Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tuyển tập đề kiểm tra môn vật lý lớp 12 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.63 KB, 30 trang )

Đây la bản thử Nghiệm của Phần mềm ra đề Trắc nghiệm, đảo đề trắc nghiệm
và Viết sách trắc nghiệm của chúng tôi. Nhìn chung đây là bản thử nghiệm nên
không tránh khỏi các sai sót, có những chổ chưa phù hợp thậm chí có nhiều chổ
chưa hợp lý, kính mong sự góp ý chân thành của các bạn đọc, người sử dụng để
phần mềm chúng tôi có tính phổ dụng cao hơn. Đây là phần mềm chúng tôi viết
với mục đích phục vụ giáo dục và sẽ miễn phí cho tất cả giáo viên phổ thông và
các sinh viên Sư phạm thuộc các chuyên ngành tự nhiên nếu có nhu cầu sử dụng.
Chúng tôi nghiêm cấm việc dùng phần mềm này với mục đích thương mại, mua
bán và ngoài mục đích giáo dục.
Mọi sự góp ý xin gửi về: Thái Ngọc Ánh
ĐT 0983 472314
Email:
Sở GD & ĐT Quảng Trị Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
trường thpt QUảng Trị Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
———————– ————–—————-
Đề số 1
Đề kiểm tra: song co
môn: Vật Lí Khối Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
Số báo danh:
Câu 1 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên
mặt nước dao động vuông pha là:
A. 6, 5m B. 0, 625m C. 0, 615m D. 0, 635m
Câu 2 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc
truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu?
A. 3mm B. 0mm C.

2mm D. 1mm
Câu 3 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo
phương trình s


A
= s
B
= 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha
ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:
A. 4cm; π B. 4cm; −π
C. 8cm; −2, 5π D. 4cm; −2, 5π
Câu 4 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và cùng
tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 5 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.
Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:
A. 20 B. 25 C. 30 D. 50
Câu 6 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:
A. Chất rắn B. Chất khí
C. Chất lỏng và rắn D. Tất cả các môi trường trên
11
Câu 7 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:
A. Phương dao động trùng với phương truyền sóng
B. Phương dao động nằm ngang
C. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang
Câu 8 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:
A. Vận tốc B. Tần số
C. Biên độ D. Pha dao động
Câu 9 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt +
π
3
) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.
Phương trình này biểu diễn:

A. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s
B. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s
C. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s
D. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s
Câu 10 Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz
B. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được
D. Sóng âm là sóng dọc
Câu 11 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa
7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 75(cm/s) B. 25(cm/s) C. 50(cm/s) D. 100(cm/s)
Câu 12 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt +
π
3
). Khoảng cách
gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
π
4
là 1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 20(m/s) B. 10(m/s) C. 5(m/s) D. 2, 5(m/s)
Câu 13 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là:
A. λ = V f B. λ =
V
T
C. λ =
T
V
D. λ =
V

f
Câu 14 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f
0
thì hoạ âm bậc 4 của nó là:
A. 2f
0
B. 3f
0
C. 4f
0
D. f
0
Câu 15 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn
sóng là 12 mét. Bước sóng là:
A. 12m B. 3m C. 2,4m D. 1,2m
Câu 16 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của
phao trong 22,5s. Chu kì là:
A. 22,5s B. 1,5s C. 15s D. Một trị khác
12
Câu 17 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d
1
= 1m mức cường độ âm là L
1
= 80dB.
Tại khoảng cách d
2
đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với
bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d
2
có trị số:

A. 10km B. 10m C. 1km D. 100m
Câu 18 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng
pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:
A. 11 và 10 B. 11 và 12 C. 5 và 6 D. 5 và 7
Câu 19 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:
y
1
= A sin(wt − 0, 1x); y
2
= A sin(wt − 0, 1x −
φ
2
)
Biên độ sóng tổng hợp là
A. 2A cos
φ
4
B. A

2 cos
φ
2
C. 2A cos
φ
2
D. A

2(1 + cos
φ
4

Câu 20 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:
x
1
= 8 sin(wt +
π
6
)cm; x
2
= 6 sin(wt +

6
)cm
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 10 sin(wt +
π
6
)cm B. x = 2 sin(wt +
π
6
)cm
C. x = 10 sin(wt + π)cm D. x = 2 sin(wt +

6
)cm
Câu 21 Không có sự truyền năng lượng trong:
A. sóng nước B. sóng dọc C. sóng ngang D. sóng dừng
Câu 22 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t −
π
4
), trong đó x tính theo đơn

vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:
A. 100 B. 314 C. 334 D. 331
Câu 23 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:
A. 2L B. L C. L/2 D. L/4
Câu 24 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một
vòng tròn bán kính R (x  R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng
có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 25 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin

