MÔN HỌC
QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
GIẢNG VIÊN: ThS. NGUYỄN THỊ MAI LINH
4/5/2010
1
QUQUẢẢN LÝ N LÝ
TÀI NGUYÊN NTÀI NGUYÊN NƢỚƢỚCC
NNộội dung gii dung giảảng dng dạạyy
ChChƣơƣơngng 1.1. TTổổngng quanquan vvềề tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc
1.1. 1.1. KháiKhái niniệệmm ccơơ bbảảnn vvềề tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc
1.2. 1.2. VaiVai tròtrò ccủủaa tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc
1.3. 1.3. PhânPhân bbốố ccủủaa tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc trêntrên ththếế gigiớớii
1.4. 1.4. NhNhữữngng tháchthách ththứứcc ccủủaa tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc trêntrên ththếế
gigiớớii
1.5. 1.5. HiHiệệnn trtrạạngng ssửử ddụụngng tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc trêntrên ththếế gigiớớii
1.6. 1.6. DDựự báobáo nhunhu ccầầuu ssửử ddụụngng tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc trêntrên
ththếế gigiớớii
NNộội dung gii dung giảảng dng dạạyy
ChChƣơƣơngng 2.2. ĐánhĐánh giágiá TàiTài nguyênnguyên nnƣớƣớcc
2.1. 2.1. ẢẢnhnh hhƣởƣởngng ccủủaa cáccác điđiềềuu kikiệệnn đđịịaa lýlý ttựự
nhiênnhiên ttớớii tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc lãnhlãnh ththổổ
2.2. 2.2. ĐiĐiềềuu tratra vàvà tínhtính toántoán tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc
2.3. 2.3. CácCác phphƣơƣơngng pháppháp đánhđánh giágiá tàitài nguyênnguyên
nnƣớƣớcc lãnhlãnh ththổổ
2.4. 2.4. QuanQuan trtrắắcc vàvà đánhđánh giágiá chchấấtt llƣợƣợngng nnƣớƣớcc
NNộội dung gii dung giảảng dng dạạyy
ChChƣơƣơngng 3.3. TàiTài nguyênnguyên nnƣớƣớcc ccủủaa ViViệệtt NamNam
3.1. 3.1. TàiTài nguyênnguyên nnƣớƣớcc mmƣƣaa


3.2. 3.2. TàiTài nguyênnguyên nnƣớƣớcc ddƣớƣớii đđấấtt
3.3. 3.3. TàiTài nguyênnguyên nnƣớƣớcc ccủủaa cáccác hhệệ ththốốngng sôngsông
3.4. 3.4. TàiTài nguyênnguyên nnƣớƣớcc aoao, , hôhô ttựự nhiênnhiên, , hôhô nhânnhân
ttạạoo
3.5. 3.5. TàiTài nguyênnguyên nnƣớƣớcc venven bibiểểnn
4/5/2010
2
NNộội dung gii dung giảảng dng dạạyy
ChƣơngChƣơng 4. 4. HiệnHiện trạngtrạng quảnquản lýlý vàvà sửsử dụngdụng tàitài
nguyênnguyên nƣớcnƣớc ở ở ViệtViệt NamNam
4.1. 4.1. HiệnHiện trạngtrạng sửsử dụngdụng tàitài nguyênnguyên nƣớcnƣớc ở ở ViệtViệt
NamNam
4.2. 4.2. NhữngNhững vấnvấn đềđề vềvề sửsử dụngdụng tàitài nguyênnguyên nƣớcnƣớc
ở ở ViệtViệt NamNam
4.3. 4.3. CânCân bằngbằng nƣớcnƣớc
NNộội dung gii dung giảảng dng dạạyy
ChChƣơƣơngng 5.5.CácCác gigiảảii pháppháp ququảảnn lýlý tàitài nguyênnguyên
nnƣớƣớcc
6.1. 6.1. TáiTái ccấấuu trúctrúc llạạii ngànhngành nnƣớƣớcc
6.2. 6.2. QuQuảảnn lýlý ttổổngng hhợợpp vàvà ththốốngng nhnhấấtt tàitài nguyênnguyên
nnƣớƣớcc
6.3. 6.3. CácCác gigiảảii pháppháp llƣƣuu vvựựcc đđốốii vvớớii ququảảnn lýlý tàitài
nguyênnguyên
6.4. 6.4. HHợợpp táctác ququốốcc ttếế cáccác llƣƣuu vvựựcc liênliên ququốốcc giagia
CHƢƠNG 1 CHƢƠNG 1
TTỔỔNG QUAN VNG QUAN VỀỀ
TÀI NGUYÊN NTÀI NGUYÊN NƢỚƢỚCC
1.1. KHÁI NI1.1. KHÁI NIỆỆM CM CƠƠ BBẢẢN VN VỀỀ
TÀI NGUYÊN NTÀI NGUYÊN NƢỚƢỚCC
1.1.1. Tài nguyên n1.1.1. Tài nguyên nƣớƣớcc

1.1.2. Cân b1.1.2. Cân bằằng nng nƣớƣớcc
1.1.3. Qu1.1.3. Quảản lý tn lý tổổng hng hợợp và thp và thốống nhng nhấất tài t tài
nguyên nnguyên nƣớƣớcc
1.1.4. Qu1.1.4. Quảản lý ln lý lƣƣu vu vựựcc
4/5/2010
3
1.1.1. Tài nguyên n1.1.1. Tài nguyên nƣớƣớcc
NNƣớƣớc là mc là mộột trong nht trong nhữững thành phng thành phầần cn cơơ bbảản cn củủa MT a MT
và là mvà là mộột trong nht trong nhữững dng dạạng TN thiên nhiên (natural ng TN thiên nhiên (natural
resource), góp phresource), góp phầần duy trì sn duy trì sựự ssốống trên hành tinh. ng trên hành tinh.
NNƣớƣớc tc tồồn tn tạại di dƣớƣới 3 tri 3 trạạng thái: lng thái: lỏỏng, rng, rắắn và hn và hơơi.i.
Do đó, TN nDo đó, TN nƣớƣớc (water resources) là tc (water resources) là tấất ct cảả các dcác dạạng ng
ccủủa na nƣớƣớc trên Trái đc trên Trái đấất đt đƣợƣợc khai thác tc khai thác từừ các ngucác nguồồn n
khác nhau nhkhác nhau nhƣƣ nnƣớƣớc mc mặặt (surface water), nt (surface water), nƣớƣớc dc dƣớƣới i
đđấất (ground water), nt (ground water), nƣớƣớc mc mƣƣa (rainy water), tuya (rainy water), tuyếết t
(snow),… đ(snow),… đểể ssửử ddụụng cho các mng cho các mụục đích khác nhau c đích khác nhau
ccủủa con nga con ngƣờƣời.i.
1.1.2. Cân b1.1.2. Cân bằằng nng nƣớƣớcc
Cân bCân bằằng nng nƣớƣớc (water balance) là mc (water balance) là mộột trong hai t trong hai
nguyên lý cnguyên lý cơơ bbảản khi nghiên cn khi nghiên cứứu đu địịa lý tha lý thủủy văn y văn
nhnhằằm qum quảản lý TN nn lý TN nƣớƣớc (water resources c (water resources
management) himanagement) hiệệu quu quảả nhnhấất. t.
Nó chNó chỉỉ ra sra sựự phân phphân phốối vi vềề ssốố llƣợƣợng cũng nhng cũng nhƣƣ quan hquan hệệ
so sánh vso sánh vềề llƣợƣợng cng củủa các đa các đặặc trc trƣƣng trong các giai ng trong các giai
đođoạạn cn củủa tua tuầần hoàn thn hoàn thủủy văn.y văn.
1.1.3. Qu1.1.3. Quảản lý tn lý tổổng hng hợợp và thp và thốống nhng nhấấtt
QuQuảảnn lýlý ttổổngng hhợợpp vàvà ththốốngng nhnhấấtt tàitài nguyênnguyên nnƣớƣớcc
(integrated water resource management (integrated water resource management IWRM) IWRM)
đđƣợƣợcc phphổổ bibiếếnn trêntrên toàntoàn ccầầuu nhnhƣƣ mmộộtt gigiảảii pháppháp nhnhằằmm
gigiảảii quyquyếếtt cáccác vvấấnn đđềề chchủủ yyếếuu liênliên quanquan đđếếnn TN TN nnƣớƣớcc

