Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Vật Lý lớp 10: BÀI TẬP TÍNH VẬN TỐC TƯƠNG ĐỐI pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.97 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TÍNH VẬN TỐC TƯƠNG ĐỐI

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức. Qua bài tập giúp hs nắm vững các công thức tính vận
tốc tương đối của các chuyển động cùng chiều, ngược chiều, vuông góc
với nhau. Vận tốc, gia tốc trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng
tâm, vận dụng giải các bài tập tương tự trong SGK và SBT.
2. Kỹ năng. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập và vận dụng thành thạo
các công thức tính vận tốc tương đối, vận tốc tuyệt đối và vận tốc kéo
theo. Giải thích các hiện tượng trong tự nhiên
II. CHUẨN BỊ.
1, Giáo viên. Giáo án, Hệ thống các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm và
bài tập tự luận
2, Học sinh. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ. (Không)
3. Bài mới.
Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh


Các bài tập trắc nghiệm



Yêu cầu hs giải thích các lựa chọn đó

Bài 7/27:
Chọn đáp án D
Bài 8/27:
Chọn đáp án D


Bài 9/27:
Chọn đáp án B
Bài 8/34:
Chọn đáp ánC
Bài 9/34:
Chọn đáp án C
Bài 10/34:
Chọn đáp án B
Bài 4/38:
Chọn đáp án D
Bài 5/38:
Chọn đáp án C
Bài 6/38:
Chọn đáp án B
Các bài tập tự luận
Bài 11/34.
Tóm tắt
n = 400 vòng/phút
r = 0,8m
v =?
?



Giải:

Ta có 400v/p = 800

/60 rad/s =
41,87rad/s

V =
r
.

=33,5 m/s

Đ/S

Bài 14/34
Tóm tắt
R = 0,3m
S = 1km
n = ?

Giải
Ta có S = n.C = n.2.

.r
Suy ra n = S/ 2

r =
1000/2.3,14.0,3
= 530 vòng
Yêu câu hs đổi từ
vòng/ phút sang
rad/s.
Công th

c tính ch
u vi c


a vòng
tròn?
Vậy khi bánh xe quay được 1
vòng thì quãng đường xe đi được
là bao nhiêu?

Đ/S
Bài 7/38:
Tóm tắt
VA = 40 km/h
VB= 60 km/h, cùng chiều.
VA – B = ?
VB – A = ?

Giải.
Vì xe A và xe B chuyển động
cùng chiều nên ta có
VA-B =VA-VB = 40 – 60 = -
20 km/h
Ngược lại VB – A = - VA-B
= 20 km/h

Đ/S

4. Củng cố, dặn dò
BTVN. Làm tiếp các bài 1.23; 1.24; Bài 12,13/34; 8/38

Yêu cầu hs nêu rõ
đâu là vận tốc tuyệt

đối, tương đối, kéo
theo, từ đó vận dung
công thức phù hợp

×