π(
t
5

x
9
) +
π
6

, trong đó x tính bằng m
còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá
trị nào dưới đây là đúng:
A. V = 5m/s B. λ = 18m C. a = 0, 04m D. f = 50Hz
Câu 26 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t −0, 01x] với x và y tính bằng cm,
t tính bằng s. Bước sóng là
A. 100 cm B. 50 cm C. 200 cm D. 700 cm
13
Câu 27 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:
A. phương ngang B. phương thẳng đứng

C. cả hai phương trên D. không truyền trong không gian
Câu 28 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:
A. sóng âm B. sóng siêu âm
C. sóng hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 29 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng:
A. bước sóng B. biên độ C. tần số D. tất cả
Câu 30 Chọn câu sai:
A. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−7
W/m
2
B. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−12
W/m
2
C. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m
2
D. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10
−11
W/m
2
Câu 31 Hạ âm là âm thanh
A. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
B. có cường độ rất lớn gây điếc tai
C. có tần số dưới 16 Hz
D. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường

Câu 32 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:
A. khoảng cách giữa hai bụng sóng
B. khoảng cách giữa hai nút sóng
C. hai lần độ dài của sợi dây
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
Câu 33 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:
A. hiệu pha không đổi theo thời gian B. cùng biên độ
C. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian D. cùng biên độ và cùng pha
Câu 34 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz
thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần
số phải
A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 35 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20 dB B. 30 dB C. 50 dB D. 100 dB
Câu 36 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ
A. nghe được B. không nghe được
C. là sóng siêu âm D. là sóng ngang
Câu 37 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao
động lệch pha nhau
π
3

A. 0,233 m B. 0,032 m C. 0,28 m D. 0,117 m
14
Câu 38 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz,
khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm . Vận tốc truyền sóng
là:
A. 0, 40m/s B. 0, 45m/s C. 0, 48m/s D. 0, 55m/s
Câu 39 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận
tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn

nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn
A. 35 mm B. 40 mm C. 50 mm D. 55 mm
Câu 40 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi B. chu kì của nó tăng
C. bước sóng của nó giảm D. bước sóng của nó không đổi
hết
Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314
15
Sở GD & ĐT Quảng Trị Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
trường thpt QUảng Trị Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
———————– ————–—————-
Đề số 2
Đề kiểm tra: song co
môn: Vật Lí Khối Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
Số báo danh:
Câu 1 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng
pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:
A. 11 và 12 B. 5 và 6 C. 11 và 10 D. 5 và 7
Câu 2 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:
x
1
= 8 sin(wt +
π
6
)cm; x
2
= 6 sin(wt +


6
)cm
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 2 sin(wt +
π
6
)cm B. x = 10 sin(wt + π)cm
C. x = 10 sin(wt +
π
6
)cm D. x = 2 sin(wt +

6
)cm
Câu 3 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của
phao trong 22,5s. Chu kì là:
A. 1,5s B. 15s C. 22,5s D. Một trị khác
Câu 4 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d
1
= 1m mức cường độ âm là L
1
= 80dB. Tại
khoảng cách d
2
đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình
phương khoảng cách d. Khoảng cách d
2
có trị số:
A. 10m B. 1km C. 10km D. 100m
Câu 5 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:

y
1
= A sin(wt − 0, 1x); y
2
= A sin(wt − 0, 1x −
φ
2
)
Biên độ sóng tổng hợp là
A. A

2 cos
φ
2
B. 2A cos
φ
2
C. 2A cos
φ
4
D. A

2(1 + cos
φ
4
Câu 6 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:
A. sóng siêu âm B. sóng hạ âm
C. sóng âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 7 Chọn câu sai:
A. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I

0
= 10
−12
W/m
2
B. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m
2
C. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−7
W/m
2
D. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10
−11
W/m
2
21
Câu 8 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t − 0, 01x] với x và y tính bằng cm,
t tính bằng s. Bước sóng là
A. 50 cm B. 200 cm C. 100 cm D. 700 cm
Câu 9 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:
A. phương thẳng đứng B. cả hai phương trên
C. phương ngang D. không truyền trong không gian
Câu 10 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng:
A. biên độ B. tần số C. bước sóng D. tất cả
Câu 11 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz,
khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm . Vận tốc truyền sóng
là:
A. 0, 45m/s B. 0, 48m/s C. 0, 40m/s D. 0, 55m/s

Câu 12 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. chu kì của nó tăng B. bước sóng của nó giảm
C. tần số của sóng không thay đổi D. bước sóng của nó không đổi
Câu 13 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ
A. không nghe được B. là sóng siêu âm
C. nghe được D. là sóng ngang
Câu 14 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao
động lệch pha nhau
π
3

A. 0,032 m B. 0,28 m C. 0,233 m D. 0,117 m
Câu 15 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận
tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn
nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn
A. 40 mm B. 50 mm C. 35 mm D. 55 mm
Câu 16 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo
phương trình s
A
= s
B
= 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha
ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:
A. 4cm; −π B. 8cm; −2, 5π
C. 4cm; π D. 4cm; −2, 5π
Câu 17 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.
Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:
A. 25 B. 30 C. 20 D. 50
Câu 18 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên
mặt nước dao động vuông pha là:

A. 0, 625m B. 0, 615m C. 6, 5m D. 0, 635m
Câu 19 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc
truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu?
A. 0mm B.