vàvà đđảảmm bbảảoo khkhảả năngnăng ssửử ddụụngng bbềềnn vvữữngng ngunguồồnn TN TN
nàynày
1.1.4. Qu1.1.4. Quảản lý ln lý lƣƣu vu vựựcc
LLƣƣu vu vựực sông: “Lc sông: “Lƣƣu vu vựực sông” là vùng đc sông” là vùng địịa lý mà a lý mà
trong phtrong phạạm vi đó nm vi đó nƣớƣớc mc mặặt, nt, nƣớƣớc dc dƣớƣới đi đấất cht chảảy ty tựự
nhiên vào sông.nhiên vào sông.
MMỗỗi li lƣƣu vu vựực là mc là mộột ht hệệ ththốống, mng, mỗỗi tác đi tác độộng gây ra trên ng gây ra trên
llƣƣu vu vựực đc đềều có u có ảảnh hnh hƣởƣởng đng đếến các yn các yếếu tu tốố khác, vì vkhác, vì vậậy y
ququảản lý ngun lý nguồồn nn nƣớƣớc phc phảải gi gắắn lin liềền vn vớới qui quảản lý và bn lý và bảảo o
vvệệ llƣƣu vu vựực.c.
4/5/2010
4
1.2. VAI TRÒ C1.2. VAI TRÒ CỦỦA TÀI NGUYÊN NA TÀI NGUYÊN NƢỚƢỚCC
NNƣớƣớcc làlà mmộộtt yyếếuu ttốố rrấấtt quanquan trtrọọngng chocho ssựự phátphát tritriểểnn
KTKT XHXH (Socio(Socio economiceconomic development)development) NNƣớƣớcc làlà
mmộộtt hànghàng hóahóa toàntoàn didiệệnn//đđặặcc bibiệệtt,, tuytuy nhiênnhiên cócó ssựự
thaythay đđổổii rrấấtt llớớnn gigiữữaa cáccác kháchkhách hànghàng ssửử ddụụngng
NNƣớƣớcc đđƣợƣợcc ssửử ddụụngng theotheo nhnhữữngng mmụụcc đíchđích sausau::
((11)) hànghàng hóahóa tiêutiêu ththụụ cucuốốii cùngcùng (final(final
consumptionconsumption good),good), víví ddụụ:: nnƣớƣớcc uuốốngng đđƣợƣợcc;;
((22)) hànghàng hóahóa trungtrung giangian (intermediate(intermediate good),good), víví
ddụụ:: đđầầuu vàovào ccủủaa cáccác hohoạạtt đđộộngng ssảảnn xuxuấấtt nhnhƣƣ côngcông
nghinghiệệpp,, nôngnông nghinghiệệpp hayhay khôngkhông ssảảnn xuxuấấtt nhnhƣƣ táitái
ttạạoo,, giaogiao thôngthông ththủủyy,, ththủủyy điđiệệnn
1.2.1. Nh1.2.1. Nhữững đóng góp vng đóng góp vềề kinh tkinh tếế ccủủa na nƣớƣớcc
• Về kinh tế
• Xã hội
• Môi trường
Tổng lƣợng nƣớc hiện nay trên Trái đất là 1.385.900kmTổng lƣợng nƣớc hiện nay trên Trái đất là 1.385.900km
33


Phần nƣớc ngọt (bao gồm hơi nƣớc và nƣớc dƣới) chỉ có Phần nƣớc ngọt (bao gồm hơi nƣớc và nƣớc dƣới) chỉ có
2,53%, phần lớn lại đóng băng tại các miền cực và vùng 2,53%, phần lớn lại đóng băng tại các miền cực và vùng
băng hà. băng hà.
Chỉ một phần rất nhỏ (1/7.000) có vai trò quan trọng Chỉ một phần rất nhỏ (1/7.000) có vai trò quan trọng
trong việc bảo tồn sự sống trên hành tinh trong việc bảo tồn sự sống trên hành tinh –– đó là lƣợng đó là lƣợng
nƣớc ngọt trong các sông, suối, hồ, trong khí ẩm và lòng nƣớc ngọt trong các sông, suối, hồ, trong khí ẩm và lòng
đất.đất.
1.3. PHÂN B1.3. PHÂN BỐỐ TÀI NGUYÊN NTÀI NGUYÊN NƢỚƢỚC C
TRÊN THTRÊN THẾẾ GIGIỚỚII
1.3. PHÂN B1.3. PHÂN BỐỐ TÀI NGUYÊN NTÀI NGUYÊN NƢỚƢỚC C
TRÊN THTRÊN THẾẾ GIGIỚỚII
Nƣớc trong tự nhiên luôn luôn vận động và thay đổi Nƣớc trong tự nhiên luôn luôn vận động và thay đổi
trạng thái. Chu trình nƣớc là sự vận động của nƣớc trạng thái. Chu trình nƣớc là sự vận động của nƣớc
trên đất và trong khí quyển một cách tự nhiên theo trên đất và trong khí quyển một cách tự nhiên theo
năm dạng cơ bản: năm dạng cơ bản:
Mƣa Mƣa thấm thấm bốc hơi bốc hơi –– ngƣng tụ và thành mƣa ngƣng tụ và thành mƣa
4/5/2010
5
1.4. NH1.4. NHỮỮNG THÁCH THNG THÁCH THỨỨC TRONG QUC TRONG QUẢẢN LÝ N LÝ
TÀI NGUYÊN NTÀI NGUYÊN NƢỚƢỚC TRÊN THC TRÊN THẾẾ GIGIỚỚII
TheoTheo phânphân loloạạii hihiệệnn nay,nay, cócó 55 tháchthách ththứứcc chínhchính màmà tàitài
nguyênnguyên nnƣớƣớcc trêntrên ththếế gigiớớii phphảảii đđốốii mmặặtt::
((11)) tháchthách ththứứcc vvềề xãxã hhộộii (Social(Social challenges)challenges);;
((22)) tháchthách ththứứcc vvềề kinhkinh ttếế (Economic(Economic challenges)challenges);;
((33)) tháchthách ththứứcc vvềề tàitài chínhchính (Financial(Financial challenges)challenges);;
((44)) tháchthách ththứứcc vvềề môimôi trtrƣờƣờngng (Environmental(Environmental
challenges)challenges);; vàvà
((55)) tháchthách ththứứcc vvềề ththểể chchếế (Institutional(Institutional challenges)challenges)
1.5. HI1.5. HIỆỆN TRN TRẠẠNG SNG SỬỬ DDỤỤNG TÀI NG TÀI