2mm C. 3mm D. 1mm
22
Câu 20 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và
cùng tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
A. 10 B. 11 C. 9 D. 12
Câu 21 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:
A. L B. L/2 C. 2L D. L/4
Câu 22 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin

π(
t
5

x
9
) +
π
6

, trong đó x tính bằng m
còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá
trị nào dưới đây là đúng:
A. λ = 18m B. a = 0, 04m C. V = 5m/s D. f = 50Hz
Câu 23 Không có sự truyền năng lượng trong:
A. sóng dọc B. sóng ngang C. sóng nước D. sóng dừng

Câu 24 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t −
π
4
), trong đó x tính theo đơn
vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:
A. 314 B. 334 C. 100 D. 331
Câu 25 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một
vòng tròn bán kính R (x  R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng
có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:
A. 22 B. 24 C. 20 D. 26
Câu 26 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là:
A. λ =
V
T
B. λ =
T
V
C. λ = V f D. λ =
V
f
Câu 27 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn
sóng là 12 mét. Bước sóng là:
A. 3m B. 2,4m C. 12m D. 1,2m
Câu 28 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa
7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25(cm/s) B. 50(cm/s) C. 75(cm/s) D. 100(cm/s)
Câu 29 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt +
π
3
). Khoảng cách

gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
π
4
là 1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 10(m/s) B. 5(m/s) C. 20(m/s) D. 2, 5(m/s)
Câu 30 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f
0
thì hoạ âm bậc 4 của nó là:
A. 3f
0
B. 4f
0
C. 2f
0
D. f
0
Câu 31 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:
A. cùng biên độ B. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian
C. hiệu pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ và cùng pha
Câu 32 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 30 dB B. 50 dB C. 20 dB D. 100 dB
23
Câu 33 Hạ âm là âm thanh
A. có cường độ rất lớn gây điếc tai
B. có tần số dưới 16 Hz
C. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
D. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường
Câu 34 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:
A. khoảng cách giữa hai nút sóng
B. hai lần độ dài của sợi dây

C. khoảng cách giữa hai bụng sóng
D.
hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
Câu 35 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz
thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần
số phải
A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 36 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:
A. Tần số B. Biên độ
C. Vận tốc D. Pha dao động
Câu 37 Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
B. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được
C. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz
D. Sóng âm là sóng dọc
Câu 38 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:
A. Chất khí B. Chất lỏng và rắn
C. Chất rắn D. Tất cả các môi trường trên
Câu 39 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:
A. Phương dao động nằm ngang
B. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang
Câu 40 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt +
π
3
) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.
Phương trình này biểu diễn:
A. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s
B. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s

C. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s
D. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s
hết
Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314
24
Sở GD & ĐT Quảng Trị Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
trường thpt QUảng Trị Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
———————– ————–—————-
Đề số 3
Đề kiểm tra: song co
môn: Vật Lí Khối Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
Số báo danh:
Câu 1 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 50 dB B. 20 dB C. 30 dB D. 100 dB
Câu 2 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz
thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần
số phải
A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 3 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:
A. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian B. hiệu pha không đổi theo thời gian
C. cùng biên độ D. cùng biên độ và cùng pha
Câu 4 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:
A. hai lần độ dài của sợi dây
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng
C. khoảng cách giữa hai nút sóng
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
Câu 5 Hạ âm là âm thanh
A. có tần số dưới 16 Hz

B. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
C. có cường độ rất lớn gây điếc tai
D. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường
Câu 6 Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được
B. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz
C. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
D. Sóng âm là sóng dọc
Câu 7 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt +
π
3
) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.
Phương trình này biểu diễn:
A. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s
B. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s
C. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s
D. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s
31
Câu 8 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:
A. Biên độ B. Vận tốc
C. Tần số D. Pha dao động
Câu 9 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:
A. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. Phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Phương dao động nằm ngang
D. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang
Câu 10 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:
A. Chất lỏng và rắn B. Chất rắn
C. Chất khí D. Tất cả các môi trường trên
Câu 11 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:

x
1
= 8 sin(wt +
π
6
)cm; x
2
= 6 sin(wt +

6
)cm
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 10 sin(wt + π)cm B. x = 10 sin(wt +
π
6
)cm
C. x = 2 sin(wt +
π
6
)cm D. x = 2 sin(wt +