NGUYÊN TRÊN THNGUYÊN TRÊN THẾẾ GIGIỚỚII
1.5.1. N1.5.1. Nƣớƣớc sc sửử ddụụng cho đô thng cho đô thịị
1.5.2. N1.5.2. Nƣớƣớc sc sửử ddụụng trong công nghing trong công nghiệệpp
1.5.3. N1.5.3. Nƣớƣớc sc sửử ddụụng trong nông nghing trong nông nghiệệpp
1.6. D1.6. DỰỰ BÁO NHU CBÁO NHU CẦẦU SU SỬỬ DDỤỤNG NG
TÀI NGUYÊN NTÀI NGUYÊN NƢỚƢỚC TRÊN THC TRÊN THẾẾ GIGIỚỚII
1.6.1. Tài nguyên n1.6.1. Tài nguyên nƣớƣớc mc mặặtt
1.6.2. D1.6.2. Dựự báo sbáo sửử ddụụng nng nƣớƣớc toàn cc toàn cầầuu
1.6.3. Nhu c1.6.3. Nhu cầầu nu nƣớƣớc cho tc cho tƣơƣơng laing lai
CHƯƠNG 2
ĐÁNH GIÁ
TÀI NGUYÊN NƯỚC
4/5/2010
6
2.1. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN
ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỚI TÀI NGUYÊN
NƯỚC LÃNH THỔ
2.1.1. Vị trí địa lý
2.1.2. Địa hình
2.1.3. Địa chất và thổ nhưỡng
2.1.4. Thảm thực vật
2.1.5. Khí hậu
2.2. ĐIỀU TRA VÀ TÍNH TOÁN TÀI NGUYÊN NƯỚC
2.2.1. Thu thập thông tin từ lưới trạm
khí tượng thủy văn Quốc gia
2.2.2. Đo đạc các đặc trưng tài nguyên
nước
2.2.3. Đo đạc tài nguyên nước mưa và
nước dưới đất
2.3.1. Phương pháp cân bằng nước

2.3.1.1. Chu trình nước
Nguồn gốc của nước
Nước mặt và nước dưới đất
Bốc hơi và thoát hơi
2.3.3. Phương pháp tính toán thủy văn
2.3.2.1. Tính toán tài nguyên nước mưa
2.3.3.2. Tính toán chuẩn dòng chảy năm
2.3.3.3. Tính toán phân phối dòng chảy năm
2.3.3.4. Các công thức tính toán dòng chảy lũ
2.3.3.5. Tính toán tài nguyên nước mùa cạn
4/5/2010
7
2.3.4. Ước lượng nhu cầu sử dụng nước
nông nghiệp
Thông thường ước lượng nhu cầu sử dụng
nước nông nghiệp dựa vào:
Chế độ thời tiết của khu vực;
Nhu cầu nước của cây trồng thông qua sự
thoát hơi nước của cây.
QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG NƯỚCCHẤT LƯỢNG NƯỚC
QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
NƯỚCNƯỚC
22 44 11 QuyQuy trìnhtrình quanquan trắctrắc chấtchất lượnglượng nướcnước
22 44 22 CácCác thànhthành phầnphần trongtrong môimôi trườngtrường trongtrong
hệhệ thốngthống quanquan trắctrắc môimôi trườngtrường nướcnước
2.4.3. Lựa chọn các thông số quan trắc2.4.3. Lựa chọn các thông số quan trắc
2.4.4. Các loại trạm trong hệ thống quan trắc 2.4.4. Các loại trạm trong hệ thống quan trắc
chất lượng nướcchất lượng nước
2.4.5. Tần số, thời gian quan trắc, kỹ thuật thu 2.4.5. Tần số, thời gian quan trắc, kỹ thuật thu

mẫu và bảo quản mẫu nướcmẫu và bảo quản mẫu nước
QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
NƯỚCNƯỚC
10 nguyên tắc cơ bản cho một chương trình 10 nguyên tắc cơ bản cho một chương trình
quan trắc và đánh giá chất lượng môi quan trắc và đánh giá chất lượng môi
trường thành công:trường thành công:
1. Mục tiêu của chương trình và yêu cầu thông 1. Mục tiêu của chương trình và yêu cầu thông
tin phải được xác định trước tiên, chúng tin phải được xác định trước tiên, chúng
không được mâu thuẫn nhau;không được mâu thuẫn nhau;
2. Đặc tính điều kiện tự nhiên của khu vực quan 2. Đặc tính điều kiện tự nhiên của khu vực quan
trắc phải được nghiên cứu kỹ trước khi thiết trắc phải được nghiên cứu kỹ trước khi thiết
lập chương trình (thông qua khảo sát tiền lập chương trình (thông qua khảo sát tiền
trạm), đặc biệt là những biến đổi về thời trạm), đặc biệt là những biến đổi về thời
gian hay không gian trên toàn lưu vực;gian hay không gian trên toàn lưu vực;
4/5/2010
8
QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
NƯỚCNƯỚC
3. Phải thu thập các thông tin cơ bản cho một 3. Phải thu thập các thông tin cơ bản cho một
trạm quan trắc;trạm quan trắc;
4. Phải chọn lựa kỹ lưỡng các thông số, loại 4. Phải chọn lựa kỹ lưỡng các thông số, loại
mẫu, tần suất và vị trí đặt trạm quan trắc để mẫu, tần suất và vị trí đặt trạm quan trắc để
đáp ứng yêu cầu thông tin;đáp ứng yêu cầu thông tin;
5. Phải chọn lựa kỹ lưỡng các trang thiết bị thu 5. Phải chọn lựa kỹ lưỡng các trang thiết bị thu
mẫu và phân tích, không mâu thuẫn nhau mẫu và phân tích, không mâu thuẫn nhau
(tương thích nhau);(tương thích nhau);
QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
NƯỚCNƯỚC
6. Thiết lập phương pháp xử lý số liệu thích 6. Thiết lập phương pháp xử lý số liệu thích
hợp;hợp;

7. Quan trắc chất lượng nước và không khí phải 7. Quan trắc chất lượng nước và không khí phải
đi kèm với quan trắc các thông số khí tượng đi kèm với quan trắc các thông số khí tượng
và thủy văn;và thủy văn;
8. Kiểm tra chất lượng số liệu cả ở bên trong 8. Kiểm tra chất lượng số liệu cả ở bên trong
phòng thí nghiệm và bên ngoài thực địa;phòng thí nghiệm và bên ngoài thực địa;
QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
NƯỚCNƯỚC
9. Số liệu chuyển đến các nhà ra quyết định 9. Số liệu chuyển đến các nhà ra quyết định
phải được xử lý, đánh giá và nên có những phải được xử lý, đánh giá và nên có những
đề nghị về các phương án quản lý liên quan;đề nghị về các phương án quản lý liên quan;
10. Phải đánh giá chương trình quan trắc theo 10. Phải đánh giá chương trình quan trắc theo
thời gian, đặc biệt nếu hiện trạng chung hay thời gian, đặc biệt nếu hiện trạng chung hay
bất cứ những ảnh hưởng đặc biệt nào đến bất cứ những ảnh hưởng đặc biệt nào đến
môi trường bị thay đổi, kể cả tự nhiên hay môi trường bị thay đổi, kể cả tự nhiên hay
do con người tác động trong toàn lưu vực.do con người tác động trong toàn lưu vực.
2.4.1. 2.4.1.
QUY QUY
TRÌNH TRÌNH
QUAN QUAN
TRẮC TRẮC
MÔI MÔI
TRƯỜNGTRƯỜNG
Tiền trạm
Xác định vị trí trạm
Lựa chọn thông số
Tần suất lấy mẫu/Thời gian thu mẫu
Kỹ thuật lấy mẫu
Các phép đo trên hiện trường
Bảo quản mẫu
Ghi chú thực địa

Vận chuyển mẫu
QA/QC
Các kỹ thuật phân tích
Các thủ tục tác nghiệp
Ghi chép dữ liệu
QA/QC
Nhận dữ liệu: hiện trường và phòng TN
Sàng lọc và xác minh
Lưu giữ và tra cứu
Lập báo cáo
Phổ biến
QA/QC
Số liệu thống kê tóm tắt cơ bản
Phân tích số liệu và đánh giá
Các chỉ số chất lượng môi trường
Các mô hình chất lượng
QA/QC
Các nhu cầu thông tin
Các mẫu lập báo cáo
Các thủ tục tác nghiệp
Đánh giá sử dụng
THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI
PHÂN TÍCH PHÒNG THÍ
NGHIỆM
SỬ DỤNG THÔNG TIN
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
XỬ LÝ DỮ LIỆU
THU THẬP MẪU
4/5/2010
9

2.4.2. Các thành phần trong môi trường trong 2.4.2. Các thành phần trong môi trường trong
hệ thống quan trắc môi trường nướchệ thống quan trắc môi trường nước
Việc đánh giá diễn biến chất lượng nước nhất Việc đánh giá diễn biến chất lượng nước nhất
là đánh giá tác động sự cố ô nhiễm nước là đánh giá tác động sự cố ô nhiễm nước
cần phải được thực hiện qua 3 thành phần cần phải được thực hiện qua 3 thành phần
chính sau:chính sau:
Thủy văn;Thủy văn;
Thành phần thủy lý, thủy hóa, vi sinh;Thành phần thủy lý, thủy hóa, vi sinh;
Thành phần thủy sinh vật.Thành phần thủy sinh vật.
2.4.3. Các loại trạm trong hệ thống quan trắc 2.4.3. Các loại trạm trong hệ thống quan trắc
chất lượng nướcchất lượng nước
•• TrạmTrạm cơcơ sởsở
•• TrạmTrạm táctác độngđộng
•• TrạmTrạm xuxu hướnghướng
2.4.4. Tần số, thời gian quan trắc, kỹ thuật 2.4.4. Tần số, thời gian quan trắc, kỹ thuật
thu mẫu và bảo quản mẫu nướcthu mẫu và bảo quản mẫu nước
22 44 44 11 TầnTần suấtsuất,, thờithời giangian thuthu mẫumẫu
TầnTần suấtsuất thuthu mẫumẫu càngcàng dàydày, , độđộ chínhchính xácxác củacủa việcviệc
đánhđánh giágiá diễndiễn biếnbiến chấtchất lượnglượng nướcnước càngcàng caocao. .
TuyTuy nhiênnhiên trongtrong thựcthực tếtế do do hạnhạn chếchế vềvề nhânnhân lựclực, ,
thiếtthiết bịbị, , kinhkinh phíphí ở ở tấttất cảcả cáccác quốcquốc giagia, , tầntần sốsố thuthu
mẫumẫu ở ở cáccác trạmtrạm quanquan trắctrắc chấtchất lượnglượng đềuđều đượcđược quyquy
địnhđịnh ở ở mứcmức cócó thểthể chấpchấp nhậnnhận đượcđược
2.4.4. Tần số, thời gian quan trắc, kỹ thuật 2.4.4. Tần số, thời gian quan trắc, kỹ thuật
thu mẫu và bảo quản mẫu nướcthu mẫu và bảo quản mẫu nước
2.4.4.2. 2.4.4.2. KỹKỹ thuậtthuật thuthu mẫumẫu
•• Thu Thu mẫumẫu nướcnước sôngsông, , suốisuối, , kênhkênh, , rạchrạch
•• Thu Thu mẫumẫu nướcnước hồhồ
•• Thu Thu mẫumẫu nướcnước dướidưới đấtđất
•• Thu Thu mẫumẫu nướcnước thảithải

•• Thu Thu mẫumẫu bùnbùn đáyđáy
2.4.4.3. 2.4.4.3. KỹKỹ thuậtthuật bảobảo quảnquản mẫumẫu
4/5/2010
10
ChươngChương 3.3.
TÀI NGUYÊN NƯỚC TÀI NGUYÊN NƯỚC
VIỆT NAMVIỆT NAM
ChươngChương 3.3.
TÀI NGUYÊN NƯỚC VIỆT NAMTÀI NGUYÊN NƯỚC VIỆT NAM
22 11 TÀITÀI NGUYÊNNGUYÊN NƯỚCNƯỚC MƯAMƯA
22 22 TÀITÀI NGUYÊNNGUYÊN NƯỚCNƯỚC DƯỚIDƯỚI ĐẤTĐẤT
22 33 TÀITÀI NGUYÊNNGUYÊN NƯỚCNƯỚC CỦACỦA CÁCCÁC HỆHỆ
THỐNGTHỐNG SÔNGSÔNG ỞỞ VIỆTVIỆT NAMNAM
22 44 TÀITÀI NGUYÊNNGUYÊN NƯỚCNƯỚC AO,AO, HỒHỒ TỰTỰ
NHIÊN,NHIÊN, HỒHỒ NHÂNNHÂN TẠOTẠO
22 55 TÀITÀI NGUYÊNNGUYÊN NƯỚCNƯỚC VENVEN BIỂNBIỂN
2.1. TÀI NGUYÊN NƯỚC MƯA2.1. TÀI NGUYÊN NƯỚC MƯA
ViệtViệt NamNam cócó lượnglượng mưamưa trungtrung bìnhbình nhiềunhiều nămnăm làlà 11 957957
mm,mm, vớivới tổngtổng lượnglượng 647647 tỷtỷ mm
33
/năm,/năm, thuộcthuộc sốsố quốcquốc giagia cócó
lượnglượng nướcnước mưamưa vàovào loạiloại lớnlớn trêntrên thếthế giớigiới
LượngLượng mưamưa phânphân bốbố rấtrất khôngkhông đềuđều theotheo khôngkhông giangian vàvà
thờithời giangian
LượngLượng mưamưa tậptập trungtrung trongtrong 44 –– 55 thángtháng mùamùa mưamưa chiếmchiếm
7575 –– 8585%% tổngtổng lượnglượng mưamưa năm,năm, trongtrong khikhi lượnglượng mưamưa 77 ––
88 thángtháng mùamùa khôkhô chỉchỉ chiếmchiếm 1515 –– 2525%%
ĐặcĐặc biệtbiệt ởở TâyTây NguyênNguyên vàvà NamNam bộ,bộ, lượnglượng mưamưa trongtrong cáccác
thángtháng mùamùa mưamưa chiếmchiếm đếnđến 9090%% lượnglượng mưamưa cảcả nămnăm
2.2. TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT2.2. TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