6
)cm
Câu 12 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:
y
1
= A sin(wt − 0, 1x); y
2
= A sin(wt − 0, 1x −
φ

2
)
Biên độ sóng tổng hợp là
A. 2A cos
φ
2
B. 2A cos
φ
4
C. A

2 cos
φ
2
D. A

2(1 + cos
φ
4
Câu 13 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng
pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:
A. 5 và 6 B. 11 và 10 C. 11 và 12 D. 5 và 7
Câu 14 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d
1
= 1m mức cường độ âm là L
1
= 80dB.
Tại khoảng cách d
2
đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với

bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d
2
có trị số:
A. 1km B. 10km C. 10m D. 100m
Câu 15 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của
phao trong 22,5s. Chu kì là:
A. 15s B. 22,5s C. 1,5s D. Một trị khác
Câu 16 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của nó giảm B. tần số của sóng không thay đổi
C. chu kì của nó tăng D. bước sóng của nó không đổi
Câu 17 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận
tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn
nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn
A. 50 mm B. 35 mm C. 40 mm D. 55 mm
32
Câu 18 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz,
khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm . Vận tốc truyền sóng
là:
A. 0, 48m/s B. 0, 40m/s C. 0, 45m/s D. 0, 55m/s
Câu 19 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao
động lệch pha nhau
π
3

A. 0,28 m B. 0,233 m C. 0,032 m D. 0,117 m
Câu 20 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ
A. là sóng siêu âm B. nghe được
C. không nghe được D. là sóng ngang
Câu 21 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.
Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:

A. 30 B. 20 C. 25 D. 50
Câu 22 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và
cùng tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
A. 11 B. 9 C. 10 D. 12
Câu 23 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo
phương trình s
A
= s
B
= 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha
ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:
A. 8cm; −2, 5π B. 4cm; π
C. 4cm; −π D. 4cm; −2, 5π
Câu 24 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc
truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu?
A.

2mm B. 3mm C. 0mm D. 1mm
Câu 25 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên
mặt nước dao động vuông pha là:
A. 0, 615m B. 6, 5m C. 0, 625m D. 0, 635m
Câu 26 Chọn câu sai:
A. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m
2
B. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−7
W/m
2

C. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−12
W/m
2
D. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10
−11
W/m
2
Câu 27 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng:
A. tần số B. bước sóng C. biên độ D. tất cả
Câu 28 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:
A. sóng hạ âm B. sóng âm
C. sóng siêu âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 29 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:
A. cả hai phương trên B. phương ngang
C. phương thẳng đứng D. không truyền trong không gian
33
Câu 30 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t −0, 01x] với x và y tính bằng cm,
t tính bằng s. Bước sóng là
A. 200 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 700 cm
Câu 31 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin

π(
t
5

x
9

) +
π
6

, trong đó x tính bằng m
còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá
trị nào dưới đây là đúng:
A. a = 0, 04m B. V = 5m/s C. λ = 18m D. f = 50Hz
Câu 32 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một
vòng tròn bán kính R (x  R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng
có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:
A. 24 B. 20 C. 22 D. 26
Câu 33 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:
A. L/2 B. 2L C. L D. L/4
Câu 34 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t −
π
4
), trong đó x tính theo đơn
vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:
A. 334 B. 100 C. 314 D. 331
Câu 35 Không có sự truyền năng lượng trong:
A. sóng ngang B. sóng nước C. sóng dọc D. sóng dừng
Câu 36 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn
sóng là 12 mét. Bước sóng là:
A. 2,4m B. 12m C. 3m D. 1,2m
Câu 37 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f
0
thì hoạ âm bậc 4 của nó là:
A. 4f
0

B. 2f
0
C. 3f
0
D. f
0
Câu 38 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là:
A. λ =
T
V
B. λ = V f C. λ =
V
T
D. λ =
V
f
Câu 39 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt +
π
3
). Khoảng cách
gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
π
4
là 1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 5(m/s) B. 20(m/s) C. 10(m/s) D. 2, 5(m/s)
Câu 40 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa
7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 50(cm/s) B. 75(cm/s) C. 25(cm/s) D. 100(cm/s)
hết
Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314

34
Sở GD & ĐT Quảng Trị Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
trường thpt QUảng Trị Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
———————– ————–—————-
Đề số 4
Đề kiểm tra: song co
môn: Vật Lí Khối Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
Số báo danh:
Câu 1 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và cùng
tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
A. 11 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 2 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên
mặt nước dao động vuông pha là:
A. 0, 615m B. 0, 635m C. 6, 5m D. 0, 625m
Câu 3 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.
Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:
A. 30 B. 50 C. 20 D. 25
Câu 4 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo
phương trình s
A
= s
B
= 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha
ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:
A. 8cm; −2, 5π B. 4cm; −2, 5π
C. 4cm; π D. 4cm; −π
Câu 5 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc
truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu?

A.

2mm B. 1mm C. 3mm D. 0mm
Câu 6 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt +
π
3
) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.
Phương trình này biểu diễn:
A. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s
B. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s
C. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s
D. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s
Câu 7 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:
A. Chất lỏng và rắn B. Tất cả các môi trường trên
C. Chất rắn D. Chất khí
Câu 8 Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được
B. Sóng âm là sóng dọc
C. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz
D. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
41
Câu 9 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:
A. Biên độ B. Pha dao động
C. Vận tốc D. Tần số
Câu 10 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:
A. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang
C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Phương dao động nằm ngang
Câu 11 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f

0
thì hoạ âm bậc 4 của nó là:
A. 4f
0
B. f
0
C. 2f
0
D. 3f
0
Câu 12 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa
7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 50(cm/s) B. 100(cm/s) C. 75(cm/s) D. 25(cm/s)
Câu 13 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn
sóng là 12 mét. Bước sóng là:
A. 2,4m B. 1,2m C. 12m D. 3m
Câu 14 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là:
A. λ =
T
V
B. λ =
V
f
C. λ = V f D. λ =
V
T
Câu 15 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt +
π
3
). Khoảng cách

gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
π
4
là 1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 5(m/s) B. 2, 5(m/s) C. 20(m/s) D. 10(m/s)
Câu 16 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:
y
1
= A sin(wt − 0, 1x); y
2
= A sin(wt − 0, 1x −
φ
2
)
Biên độ sóng tổng hợp là
A. 2A cos
φ
2
B. A

2(1 + cos
φ
4
C. 2A cos
φ
4
D. A

2 cos
φ

2
Câu 17 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của
phao trong 22,5s. Chu kì là:
A. 15s B. Một trị khác C. 22,5s D. 1,5s
Câu 18 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:
x
1
= 8 sin(wt +
π
6
)cm; x
2
= 6 sin(wt +

6
)cm
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 10 sin(wt + π)cm B. x = 2 sin(wt +

6
)cm
C. x = 10 sin(wt +
π
6
)cm D. x = 2 sin(wt +
π
6
)cm
42
Câu 19 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng

pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:
A. 5 và 6 B. 5 và 7 C. 11 và 10 D. 11 và 12
Câu 20 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d
1
= 1m mức cường độ âm là L
1
= 80dB.
Tại khoảng cách d
2
đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với
bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d
2
có trị số:
A. 1km B. 100m C. 10km D. 10m
Câu 21 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một
vòng tròn bán kính R (x  R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng
có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:
A. 24 B. 26 C. 20 D. 22
Câu 22 Không có sự truyền năng lượng trong:
A. sóng ngang B. sóng dừng C. sóng nước D. sóng dọc
Câu 23 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin

π(
t
5

x
9
) +
π

6

, trong đó x tính bằng m
còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá
trị nào dưới đây là đúng:
A. a = 0, 04m B. f = 50Hz C. V = 5m/s D. λ = 18m
Câu 24 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:
A. L/2 B. L/4 C. 2L D. L
Câu 25 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t −
π
4
), trong đó x tính theo đơn
vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:
A. 334 B. 331 C. 100 D. 314
Câu 26 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng:
A. tần số B. tất cả C. bước sóng D. biên độ
Câu 27 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t −0, 01x] với x và y tính bằng cm,
t tính bằng s. Bước sóng là
A.
200 cm
B.
700 cm
C.
100 cm
D.
50 cm
Câu 28 Chọn câu sai:
A. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m
2
B. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10

−11
W/m
2
C. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−7
W/m
2
D. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−12
W/m
2
Câu 29 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:
A. sóng hạ âm B. chưa đủ điều kiện để kết luận
C. sóng âm D. sóng siêu âm
43
Câu 30 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:
A. cả hai phương trên B. không truyền trong không gian
C. phương ngang D. phương thẳng đứng
Câu 31 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz
thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần
số phải
A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 32 Hạ âm là âm thanh
A. có tần số dưới 16 Hz
B. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường
C. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường

D. có cường độ rất lớn gây điếc tai
Câu 33 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 50 dB B. 100 dB C. 20 dB D. 30 dB
Câu 34 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:
A. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian B. cùng biên độ và cùng pha
C. hiệu pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ
Câu 35 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:
A. hai lần độ dài của sợi dây
B. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng
D. khoảng cách giữa hai nút sóng
Câu 36 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận
tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn
nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn
A. 50 mm B. 55 mm C. 35 mm D. 40 mm
Câu 37 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ
A. là sóng siêu âm B. là sóng ngang
C. nghe được D. không nghe được
Câu 38 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của nó giảm B. bước sóng của nó không đổi
C. tần số của sóng không thay đổi D. chu kì của nó tăng
Câu 39 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz,
khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm . Vận tốc truyền sóng
là:
A. 0, 48m/s B. 0, 55m/s C. 0, 40m/s D. 0, 45m/s
Câu 40 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao
động lệch pha nhau
π
3