TheoTheo kếtkết quảquả đánhđánh giágiá gầngần đây,đây, tổngtổng trữtrữ lượnglượng
tiềmtiềm năngnăng củacủa cáccác tầngtầng chứachứa nướcnước trêntrên toàntoàn
lãnhlãnh thổ,thổ, chưachưa kểkể phầnphần hảihải đảo,đảo, ướcước tínhtính khoảngkhoảng
22 000000 mm33/s,/s, tươngtương ứngứng khoảngkhoảng 6363 tỷtỷ mm33/năm/năm
TrữTrữ lượnglượng nướcnước dướidưới đấtđất lớnlớn nhấtnhất làlà ởở ĐBSCLĐBSCL
vàvà ĐôngĐông NamNam BộBộ;; khákhá nhiềunhiều làlà ởở TâyTây NguyênNguyên vàvà
ítít hơnhơn ởở vùngvùng núinúi TâyTây Bắc,Bắc, venven biểnbiển NamNam TrungTrung
BộBộ
4/5/2010
11
2.3. TÀI NGUYÊN NƯỚC CỦA CÁC 2.3. TÀI NGUYÊN NƯỚC CỦA CÁC
HỆ THỐNG SÔNG Ở VIỆT NAMHỆ THỐNG SÔNG Ở VIỆT NAM
TàiTài nguyênnguyên nướcnước mặtmặt ((dòngdòng chảychảy sôngsông ngòingòi)) củacủa
mộtmột vùngvùng lãnhlãnh thổthổ hayhay mộtmột quốcquốc giagia làlà tổngtổng củacủa
dòngdòng chảychảy sôngsông ngòingòi từtừ ngoàingoài vùngvùng chảychảy chảychảy
vàovào vàvà lượnglượng nướcnước chảychảy đượcđược sinhsinh rara trongtrong
vùngvùng ((dòngdòng chảychảy trongtrong vùngvùng))
2.4. TÀI NGUYÊN NƯỚC AO, 2.4. TÀI NGUYÊN NƯỚC AO,
HỒ TỰ NHIÊN, HỒ NHÂN TẠOHỒ TỰ NHIÊN, HỒ NHÂN TẠO
HiệnHiện nay,nay, chưachưa cócó concon sốsố thốngthống kêkê đầyđầy đủđủ vềvề hồhồ,, aoao,, đầmđầm,,
pháphá tựtự nhiênnhiên vàvà cáccác hồhồ nhânnhân tạotạo ởở ViệtViệt NamNam
DoDo quáquá trìnhtrình đôđô thịthị hoáhoá,, côngcông nghiệpnghiệp hoáhoá,, nhiềunhiều hồhồ,, aoao bịbị
sansan lấplấp,, ướcước tínhtính tổngtổng diệndiện tíchtích hồhồ,, aoao cảcả nướcnước hiệnhiện còncòn
khoảngkhoảng 150150 nghìnnghìn haha
CácCác hồhồ lớnlớn baobao gồmgồm:: HồHồ LakLak ((diệndiện tíchtích mặtmặt hồhồ khoảngkhoảng 1010
kmkm22),), BaBa BểBể ((55,,00 kmkm
22
),), HồHồ TâyTây ((44,,4646 kmkm
22
),), BiểnBiển HồHồ ((22,,22 kmkm

22
))
VùngVùng cửacửa sôngsông venven biểnbiển miềnmiền TrungTrung cócó mộtmột sốsố đầmđầm,, pháphá,,
vụngvụng lớnlớn nhưnhư:: đầmđầm ThịThị NạiNại,, pháphá TamTam GiangGiang,, pháphá CầuCầu HaiHai,,
vụngvụng XuânXuân ĐàiĐài,,……
2.5. TÀI NGUYÊN NƯỚC VEN BIỂN2.5. TÀI NGUYÊN NƯỚC VEN BIỂN
ViệtViệt NamNam cócó vùngvùng biểnbiển đặcđặc quyềnquyền kinhkinh tếtế
khoảngkhoảng 11 000000 000000 kmkm
22
thuộcthuộc BiểnBiển ĐôngĐông
DảiDải bờbờ biểnbiển nướcnước tata kéokéo dàidài trêntrên 33 260260 kmkm
(không(không kểkể bờbờ cáccác đảo)đảo) vàvà trungtrung bìnhbình cứcứ 100100 kmkm
22
đấtđất liềnliền cócó 11 kmkm đườngđường bờbờ biển,biển, trongtrong khikhi tỷtỷ lệlệ
nàynày củacủa thếthế giớigiới 600600 kmkm
22
/km/km
TrungTrung bìnhbình khoảngkhoảng 11 kmkm22 đấtđất liềnliền cócó khoảngkhoảng 44
kmkm
22
vùngvùng lãnhlãnh hảihải vàvà đặcđặc quyềnquyền kinhkinh tế,tế, gấpgấp
khoảngkhoảng 11,,66 lầnlần soso vớivới thếthế giớigiới
ChươngChương 4.4.
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNGHIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
TÀI NGUYÊN NƯỚC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Ở VIỆT NAMỞ VIỆT NAM
4/5/2010
12
Chương 4. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG Chương 4. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
TÀI NGUYÊN NƯỚC TÀI NGUYÊN NƯỚC