A. 0,28 m B. 0,117 m C. 0,233 m D. 0,032 m
hết
Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314
44
Sở GD & ĐT Quảng Trị Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
trường thpt QUảng Trị Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
———————– ————–—————-
Đề số 5
Đề kiểm tra: song co
môn: Vật Lí Khối Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
Số báo danh:
Câu 1 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng
pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:
A. 5 và 7 B. 5 và 6 C. 11 và 12 D. 11 và 10
Câu 2 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d
1
= 1m mức cường độ âm là L
1
= 80dB. Tại
khoảng cách d
2
đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với bình
phương khoảng cách d. Khoảng cách d
2
có trị số:
A. 100m B. 1km C. 10m D. 10km
Câu 3 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:
x

1
= 8 sin(wt +
π
6
)cm; x
2
= 6 sin(wt +

6
)cm
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 2 sin(wt +

6
)cm B. x = 10 sin(wt + π)cm
C. x = 2 sin(wt +
π
6
)cm D. x = 10 sin(wt +
π
6
)cm
Câu 4 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của
phao trong 22,5s. Chu kì là:
A. Một trị khác B. 15s C. 1,5s D. 22,5s
Câu 5 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:
y
1
= A sin(wt − 0, 1x); y
2

= A sin(wt − 0, 1x −
φ
2
)
Biên độ sóng tổng hợp là
A. A

2(1 + cos
φ
4
B. 2A cos
φ
2
C. A

2 cos
φ
2
D. 2A cos
φ
4
Câu 6 Sóng cơ học có tần số f = 100Hz lan truyền trong không khí sóng đó gọi là:
A. chưa đủ điều kiện để kết luận B. sóng hạ âm
C. sóng siêu âm D. sóng âm
Câu 7 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:
A. không truyền trong không gian B. cả hai phương trên
C. phương thẳng đứng D. phương ngang
51
Câu 8 Chọn câu sai:
A. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10

−11
W/m
2
B. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m
2
C. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−12
W/m
2
D. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−7
W/m
2
Câu 9 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t − 0, 01x] với x và y tính bằng cm,
t tính bằng s. Bước sóng là
A. 700 cm B. 200 cm C. 50 cm D. 100 cm
Câu 10 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng:
A. tất cả B. tần số C. biên độ D. bước sóng
Câu 11 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz,
khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm . Vận tốc truyền sóng
là:
A. 0, 55m/s B. 0, 48m/s C. 0, 45m/s D. 0, 40m/s
Câu 12 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao
động lệch pha nhau
π
3


A. 0,117 m B. 0,28 m C. 0,032 m D. 0,233 m
Câu 13 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của nó không đổi B. bước sóng của nó giảm
C. chu kì của nó tăng D. tần số của sóng không thay đổi
Câu 14 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ
A. là sóng ngang B. là sóng siêu âm
C. không nghe được D. nghe được
Câu 15 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận
tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn
nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn
A. 55 mm B. 50 mm C. 40 mm D. 35 mm
Câu 16 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo
phương trình s
A
= s
B
= 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha
ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:
A. 4cm; −2, 5π B. 8cm; −2, 5π
C. 4cm; −π D. 4cm; π
Câu 17 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc
truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu?
A. 1mm B.

2mm C. 0mm D. 3mm
Câu 18 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.
Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:
A. 50 B. 30 C. 25 D. 20
52

Câu 19 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên
mặt nước dao động vuông pha là:
A. 0, 635m B. 0, 615m C. 0, 625m D. 6, 5m
Câu 20 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và
cùng tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 21 Một dây đàn dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất bao nhiêu:
A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L
Câu 22 Sóng dừng trên dây có phương trình:y = 28 cos 20x sin(2000t −
π
4
), trong đó x tính theo đơn
vị m còn t tính theo đơn vị s. Vận tốc truyền sóng trên dây đơn vị m/s là:
A. 331 B. 334 C. 314 D. 100
Câu 23 Một sóng âm được mô tả theo phương trình y = 4 sin

π(
t
5

x
9
) +
π
6

, trong đó x tính bằng m
còn t tính bằng s. Gọi a là gia tốc của dao động, V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá
trị nào dưới đây là đúng:
A. f = 50Hz B. a = 0, 04m C. λ = 18m D. V = 5m/s

Câu 24 Không có sự truyền năng lượng trong:
A. sóng dừng B. sóng ngang C. sóng dọc D. sóng nước
Câu 25 Hai nguồn kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng x trên đường kính của một
vòng tròn bán kính R (x  R) và đối xứng qua tâm vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng
có bước sóng λ và x = 5, 2λ. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn:
A. 26 B. 24 C. 22 D. 20
Câu 26 Công thức tính bước sóng λ theo vận tốc truyền sóng V và chu kì T hay tần số f là:
A. λ =
V
f
B. λ =
T
V
C. λ =
V
T
D. λ = V f
Câu 27 Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos(5πt +
π
3
). Khoảng cách
gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
π
4
là 1m. Vận tốc truyền sóng là:
A. 2, 5(m/s) B. 5(m/s) C. 10(m/s) D. 20(m/s)
Câu 28 Một quan sát viên đứng trên bờ biển thấy sóng trên mặt biển có khoảng cách giữa năm ngọn
sóng là 12 mét. Bước sóng là:
A. 1,2m B. 2,4m C. 3m D. 12m
Câu 29 Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa

7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 100(cm/s) B. 50(cm/s) C. 25(cm/s) D. 75(cm/s)
Câu 30 Một nhạc cụ phát âm có tần số cơ bản f
0
thì hoạ âm bậc 4 của nó là:
A. f
0
B. 4f
0
C. 3f
0
D. 2f
0
Câu 31 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:
A. cùng biên độ và cùng pha B. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian
C. cùng biên độ D. hiệu pha không đổi theo thời gian
53
Câu 32 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:
A. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
B. hai lần độ dài của sợi dây
C. khoảng cách giữa hai nút sóng
D. khoảng cách giữa hai bụng sóng
Câu 33 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100 dB B. 50 dB C. 30 dB D. 20 dB
Câu 34 Hạ âm là âm thanh
A. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường
B. có tần số dưới 16 Hz
C. có cường độ rất lớn gây điếc tai
D. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
Câu 35 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz

thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần
số phải
A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 36 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:
A. Pha dao động B. Biên độ
C. Tần số D. Vận tốc
Câu 37 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:
A. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang
B. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
C. Phương dao động nằm ngang
D. Phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 38 Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Sóng âm là sóng dọc
B. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được
C. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
D. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz
Câu 39 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:
A. Tất cả các môi trường trên B. Chất lỏng và rắn
C. Chất khí D. Chất rắn
Câu 40 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt +
π
3
) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.
Phương trình này biểu diễn:
A. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s
B. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s
C. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s
D. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s
54
hết

Người kiểm tra: Thái Ngọc Ánh - 0983472314
55
Sở GD & ĐT Quảng Trị Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
trường thpt QUảng Trị Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
———————– ————–—————-
Đề số 6
Đề kiểm tra: song co
môn: Vật Lí Khối Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:
Số báo danh:
Câu 1 Trong hệ sóng dừng trên dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng:
A. khoảng cách giữa hai nút sóng
B. hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng
D. hai lần độ dài của sợi dây
Câu 2 Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0, 4m, một đầu dây dao động với tần số f = 60Hz
thì dây rung với một bụng sóng, nếu dây rung thành hai bụng sóng khi lực căng dây không đổi thì tần
số phải
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Câu 3 Hạ âm là âm thanh
A. có cường độ rất lớn gây điếc tai
B. truyền được trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường
C. có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
D. có tần số dưới 16 Hz
Câu 4 Khi cường độ âm gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 30 dB B. 100 dB C. 20 dB D. 50 dB
Câu 5 Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và:
A. cùng biên độ B. cùng biên độ và cùng pha
C. hiệu pha không đổi theo thời gian D. hiêu lộ trình không đổi theo thời gian

Câu 6 Phát biểu nào dưới đây đúng đối với sóng ngang:
A. Phương dao động nằm ngang
B. Sóng truyền được trong nước là sóng ngang
C. Phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
Câu 7 Cho phương trình sóng y = a sin(0, 4πx − 7πt +
π
3
) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s.
Phương trình này biểu diễn:
A. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 0, 15m/s
B. Một sóng chạy theo chiều âm với vận tốc 17, 5m/s
C. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 0, 15m/s
D. Một sóng chạy theo chiều dương với vận tốc 17, 5m/s
61
Câu 8 Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào:
A. Chất khí B. Tất cả các môi trường trên
C. Chất rắn D. Chất lỏng và rắn
Câu 9 Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Về bản chất vật lý thì sóng siêu âm sóng âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
B. Sóng âm là sóng dọc
C. Dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz
D. Sóng siêu âm là sóng duy nhất tai người không nghe được
Câu 10 Trong sóng cơ học đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào môi trường truyền sóng:
A. Tần số B. Pha dao động
C. Vận tốc D. Biên độ
Câu 11 Một âm được phát tại nguồn S. Ở xa S đột đoạn d
1
= 1m mức cường độ âm là L
1