Ở VIỆT NAMỞ VIỆT NAM
44 11 HIỆNHIỆN TRẠNGTRẠNG SỬSỬ DỤNGDỤNG TÀITÀI NGUYÊNNGUYÊN
NƯỚCNƯỚC ỞỞ VIỆTVIỆT NAMNAM
44 22 NHỮNGNHỮNG VẤNVẤN ĐỀĐỀ VỀVỀ SỬSỬ DỤNGDỤNG TÀITÀI
NGUYÊNNGUYÊN NƯỚCNƯỚC ỞỞ VIỆTVIỆT NAMNAM
44 33 MỘTMỘT SỐSỐ ĐẶCĐẶC ĐIỂMĐIỂM CÂNCÂN BẰNGBẰNG KINHKINH
TẾTẾ NƯỚCNƯỚC VÀVÀ KHẢKHẢ NĂNGNĂNG KHAIKHAI THÁCTHÁC
TÀITÀI NGUYÊNNGUYÊN NƯỚCNƯỚC
4.1. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN 4.1. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
NƯỚC Ở VIỆT NAMNƯỚC Ở VIỆT NAM
44 11 11 SửSử dụngdụng nướcnước trongtrong sinhsinh hoạthoạt
44 11 22 SửSử dụngdụng nướcnước trongtrong nôngnông nghiệpnghiệp
44 11 33 SửSử dụngdụng nướcnước trongtrong côngcông nghiệpnghiệp
44 11 44 SửSử dụngdụng nướcnước trongtrong nuôinuôi trồngtrồng
thủythủy sảnsản
4.1. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN 4.1. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
NƯỚC Ở VIỆT NAMNƯỚC Ở VIỆT NAM
44 11 55 SửSử dụngdụng nướcnước trongtrong sảnsản xuấtxuất điệnđiện
44 11 66 SửSử dụngdụng nướcnước trongtrong giaogiao thôngthông
thủythủy
44 11 77 SửSử dụngdụng nướcnước chocho dudu lịchlịch vàvà giảigiải
trítrí
4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ SỬ DỤNG 4.2. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ SỬ DỤNG
TÀI NGUYÊN NƯỚC Ở VIỆT NAMTÀI NGUYÊN NƯỚC Ở VIỆT NAM
44 22 11 Lũ,Lũ, lụtlụt
44 22 22 HạnHạn hánhán
44 22 33 ÔÔ nhiễmnhiễm nguồnnguồn nướcnước
4/5/2010
13
4.3. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÂN BẰNG 4.3. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CÂN BẰNG

KINH TẾ NƯỚC VÀ KHẢ NĂNG KINH TẾ NƯỚC VÀ KHẢ NĂNG
KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚCKHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
44 33 11 MộtMột sốsố đặcđặc điểmđiểm câncân bằngbằng kinhkinh tếtế nướcnước
44 33 22 CácCác dựdự báobáo vềvề nhunhu cầucầu nướcnước vàvà nguynguy cơcơ
thiếuthiếu nướcnước trongtrong tươngtương lailai gầngần ởở ViệtViệt NamNam
4.4. QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC 4.4. QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
VIỆT NAMVIỆT NAM
•• HiệnHiện trạngtrạng quảnquản lýlý tàitài nguyênnguyên nướcnước ởở
ViệtViệt NamNam
•• NhữngNhững bấtbất cậpcập trongtrong quảnquản lýlý
•• PhươngPhương hướnghướng vàvà giảigiải pháppháp chủchủ yếuyếu vềvề
quảnquản lýlý nhànhà nướcnước vàvà bảobảo vệvệ môimôi trườngtrường,,
khaikhai thácthác vàvà sửsử dụngdụng tàitài nguyênnguyên nướcnước ởở
ViệtViệt NamNam
•• CácCác côngcông cụcụ quảnquản lýlý vàvà bảobảo vệvệ tàitài nguyênnguyên
nướcnước
ChươngChương 5 5
CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
TÀI NGUYÊN NƯỚCTÀI NGUYÊN NƯỚC
Chương 5Chương 5 CÁC GIẢI PHÁP QUẢN CÁC GIẢI PHÁP QUẢN
LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚCLÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
5.1. TÁI CẤU TRÚC LẠI NGÀNH NƯỚC 5.1. TÁI CẤU TRÚC LẠI NGÀNH NƯỚC
5.2. QUẢN LÝ TỔNG HỢP VÀ THỐNG NHẤT TÀI 5.2. QUẢN LÝ TỔNG HỢP VÀ THỐNG NHẤT TÀI
NGUYÊN NƯỚCNGUYÊN NƯỚC
5.3. GIẢI PHÁP LƯU VỰC SÔNG ĐỐI VỚI QUẢN 5.3. GIẢI PHÁP LƯU VỰC SÔNG ĐỐI VỚI QUẢN
LÝ TÀI NGUYÊNLÝ TÀI NGUYÊN
5.4. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG CÁC LƯU VỰC 5.4. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG CÁC LƯU VỰC
LIÊN QUỐC GIALIÊN QUỐC GIA
4/5/2010
14

5.1. TÁI CẤU TRÚC LẠI NGÀNH NƯỚC 5.1. TÁI CẤU TRÚC LẠI NGÀNH NƯỚC
55 11 11 ThúcThúc đẩyđẩy sựsự thamtham giagia củacủa ngànhngành tưtư nhânnhân
55 11 22 ĐịnhĐịnh giágiá nướcnước vàvà thịthị trườngtrường nướcnước
55 11 33 HỗHỗ trợtrợ vàvà mụcmục tiêutiêu
5.1.1. Thúc đẩy sự tham gia của ngành tư nhân5.1.1. Thúc đẩy sự tham gia của ngành tư nhân
TheoTheo truyềntruyền thống,thống, chínhchính phủphủ đóngđóng vaivai tròtrò chínhchính trongtrong
việcviệc quảnquản lýlý tàitài nguyênnguyên nướcnước vàvà cungcung cấpcấp cáccác dịchdịch vụvụ
liênliên quanquan
TuyTuy nhiên,nhiên, ssửử dụngdụng khôngkhông hiệuhiệu quảquả nước,nước, thuthu hồihồi chichi
phíphí kémkém chocho hoạthoạt độngđộng vàvà bảobảo trì,trì, chichi phíphí tăngtăng lênlên đểđể
phátphát triểntriển cáccác nguồnnguồn nướcnước mới,mới, vàvà cáccác vấnvấn đềđề vềvề chấtchất
lượnglượng dịchdịch vụvụ trongtrong hệhệ thốngthống quảnquản lý,lý, buộcbuộc phảiphải tìmtìm
nhữngnhững giảigiải pháppháp hiệuhiệu quảquả hơnhơn
5.1.2. Định giá nước và thị trường nước5.1.2. Định giá nước và thị trường nước
CóCó haihai khíakhía cạnhcạnh đểđể xemxem xétxét khikhi đưađưa rara khảkhả năngnăng kinhkinh
tếtế vàvà tàitài chínhchính củacủa đầuđầu tưtư nướcnước
ĐầuĐầu tiên,tiên, việcviệc thiếtthiết lậplập trảtrả phíphí chocho sửsử dụngdụng nướcnước vàvà đểđể
quảnquản lýlý phátphát sinhsinh liênliên quanquan đếnđến sửsử dụngdụng củacủa nónó
ThứThứ hai,hai, việcviệc sửsử dụngdụng mộtmột cơcơ chếchế phânphân phốiphối đểđể thúcthúc
đẩyđẩy sửsử dụngdụng nướcnước trongtrong cáccác hoạthoạt độngđộng này,này, nónó cungcung
cấpcấp giágiá trịtrị sửsử dụngdụng vàvà lợilợi íchích toàntoàn cầucầu caocao hơnhơn
5.1.3. Hỗ trợ và mục tiêu5.1.3. Hỗ trợ và mục tiêu
Cải cách thành công phải hỗ trợ nhằm cải thiện đem Cải cách thành công phải hỗ trợ nhằm cải thiện đem
đến và khả năng đem đến tiện ích cho người nghèo. đến và khả năng đem đến tiện ích cho người nghèo.
Thông thường cải cách đề nghị những tiềm năng để cải Thông thường cải cách đề nghị những tiềm năng để cải
thiện các dịch vụ cho người nghèo trong hai hướng: thiện các dịch vụ cho người nghèo trong hai hướng:
đưa ra và nỗ lực đưa ra. đưa ra và nỗ lực đưa ra.
Đưa ra có thể được cải thiện nhờ vào sự sẵn có về tài Đưa ra có thể được cải thiện nhờ vào sự sẵn có về tài
chính tư nhân để có thể tính toán mở rộng các mạng chính tư nhân để có thể tính toán mở rộng các mạng
lưới cơ sở hạ tầng để có trước được những khách lưới cơ sở hạ tầng để có trước được những khách