= 80dB.
Tại khoảng cách d
2
đối với S, tai không nghe được âm đó nữa. Cho biết cường độ âm tỉ lệ nghịch với
bình phương khoảng cách d. Khoảng cách d
2
có trị số:
A. 10m B. 100m C. 10km D. 1km
Câu 12 Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:
y
1
= A sin(wt − 0, 1x); y
2
= A sin(wt − 0, 1x −
φ
2
)
Biên độ sóng tổng hợp là
A. A

2 cos
φ
2
B. A

2(1 + cos
φ
4
C. 2A cos
φ

4
D. 2A cos
φ
2
Câu 13 Một người buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chổ. Đếm được 15 dao động của
phao trong 22,5s. Chu kì là:
A. 1,5s B. Một trị khác C. 22,5s D. 15s
Câu 14 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà như sau:
x
1
= 8 sin(wt +
π
6
)cm; x
2
= 6 sin(wt +

6
)cm
Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 2 sin(wt +
π
6
)cm B. x = 2 sin(wt +

6
)cm
C. x = 10 sin(wt +
π
6

)cm D. x = 10 sin(wt + π)cm
Câu 15 Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cách nhau 63cm, có cùng tần số 40Hz và cùng
pha, vận tốc truyền sóng là 4, 4m/s. Số đường cực đại và cực tiểu lần lượt là:
A. 11 và 12 B. 5 và 7 C. 11 và 10 D. 5 và 6
Câu 16 Một sóng có tần số f = 500Hz và vận tốc lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao
động lệch pha nhau
π
3

A. 0,032 m B. 0,117 m C. 0,233 m D. 0,28 m
Câu 17 Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 50Hz và cùng pha, AB = 50mm, vận
tốc truyền sóng là 50cm/s. Xét một điểm M trên đường trung trực của AB. Tìm khoảng cách ngắn
nhất từ M đến các nguồn sao cho dao động tại M ngược pha với các nguồn
A. 40 mm B. 55 mm C. 35 mm D. 50 mm
62
Câu 18 Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm do nó phát ra sẽ
A. không nghe được B. là sóng ngang
C. nghe được D. là sóng siêu âm
Câu 19 Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. chu kì của nó tăng B. bước sóng của nó không đổi
C. tần số của sóng không thay đổi D. bước sóng của nó giảm
Câu 20 Một sóng truyền với vận tốc trong khoảng 0, 4m/s đến 0, 6m/s. Biết sóng có tần số 16Hz,
khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng là 6cm . Vận tốc truyền sóng
là:
A. 0, 45m/s B. 0, 55m/s C. 0, 40m/s D. 0, 48m/s
Câu 21 Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha và tần số 20 Hz, biên độ dao động là 1,5 mm. Vận tốc
truyền sóng là 1m/s. Hỏi tại điểm M cách A và B lần lượt là 17,5cm và 10cm có biên độ là bao nhiêu?
A. 0mm B. 1mm C. 3mm D.

2mm

Câu 22 Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha và
cùng tần số 25 Hz, vận tốc truyền sóng là 1m/s Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
A. 10 B. 12 C. 9 D. 11
Câu 23 Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2, 5m. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên
mặt nước dao động vuông pha là:
A. 0, 625m B. 0, 635m C. 6, 5m D. 0, 615m
Câu 24 Dây đàn hồi AB dài 2m có đầu B cố định, đầu A rung với tần số 50Hz trên dây có sóng dừng.
Trên AB quan sát được 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng đơn vị m/s:
A. 25 B. 50 C. 20 D. 30
Câu 25 Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo
phương trình s
A
= s
B
= 2 cos(50πt)cm. Vận tốc truyền sóng trên chất lỏng là 2m/s. Biên độ và pha
ban đầu của dao động tổng hợp tại trung điểm O của AB là:
A. 4cm; −π B. 4cm; −2, 5π
C. 4cm; π D. 8cm; −2, 5π
Câu 26 Sóng dừng truyền trong không gian theo phương nào:
A. phương thẳng đứng B. không truyền trong không gian
C. phương ngang D. cả hai phương trên
Câu 27 Hai âm có cùng độ cao khi có cùng:
A. biên độ B. tất cả C. bước sóng D. tần số
Câu 28 Một sóng cơ được mô tả bằng phương trình: y = 100 sin π[t −0, 01x] với x và y tính bằng cm,
t tính bằng s. Bước sóng là
A. 50 cm B. 700 cm C. 100 cm D. 200 cm
Câu 29 Chọn câu sai:
A. Khi tần số f = 1500Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10

−12
W/m
2
B. Tai người có thể nghe được âm có cường độ nhỏ nhất là 10
−11
W/m
2
C. khi tần số f = 50Hz thì ngưỡng nghe là I
0
= 10
−7
W/m
2
D. Ngưỡng đau của các âm có tần số khác nhau hầu như có cùng giá trị là 10W/m
2
63

×