hàng chưa phục vụ. hàng chưa phục vụ.
Có thể cải thiện nỗ lực đưa đến tiêu dùng thông qua Có thể cải thiện nỗ lực đưa đến tiêu dùng thông qua
việc giảm thiểu đáng kể chi phí lấp đầy từ những tiếp việc giảm thiểu đáng kể chi phí lấp đầy từ những tiếp
nhận cải tiến và thực tế quản lý mới.nhận cải tiến và thực tế quản lý mới.
4/5/2010
15
5.2. QUẢN LÝ TỔNG HỢP VÀ THỐNG NHẤT 5.2. QUẢN LÝ TỔNG HỢP VÀ THỐNG NHẤT
TÀI NGUYÊN NƯỚCTÀI NGUYÊN NƯỚC
5.2.1. Giới thiệu chung5.2.1. Giới thiệu chung
5.2.2. Tại sao phải quản lý tổng hợp và thống 5.2.2. Tại sao phải quản lý tổng hợp và thống
nhất tài nguyên nước?nhất tài nguyên nước?
55 22 33 QuảnQuản lýlý tổngtổng hợphợp vàvà thốngthống nhấtnhất tàitài
nguyênnguyên nướcnước làlà nhưnhư thếthế nào?nào?
55 22 44 LàmLàm thếthế nàonào đểđể quảnquản lýlý tổngtổng hợphợp vàvà
thốngthống nhấtnhất tàitài nguyênnguyên nước?nước?
5.2.2. Tại sao phải quản lý tổng hợp và 5.2.2. Tại sao phải quản lý tổng hợp và
thống nhất tài nguyên nước?thống nhất tài nguyên nước?
55 22 22 11 ÁpÁp lựclực vàvà cạnhcạnh tranhtranh nướcnước yêuyêu cầucầu thúcthúc đẩyđẩy
việcviệc cảicải tiếntiến côngcông táctác quảnquản lýlý
55 22 22 22 KinhKinh nghiệmnghiệm củacủa cáccác quốcquốc giagia đốiđối mặtmặt vớivới cáccác
vấnvấn đềđề tàitài nguyênnguyên nướcnước
55 22 22 33 IWRMIWRM liênliên quanquan đếnđến kinhkinh tếtế vĩvĩ mômô
55 22 22 44 MộtMột IWRMIWRM tốttốt cócó thểthể hỗhỗ trợtrợ cáccác quốcquốc giagia đangđang
phátphát triểntriển đạtđạt MDGsMDGs
55 22 22 55 CầnCần thựcthực hiệnhiện IWRMIWRM đểđể đạtđạt đượcđược nhữngnhững camcam
kếtkết đốiđối vớivới thoảthoả thuậnthuận quốcquốc tếtế
5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên 5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên
nước là như thế nào?nước là như thế nào?
55 22 33 11 MụcMục tiêutiêu WSSDWSSD 20052005
55 22 33 22 ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa IWRMIWRM

55 22 33 33 TiếnTiến trìnhtrình IWRMIWRM đượcđược quanquan tâmtâm đặcđặc biệtbiệt trongtrong
cáccác vấnvấn đềđề liênliên quanquan đếnđến tàitài nguyênnguyên nướcnước quanquan trọngtrọng
củacủa bấtbất cứucứu quốcquốc giagia nàonào
5.2.3. 5.2.3. QuảnQuản lýlý tổngtổng hợphợp vàvà thốngthống nhấtnhất tàitài nguyênnguyên
nướcnước làlà nhưnhư thếthế nàonào??
55 22 33 44 BaBa cốtcốt lõilõi củacủa IWRMIWRM
Hiệu quả kinh tế Công bằng xã hội Bền vững môi trƣờng
Công cụ quản lý
Đánh giá
Thông tin
Công cụ phân phối
Môi trƣờng
Chính sách
Pháp chế
Khung thể chế
Trung ương - Địa
phương
Lưu vực sông
Cộng đồng – Tư nhân
Cân bằng “nƣớc cho hoạt động sống” và “nƣớc
cho tài nguyên”
4/5/2010
16
5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên 5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên
nước là như thế nào?nước là như thế nào?
55 22 33 55 VaiVai tròtrò củacủa cáccác bênbên liênliên quanquan
ChínhChính phủphủ đóngđóng vaivai tròtrò chínhchính trongtrong việcviệc thựcthực hiệnhiện khungkhung
IWRMIWRM
HọHọ còncòn phảiphải làlà nhữngnhững ngườingười đềđề rara quyquy địnhđịnh vàvà kiểmkiểm soátsoát
chínhchính trongtrong ngànhngành nướcnước vớivới cơcơ sởsở hạhạ tầngtầng thíchthích hợphợp

củacủa nónó HơnHơn nữa,nữa, chínhchính phủphủ đẩyđẩy mạnhmạnh việcviệc cảicải tiếntiến trongtrong
ngànhngành côngcông cộng,cộng, cảicải tiếntiến nhữngnhững ngànhngành tưtư nhânnhân vàvà
quyếtquyết địnhđịnh vềvề cơcơ chếchế thịthị trườngtrường
5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên 5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên
nước là như thế nào?nước là như thế nào?
55 22 33 66 ThốngThống nhấtnhất cáccác ngànhngành ngangngang
MộtMột yếuyếu tốtố cựccực kỳkỳ quanquan trọngtrọng củacủa IWRMIWRM làlà thốngthống nhấtnhất
cáccác quanquan điểmđiểm vàvà lợilợi íchích củacủa cáccác nhiềunhiều ngànhngành trongtrong phátphát
triểntriển vàvà thựcthực hiệnhiện khungkhung IWRMIWRM
Thống nhất ngành ngang
Môi trƣờng
Thể chế
Công cụ
quản lý
Nƣớc cho
ngƣời dân
Nƣớc cho
thực phẩm
Nƣớc cho
thiên nhiên
Nƣớc cho
các mục
đích sử
dụng khác
5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên 5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên
nước là như thế nào?nước là như thế nào?
55 22 33 77 LưuLưu vựcvực làlà mộtmột đơnđơn vịvị quảnquản lýlý vàvà lậplập kếkế hoạchhoạch cơcơ
bảnbản
NướcNước theotheo ranhranh giớigiới củacủa nónó –– lưulưu vựcvực sôngsông hayhay hồ,hồ, hayhay
tầngtầng nướcnước dướidưới đất,đất, vàvà sựsự phânphân tíchtích vàvà thảothảo luậnluận vềvề

phânphân phốiphối nướcnước giữagiữa ngườingười sửsử dụngdụng vàvà nhunhu cầucầu củacủa hệhệ
sinhsinh tháithái cócó ýý nghĩanghĩa chỉchỉ khikhi ởở mứcmức lưulưu vựcvực
VìVì thế,thế, rấtrất nhiềunhiều “sự“sự thốngthống nhất”nhất” trongtrong IWRMIWRM thamtham giagia ởở
phạmphạm vivi lưulưu vựcvực cảcả ởở vùngvùng tướitưới địađịa phươngphương vàvà tầngtầng
nướcnước dướidưới đất,đất, hayhay ởở mứcmức lưulưu vựcvực đađa quốcquốc giagia hayhay
nhiềunhiều tỉnhtỉnh thànhthành
5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên 5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên
nước là như thế nào?nước là như thế nào?
55 22 33 88 IWRMIWRM làlà mộtmột chuchu trìnhtrình vòngvòng
Thiết lập hiện trạng
Các vấn đề tài nguyên nước
Tiến trình hướng tới khung IWRM
Xây dựng cam kết để cải cách
Quyết tâm về chính trị
Nhận thức
Đối thoại nhiều bên liên quan
Chuẩn bị chiến lƣợc và kế hoạch hành
động
Môi trường
Vai trò thể chế
Công cụ quản lý
Nối kết các chính sách quốc gia
Xây dựng cam kết cho hành động
Thông qua chính sách
Chấp nhận của các bên liên quan
Tăng qũy
Thực hiện các khung
Khung IW RM
Khung phát triển CSHT nước
Khả năng xây dựng

Phân tích những thiếu sót
Yêu cầu các chức năng quản lý
tài nguyên nước
Tiềm năng và hạn chế về quản

Tiến trình giám sát và đánh giá
Các chỉ thị của tiến trình tiến tới
IWRM và khung phát triển
CSHT nước
4/5/2010
17
5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên 5.2.3. Quản lý tổng hợp và thống nhất tài nguyên
nước là như thế nào?nước là như thế nào?
55 22 33 99 VòngVòng phảnphản hồihồi trongtrong chuchu trìnhtrình
55 22 33 1010 IWRMIWRM cócó thểthể gópgóp phầnphần giảmgiảm đóiđói nghèonghèo
55 22 33 1111 IWRMIWRM liênliên quanquan đếnđến tiếntiến trìnhtrình quốcquốc tếtế
5.2.4. Làm thế nào để quản lý tổng hợp và 5.2.4. Làm thế nào để quản lý tổng hợp và
thống nhất tài nguyên nước?thống nhất tài nguyên nước?
55 22 44 11 TiếnTiến trìnhtrình IWRMIWRM:: BắtBắt đầuđầu vớivới phạmphạm vivi quốcquốc giagia vàvà cáccác vấnvấn đềđề
cấpcấp báchbách
5.2.4.2. 5.2.4.2. ThiếtThiết lậplập mụcmục tiêutiêu vàvà lịchlịch trìnhtrình
 XácXác địnhđịnh IWRM IWRM vàvà cáccác vấnvấn đềđề phátphát triểntriển
 CácCác vấnvấn đềđề nhunhu cầucầu//sinhsinh kếkế
 CácCác vấnvấn đềđề táctác độngđộng tàitài nguyênnguyên
5.2.4.3. 5.2.4.3. XâyXây dựngdựng cam cam kếtkết đểđể cảicải cáchcách tiếntiến trìnhtrình
XâyXây dựngdựng quyếtquyết tâmtâm chínhchính trịtrị vàvà nângnâng caocao nhậnnhận thứcthức vềvề
cáccác vấnvấn đềđề vàvà giảigiải pháppháp quảnquản lýlý nướcnước
HướngHướng dẫndẫn đốiđối thoạithoại chocho nhiềunhiều bênbên liênliên quanquan
5.2.4.4. 5.2.4.4. PhânPhân tíchtích nhữngnhững thiếuthiếu hụthụt
XácXác địnhđịnh sựsự phátphát triểntriển tàitài nguyênnguyên nướcnước vàvà cáccác chứcchức năngnăng quảnquản lýlý

XácXác địnhđịnh nhữngnhững tiềmtiềm năngnăng hạnhạn chếchế vềvề quảnquản lýlý
5.2.4. Làm thế nào để quản lý tổng hợp và 5.2.4. Làm thế nào để quản lý tổng hợp và
thống nhất tài nguyên nước?thống nhất tài nguyên nước?
55 22 44 55 ChuẩnChuẩn bịbị chiếnchiến lượclược vàvà kếkế hoạchhoạch hànhhành độngđộng
ChuẩnChuẩn bịbị ““kếkế hoạchhoạch”” IWRMIWRM nămnăm 20052005
ChuẩnChuẩn bịbị kếkế hoạchhoạch chocho khungkhung dịchdịch vụvụ nướcnước vàvà phátphát triểntriển cơcơ
sởsở hạhạ tầngtầng
ChuẩnChuẩn bịbị nhữngnhững danhdanh mụcmục cáccác hànhhành độngđộng//dựdự ánán thựcthực hiệnhiện
55 22 44 66 XâyXây dựngdựng camcam kếtkết đểđể hànhhành độngđộng
ĐảmĐảm bảobảo sựsự tiếptiếp nhậnnhận ởở cấpcấp chínhchính trịtrị caocao nhấtnhất
SựSự chấpchấp nhậnnhận củacủa cáccác bênbên liênliên quanquan
XácXác địnhđịnh tàitài chínhchính
5.2.4. Làm thế nào để quản lý tổng hợp và 5.2.4. Làm thế nào để quản lý tổng hợp và
thống nhất tài nguyên nước?thống nhất tài nguyên nước?
5.2.4.7. 5.2.4.7. ThựcThực hiệnhiện cáccác khungkhung
KhungKhung IWRMIWRM
KhungKhung phátphát triểntriển cơcơ sởsở hạhạ tầngtầng nướcnước
KhungKhung hiệuhiệu quảquả sửsử dụngdụng nướcnước
XâyXây dựngdựng khảkhả năngnăng
5.2.4.8. 5.2.4.8. TiếnTiến trìnhtrình giámgiám sátsát vàvà đánhđánh giágiá
5.2.4.9. 5.2.4.9. LặpLặp chuchu trìnhtrình IWRM IWRM trongtrong khoảngkhoảng thờithời giangian địnhđịnh
sẵnsẵn

×